Kết cấu nhịp cầu bao gồm: mặt cầu (gồm có bản mặt bằng bêtông cốt thép hoặc thép hoặc gỗ, các lớp phủ như lớp chống nước, bêtông asphalt...), dầm dọc và dầm ngang, kết cấu nhịp chịu tác dụng của tải trọng bản thân cầu gọi là tĩnh tải, cùng với tải trọng người, xe trên cầu gọi là hoạt tải, ngoài ra còn có tác dụng của gió, của động đất (trường hợp đặc biệt), toàn bộ tải trọng này đuợc truyền xuống đất qua hệ thống mố trụ cầu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống Phần 5 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng * Khuy t ñi m c a nó là : - Thư ng ch dùng ñư c 1 l n. - Dây ñi n tr và keo dán có th b tr ng thái ng su t ch y, lúc ñó phép ño có sais ln Vì th các ñattric này ch ñ dùng ño trong kho ng th i gian ng n 1 vài ngày. Các v t li u bán d n cũng ñã ñư c dùng ñ làm ñattric ñi n tr . Ví d : sơ ñ hình 2-16a. ðó là m t kh i v t li u d o trên cơ s graphic, gocmani, silic. Các m u v t li u cóhình d ng khác nhau (b n dây, màng…) có tính ch t là thay ñ i nhi u v ñi n tr khi bi nd ng. ð nh y c m c a chúng cao hơn 10 l n so v i ñattric ñi n tr dây. Ngư i ta cũng ch t o ra các b c m bi n ñi n c m ho c b c m bi n ñi n dung.Trên hình 2-16b nêu nguyên lý c u t o b c m bi n ñi n c m. Khi b m t k t c u co giãn,tr s 8 thay ñ i lõi t di ñ ng trong lòng cu n c m gây ra dòng ñi n nh . Dòng này ñư cd n vào c u ño như hình 2-15 và ñư c khuy c ñ i lên r i hi n ra v ch ch th b ñi uch nh cân b ng trên máy. Theo s v ch chia bi n ñ i có th suy ra bi n d ng tương ñ i∆S/S c a b m t k t c u.Hình 2 - 15. Sơ ñ nguyên t cc a b c u tenxơmet ñi nR Ta - Tenxơmet ño chính.R Tk - Tenxơmet ño bù.R 1 ,R 2 - Các ñi n tr .Y- B khuy ch ñ i ñi n tr .P- B ph n ñi u ch nh cânb ng cho c u ño và ñ c sv ch. Page 65/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng Hình 2 - 16a P PHình 2 - 16b. Sơ ñ nguyênt c c a b c m bi n ñi n c m.1. Vít ñi u ch nh; 2. C t; 3. Vkhung; 4. Cu n dây c m ng;5. Lõi t ; 6. Mũi tỳ c ñ nh. 2.2.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ðO NG SU T TRONG CÁC B PH N K T C UCU Trên k t c u nh p ngư i ta thư ng ch n các k t c u và m t c t nào ch u t i n ngnh t ñ ño, cũng xét c nh nh nơi có khuy t t t. M t v n ñ quan tr ng là cơ s c a máy ño. Cơ s c a các ten-xơ-met ki u cơ ñ tngoài vùng ng su t t p trung ñư c l y phù h p v i ñ chính xác c n thi t và tr s ñol n nh t d ki n có th x y ra. Nên ch n sao cho v i ng su t l n nh t thì kim quay g nh t thang ño. Ch ng h n n u ng su t c u ki n thép th p hơn 800kg/cm 2 thì thư ng l ycơ s b ng hay l n hơn 100mm. Các ten-xơ-met ñi n có ñ nh y l n hơn, ñ ño ng su tngoài vùng t p trung ng su t có th dùng cơ s 10mm-30mm. Trong vùng t p trung ng su t c n ph i ño v i cơ s nh (ví d b ng 1-5mm ñ i v i c u ki n b ng thép ). M cñ phân b úng su t càng không ñ u thì cơ s c a ten-xơ-met càng c n ph i nh . C n ph i chú ý ñ n vi c l p ñ t ten-xơ-mét. Ch ng h n, khi ño ng su t th nên ñ tten-xơ-mét ngoài vùng có th có s t p trung ng su t. ðó là nh ng vùng g n các lñinh, l khoét, g n nơi có s thay ñ i ñ t ng t c a m t c t, vùng ñ u m i hàn,nh ng chcong vênh c c b vv... trong c u thép. ð i v i c u BTCT thư ng có s t p trung ng su t ch thay ñ i m t c t,ch ti p xúc v i sư n c ng ch ñ t m u neo. v.v... Page 66/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng M t c t ñư c ch n ñ ñ t ten-xơ-mét nên là m t c t phù h p nh t v i sơ ñ tínhtoán nghĩa là không có nh ng ph n mà khó xác ñ nh m c ñ tham gia c a chúng v i sch u l c như b n gi ng, b n ñ m v.v... Cách ñ t máy ño trên m t c t ñư c ch n tuỳ theo ñ c ñi m tr ng thái ng su t vàhình d ng m t c t. S lư ng t i thi u c n thi t các ten-xơ-mét c n ñ t trên m t c t là tuỳtheo ñ c ñi m làm vi c c a m t c t (s ten-xơ-mét ph i b ng s các y u t l c). Ch ngh n khi xác ñ nh l c d c N, các mô men u n Μ χ và Μ y , mô men xo n Mz thì s lư ngt i thi u các ñi m ño trong m t c t li n kh i ph i b ng 4. ð i v i các m t c t t h p, nơimà các b ph n riêng l có th b d ch trư t tương h so v i nhau thì s lư ng ñi m ñoph i tăng lên. Hình 2-17. Sơ ñ ñ t s lư ng t i thi u các ten-xơ-met trong m t c t ngang c u ki n thép. 1,2. Khi có tác ñ ng l c d c tr c n. 3,4. Khi có l c N, M x , M y . 5,6,7. Khi có l c N, M x , M y , M xoan Trên hình 2-17 là sơ ñ b trí s lư ng t i thi u các ten-xơ-mét trong các d ng m tc t khác nhau c a c u ki n thép. ð i v i m t c t BTCT vì tình hình ng su t ph c t p hơnnên cũng ph i ñ t nhi u ten-xơ-mét hơn so v i c u thép. ð i v i nh ng ch có s t p trung ng su t, ngoài vi c ño ñ bi t tr s ng su tl n nh t σ max trong ñó, còn c n ph i xác ñ nh m c ñ phân b không ñ u c a ng su tthông qua h s t p trung ng su t : σ max ασ = (2-11) σ tc Trong ñó : σ tc - ng su t danh ñ nh, ñã dư c xác ñ nh theo di n tích m t c t thuh p. Như v y, ñ ñánh giá s t p trung ng su t thì ph i ñ t ten-xơ-mét v i cơ s nh t ivùng t p trung c c ñ i ng su t (mép khoét l , ch c t lõm v.v…) v i hư ng c a cơ s Page 67/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ngtrùng v i hư ng c a dòng l c trong vùng ñó c a m t c t. ð bi t σ tc thư ng ño ng su ttheo di n tích thu h p t i vùng tương ngv i vùng tác ñ ng c a σ max nhưng cách xam t kho ng ñ xa ñ h t tình tr ng t p trung ng su t. ð i v i k t c u BTCT c n ph i ño ng su t trong bê tông và c trong c t thép. ðo ng su t bê tông thư ng khó khăn vì th t khó xác ñ nh ñúng môñuyn ñàn h i th c t c abêtông ñó. Tr s môñuyn này ph thu c vào nhi u y u t và thay ñ i trong ph m vi khár ng. Ngoài ra, vì bêtông là lo i v t li u ñ ng nh t, thư ng có ch s t v , ...