![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 10
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 449.17 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhiều vùng lãnh thổ khác cũng xây dựng các loại cầu bằng nhiều loại vật liệu khác nhau như gỗ, đá (Trung Hoa), gạch xây vữa ở châu Âu, các cầu treo đơn giản bằng dây thừng của thổ dân Inca ở Nam Mĩ...Cho đến thế kỉ 19 khi xảy ra cách mạng công nghiệp, các cầu bằng sắt rèn rồi tiến đến bằng thép ra đời. Ngày nay các loại cầu bằng bêtông trở nên phổ biến cùng với các loại cầu thép. Nhịp cầu ngày càng được kéo dài, từ vài trăm mét với các loại cầu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 10 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng 4.5.4. TÍNH TOÁN TĂNG CƯ NG K T C U NH P THÉP ðây là v n ñ r t ph c t p và nhi u khi d a vào kinh nghi m c a ngư i thi t k . Vm t pháp lí, cách tính toán ph i theo Quy trình 1979 c a B GTVT, nhưng n i dung c aQuy trình này nhi u ch không phù h p tình hình s a ch a c u cũ. Vì v y ph i d a thêmvào các nguyên lí cơ b n c a môn h c: Cơ h c xây d ng, S c b n v t li u và k t c u thépñ tính toán. ðôi khi ph i ñ ra và ch p nh n m t s gi thi t tính toán nh m ñơn gi n hoánhưng ph i t ch c th t i c u ñ có quy t ñ nh sát th c t . Nh ng câu h i luôn luôn c n ñ t ra và tìm cách gi i ñáp trong lúc tính toán tăngcư ng c u: - S phân chia trách nhi m ch u t i gi a ph n k t c u cũ c a m t c t và ph n thép m i thêm vào m t c t như th nào? - C u t o liên k t nào h p lí ñ n i gi a ph n k t c u cũ và các b ph n thép m i thêm vào. - Sau m t th i gian ti p t c khai thác, li u các bi n pháp ñi u ch nh ng l c nhân t o như t o d ng l c nhân t o, t o d ng l c ngoài b xung, ñi u ch nh theo ñ g i có gi nguyên hi u qu ban ñ u không, di n bi n n i l c theo th i gian như th nào. - Tình tr ng ng su t t p trung và ng su t dư do hàn? - Kh năng b o v các d ng l c ngoài b xung. - S làm vi c th c t c a các bulông cư ng ñ cao m i ñ t thêm trên c u cũ như th nào? - Cách xét ñ n nh ng khuy t t t và hư h ng c a k t c u thép cũ. ð c bi t khi d ñ nh dùng d ng l c ngoài b xung ñ tăng cư ng c u thép ph ich n h p lí ñư c các tham s sau: r – t s các ñ c trưng cư ng ñ c a v t li u thép cũ và v t li u thép d ng l c ngoàib xung. β2 – h s hi u qu t p trung ng su t c a thép d ng l c ngoài b xung δ2 - ñ m m ñàn h i c a các liên k t c a thép d ng l c như neo, ñ t neo, … T s r càng l n thì càng ti t ki m v t li u tăng cư ng c u nhưng ñòi h i trình ñcông ngh cao. ð gi m h s hi u qu t p trung ng su t n u dùng thép thanh d ng l cthì các ren răng ñư c gia công b ng cách cán ren và tăng bán kính vu t tròn c a ren răng.ð mêm ñàn h i c a liên k t thép d ng l c càng cao thì ñ b n m i c a thép ñó càngcao. Page 145/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng M t ñi u ñáng chú ý là hi u qu tăng cư ng c u càng l n n u ph n tĩnh t i chi m tl càng l n. Vì v y vi c tăng cư ng các b ph n c a dàn ch nh p l n s hi u qu hơn khităng cư ng nh p ng n. Trong thi t k tăng cư ng b ng d ng l c ngoài b xung c n ñ c bi t lưu ý thi t kliên k t gi a neo và k t c u thép cũ. Sau m t th i gian s x y ra trư t trên các b m t ti pxúc ñã ñư c liên k t b i ñinh tán ho c bulông cư ng ñ cao khi n cho s m x y ra hư h ngliên k t. ð an toàn hơn nên bulông cư ng ñ cao phía hàng l ngoài cùng c a liên k tvà trong tính toán không nên l y h s ma sát cao 4.6. TĂNG CƯ NG K T C U NH P C U BTCT, BÊTÔNG VÀ ðÁ XÂY C u BTCT, bêtông và ñá xây có tĩnh t i r t l n, so v i ho t t i, vì v y khi ho t t iphát tri n n ng thêm thì nh ng c u ñư c b o dư ng t t v n có th ch u t i mà không c ntăng cư ng. Trong m i trư ng h p ph i so sánh kinh t gi a vi c tăng cư ng c u BTCT cũv i vi c phá b nó và thay b ng k t c u m i. Giá thành d toán tăng cư ng c u n u chb ng 1/2 giá xây c u m i thì lúc thi công xong giá th c t có th cũng x p x b ng giá xâyc u m i vì có r t nhi u v n ñ n y sinh thêm trong quá trình thi công s a ch a tăng cư ngmà lúc thi t k ñ án ñ tăng cư ng thì chưa phát hi n ra. Trên tuy n ñư ng s t Hà N i – Sài Gòn có ñ n x p x 600 chi c c u BTCT cũ v itu i x p x 60 ÷ 70 năm. Nhi u c u ñã h ng ñ n m c không th tăng cư ng s a ch a m tcách kinh t mà ph i thay d m m i. Trên các tuy n ñư ng ôtô c mi n Trung và mi n Namcòn r t nhi u c u BTCT cũ do Pháp xây d ng t năm 1930 kh h p nhưng v n còn khaithác. R t nhi u c u d m BTCT d ng l c kéo trư c s n xu t theo ñ án m u c a M ñangb hư h ng do hi n tư ng ñ t d n cáp d ng l c ngang. Như v y yêu c u th c t c a vi c tăng cư ng c u BTCT nư c ta là r t l n. Các c ubêtông và c u ñá cũ nói chung còn r t ít và v n ñ tăng cư ng chúng thư ng không ñư cñ t ra Vi t Nam lúc này. Nói chung công vi c tăng cư ng c u BTCT cũ ch y u là tăng kh năng ch u ngsu t pháp và ng su t kéo ch . 4.6.1 THÊM C T THÉP N u ch c n tăng kh năng ch u l c không nhi u, ch ng 10 ÷ 15%, thì nên ñ t thêmc t thép ch ch u kéo ñáy d m. Các c t này ñư c hàn n i vào hàng c t thép ch cũ dư id ng cùng c a d m. Mu n v y ph i ñ p b t ng bêtông b o h ñáy h m ñ n lô m t n añư ng kính c a c t thép ch hàng dư i cùng. Các m i hàn liên k t c t thép m i và c t thépñ bêtông ph n ñáy d m ñ che ph b o v c t thép m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 10 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng 4.5.4. TÍNH TOÁN TĂNG CƯ NG K T C U NH P THÉP ðây là v n ñ r t ph c t p và nhi u khi d a vào kinh nghi m c a ngư i thi t k . Vm t pháp lí, cách tính toán ph i theo Quy trình 1979 c a B GTVT, nhưng n i dung c aQuy trình này nhi u ch không phù h p tình hình s a ch a c u cũ. Vì v y ph i d a thêmvào các nguyên lí cơ b n c a môn h c: Cơ h c xây d ng, S c b n v t li u và k t c u thépñ tính toán. ðôi khi ph i ñ ra và ch p nh n m t s gi thi t tính toán nh m ñơn gi n hoánhưng ph i t ch c th t i c u ñ có quy t ñ nh sát th c t . Nh ng câu h i luôn luôn c n ñ t ra và tìm cách gi i ñáp trong lúc tính toán tăngcư ng c u: - S phân chia trách nhi m ch u t i gi a ph n k t c u cũ c a m t c t và ph n thép m i thêm vào m t c t như th nào? - C u t o liên k t nào h p lí ñ n i gi a ph n k t c u cũ và các b ph n thép m i thêm vào. - Sau m t th i gian ti p t c khai thác, li u các bi n pháp ñi u ch nh ng l c nhân t o như t o d ng l c nhân t o, t o d ng l c ngoài b xung, ñi u ch nh theo ñ g i có gi nguyên hi u qu ban ñ u không, di n bi n n i l c theo th i gian như th nào. - Tình tr ng ng su t t p trung và ng su t dư do hàn? - Kh năng b o v các d ng l c ngoài b xung. - S làm vi c th c t c a các bulông cư ng ñ cao m i ñ t thêm trên c u cũ như th nào? - Cách xét ñ n nh ng khuy t t t và hư h ng c a k t c u thép cũ. ð c bi t khi d ñ nh dùng d ng l c ngoài b xung ñ tăng cư ng c u thép ph ich n h p lí ñư c các tham s sau: r – t s các ñ c trưng cư ng ñ c a v t li u thép cũ và v t li u thép d ng l c ngoàib xung. β2 – h s hi u qu t p trung ng su t c a thép d ng l c ngoài b xung δ2 - ñ m m ñàn h i c a các liên k t c a thép d ng l c như neo, ñ t neo, … T s r càng l n thì càng ti t ki m v t li u tăng cư ng c u nhưng ñòi h i trình ñcông ngh cao. ð gi m h s hi u qu t p trung ng su t n u dùng thép thanh d ng l cthì các ren răng ñư c gia công b ng cách cán ren và tăng bán kính vu t tròn c a ren răng.ð mêm ñàn h i c a liên k t thép d ng l c càng cao thì ñ b n m i c a thép ñó càngcao. Page 145/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng M t ñi u ñáng chú ý là hi u qu tăng cư ng c u càng l n n u ph n tĩnh t i chi m tl càng l n. Vì v y vi c tăng cư ng các b ph n c a dàn ch nh p l n s hi u qu hơn khităng cư ng nh p ng n. Trong thi t k tăng cư ng b ng d ng l c ngoài b xung c n ñ c bi t lưu ý thi t kliên k t gi a neo và k t c u thép cũ. Sau m t th i gian s x y ra trư t trên các b m t ti pxúc ñã ñư c liên k t b i ñinh tán ho c bulông cư ng ñ cao khi n cho s m x y ra hư h ngliên k t. ð an toàn hơn nên bulông cư ng ñ cao phía hàng l ngoài cùng c a liên k tvà trong tính toán không nên l y h s ma sát cao 4.6. TĂNG CƯ NG K T C U NH P C U BTCT, BÊTÔNG VÀ ðÁ XÂY C u BTCT, bêtông và ñá xây có tĩnh t i r t l n, so v i ho t t i, vì v y khi ho t t iphát tri n n ng thêm thì nh ng c u ñư c b o dư ng t t v n có th ch u t i mà không c ntăng cư ng. Trong m i trư ng h p ph i so sánh kinh t gi a vi c tăng cư ng c u BTCT cũv i vi c phá b nó và thay b ng k t c u m i. Giá thành d toán tăng cư ng c u n u chb ng 1/2 giá xây c u m i thì lúc thi công xong giá th c t có th cũng x p x b ng giá xâyc u m i vì có r t nhi u v n ñ n y sinh thêm trong quá trình thi công s a ch a tăng cư ngmà lúc thi t k ñ án ñ tăng cư ng thì chưa phát hi n ra. Trên tuy n ñư ng s t Hà N i – Sài Gòn có ñ n x p x 600 chi c c u BTCT cũ v itu i x p x 60 ÷ 70 năm. Nhi u c u ñã h ng ñ n m c không th tăng cư ng s a ch a m tcách kinh t mà ph i thay d m m i. Trên các tuy n ñư ng ôtô c mi n Trung và mi n Namcòn r t nhi u c u BTCT cũ do Pháp xây d ng t năm 1930 kh h p nhưng v n còn khaithác. R t nhi u c u d m BTCT d ng l c kéo trư c s n xu t theo ñ án m u c a M ñangb hư h ng do hi n tư ng ñ t d n cáp d ng l c ngang. Như v y yêu c u th c t c a vi c tăng cư ng c u BTCT nư c ta là r t l n. Các c ubêtông và c u ñá cũ nói chung còn r t ít và v n ñ tăng cư ng chúng thư ng không ñư cñ t ra Vi t Nam lúc này. Nói chung công vi c tăng cư ng c u BTCT cũ ch y u là tăng kh năng ch u ngsu t pháp và ng su t kéo ch . 4.6.1 THÊM C T THÉP N u ch c n tăng kh năng ch u l c không nhi u, ch ng 10 ÷ 15%, thì nên ñ t thêmc t thép ch ch u kéo ñáy d m. Các c t này ñư c hàn n i vào hàng c t thép ch cũ dư id ng cùng c a d m. Mu n v y ph i ñ p b t ng bêtông b o h ñáy h m ñ n lô m t n añư ng kính c a c t thép ch hàng dư i cùng. Các m i hàn liên k t c t thép m i và c t thépñ bêtông ph n ñáy d m ñ che ph b o v c t thép m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sửa chữa cầu cống giáo trinh sửa chữa cầu cống bài giảng sửa chữa cầu cống tài liệu sửa chữa cầu cống đề cương sửa chữa cầu cốngTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống - GS.TS. Nguyễn Viết Trung
153 trang 41 0 0 -
403 trang 17 0 0
-
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 9
16 trang 16 0 0 -
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 6
16 trang 14 0 0 -
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 2
16 trang 13 0 0 -
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 8
16 trang 13 0 0 -
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 7
16 trang 13 0 0 -
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 1
16 trang 12 0 0 -
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống part 4
16 trang 12 0 0 -
GIÁO TRÌNH KHAI THÁC, KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA, TĂNG CƯỜNG CẦU
73 trang 10 0 0