Danh mục

Giáo trình Japanese elementary - New words: Phần 1

Số trang: 78      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.95 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 25,000 VND Tải xuống file đầy đủ (78 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo trình "Japanese elementary - New words" này bao gồm các bài học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp 1 đến 5. Giáo trình gồm có 50 bài học và được chia thành 2 phần. Trong phần 1 sau đây sẽ trình bày từ lesson 1 đến lesson 30. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết các bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Japanese elementary - New words: Phần 1 FPT University Japanese Language Training Division JAPANESE ELEMENTARY INEW WORDS (Lesson 1 – Lesson 10) FPT University Tiếng Nhật sơ cấp 1 Japanese Language Training Division Từ mới だいいっ か 第1課わたし 私 Tôi (ngôi thứ nhất số ít)わたしたち 私たち Chúng tôi, chúng ta…(ngôi thứ nhất số nhiều)あなた Bạn, ông, bà, anh, chị, cô, chú (ngôi thứ hai số ít)あなたがた Các bạn, các anh, các chị…(ngôi thứ hai số nhiều)ひと 人 Người あのひと Người ấy, người kiaかた 方 (cánh nói lịch sự của 人) vị  あのかた (cánh nói lịch sự của あの人) vị đó, vị kiaみなさん 皆さん Các bạn, các anh, các chị, mọi người… Ông ~, Bà ~, Anh ~, Chị ~,…..(đi kèm theo tên, dùng để~さん gọi tên người khác một cách lịch sự)  Mai さん (cô/chị/bạn) Mai~ちゃん (đi kèm theo tên, dùng để gọi các bé gái thay cho さん)  Linh ちゃん Bé Linh~くん (đi kèm theo tên, dùng để gọi các bé trai thay cho さん)  しんくん Bé Shin~じん (đi kèm theo tên nước ) người nước ~ ベトナムじん ベトナム人 Người Việt Nam Thầy giáo (cô giáo), giáo viên (không dùng để chỉ nghềせんせい 先生 nghiệp, đi kèm với tên để gọi giáo viên (VD: Nam 先生→ thầy Nam) Nhà giáo, giáo viên (dùng để chỉ nghề nghiệp, dùng khiきょうし 教師 giới thiệu nghề nghiệp của mình (tôi làm nghề giáo viên)がくせい 学生 Học sinh, sinh viên (nói chung)かいしゃいん 会社員 Nhân viên công ty nói chung (dùng để chỉ nghề nghiệp)しゃいん 社員 nhân viên của một công ty cụ thể (VD: FPT の社員)ぎんこういん 銀行員 nhân viên ngân hàng (nghề nghiệp)いしゃ 医者 Bác sỹ (nghề nghiệp)けんきゅうしゃ 研究者 Nhà nghiên cứu (nghề nghiệp) 2 FPT University Tiếng Nhật sơ cấp 1 Japanese Language Training Division Từ mớiぎじゅつしゃ 技術者 Kỹ sư  エンジニアけんしゅうせい 研修生 Tu nghiệp sinhだいがく 大学 Đại họcびょういん 病院 Bệnh việnせんもん 専門 Chuyên mônでんき 電気 Điện、điện lựcだれ Ai  どなた ( cách nói lịch sự của だれ) là người nào~さい ~歳 ~ tuổi  なんさい 何歳 Mấy tuổi?  おいくつ Bao nhiêu tuổi (hỏi lịch sự hơn 何歳)はい Vâng, dạ, ừいいえ Khôngかいわ 会話 Hội thoạiしつれいですが Xin lỗi, tôi xin thất lễおなまえは? Tên bạn là gì?はじめまして。 初めまして Xin chào anh (dùng khi lần đầu tiên gặp mặt)どうぞ よろしく [おねがいします] Từ nay mong anh giúp đỡ Đây là anh (chị).....こちらは ~さんです。 (dùng khi giới thiệu người khác)~から きました。 (tôi) đến từ ……..  にほんから きました。 Tôi đến từ Nhật Bản 3FPT University Tiếng Nhật sơ cấp 1Japanese Language Training Division Từ mới *****************アメリカ Amerika Mỹイギリス Igirisu Anhインド Indo Ấn Độインドネシア Indoneshia Indonesiaマレーシア Marēshia Malaysiaかんこく 韓国 Hàn Quốcタイ Tai Tháiちゅうごく 中国 Trung Quốcフィリピン Filipin Philipinドイツ ...

Tài liệu được xem nhiều: