Giáo trình kỹ thuật điều khiển 8
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 328.02 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chúng ta sẽ nghiên cứu các kỹ thuật phân tích tính ổn định của hệ thống ở các chương sau. Nếu hệ thống ổn định, đáp ứng của hệ thống với một tín hiệu vào nhất định sẽ cung cấp một số số đo của hiệu suất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình kỹ thuật điều khiển 8 ở đó: M ∏− z i i =1 K p = lim G ( s ) = K (5.37) Q s →0 ∏− p j j =1 được gọi là hằng số sai số vị trí (position error constant). o Hệ thống có N ≥ 1: As N ess = lim =0 (5.38) Q M s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) N s +K i j i =1 j =1 − Tín hiệu dốc r(t) = At: s( A s 2 ) A A ess = lim = lim = lim (5.39) s →0 1 + G ( s ) s →0 s + sG ( s ) s →0 sG ( s ) o Hệ thống kiểu-0: A ess = lim =∞ (5.40) Q M s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) sK i j i =1 j =1 o Hệ thống kiểu-1 (type-one): A A ess = lim = (5.41) Q M Kv s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) K i j i =1 j =1 ở đó: M ∏− z i i =1 K v = lim sG ( s ) = K (5.42) Q s →0 ∏− p j j =1 được gọi là hằng số sai số vận tốc (velocity error constant). o Hệ thống có N ≥ 2: As N −1 ess = lim =0 (5.43) Q M s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) K i j i =1 j =1 77 − Tín hiệu parabol, còn gọi là tín hiệu gia tốc (acceleration) r(t) = At2/2: s( A s 3 ) A A ess = lim = lim 2 = lim 2 (5.44) s →0 1 + G ( s ) 2 s →0 s + s G ( s ) s →0 s G ( s ) o Hệ thống có N < 2: A ess = lim =∞ (5.40) Q M s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) s 2− N K i j i =1 j =1 o Hệ thống kiểu-2 (type-two): A A ess = lim = (5.41) Q M Ka s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) K i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình kỹ thuật điều khiển 8 ở đó: M ∏− z i i =1 K p = lim G ( s ) = K (5.37) Q s →0 ∏− p j j =1 được gọi là hằng số sai số vị trí (position error constant). o Hệ thống có N ≥ 1: As N ess = lim =0 (5.38) Q M s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) N s +K i j i =1 j =1 − Tín hiệu dốc r(t) = At: s( A s 2 ) A A ess = lim = lim = lim (5.39) s →0 1 + G ( s ) s →0 s + sG ( s ) s →0 sG ( s ) o Hệ thống kiểu-0: A ess = lim =∞ (5.40) Q M s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) sK i j i =1 j =1 o Hệ thống kiểu-1 (type-one): A A ess = lim = (5.41) Q M Kv s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) K i j i =1 j =1 ở đó: M ∏− z i i =1 K v = lim sG ( s ) = K (5.42) Q s →0 ∏− p j j =1 được gọi là hằng số sai số vận tốc (velocity error constant). o Hệ thống có N ≥ 2: As N −1 ess = lim =0 (5.43) Q M s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) K i j i =1 j =1 77 − Tín hiệu parabol, còn gọi là tín hiệu gia tốc (acceleration) r(t) = At2/2: s( A s 3 ) A A ess = lim = lim 2 = lim 2 (5.44) s →0 1 + G ( s ) 2 s →0 s + s G ( s ) s →0 s G ( s ) o Hệ thống có N < 2: A ess = lim =∞ (5.40) Q M s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) s 2− N K i j i =1 j =1 o Hệ thống kiểu-2 (type-two): A A ess = lim = (5.41) Q M Ka s →0 ∏ (s − z ) ∏ (s − p ) K i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình kỹ thuật điều khiển tự động cơ kỹ thuật hệ thống điều khiển thiết kế hệ thống điều khiển xây dựng hệ thống điều khiển.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Bài 4
56 trang 307 0 0 -
105 trang 191 1 0
-
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 168 0 0 -
49 trang 155 0 0
-
Báo cáo Thực hành lý thuyết điều khiển tự động
14 trang 150 0 0 -
Luận văn: Xây dựng hệ thống băng tải đếm sản phẩm sử dụng PLC S7-200
61 trang 150 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển giám sát trạm trộn bê tông sử dụng PLC S7 – 1200
118 trang 146 1 0 -
156 trang 123 0 0
-
Giáo trình lý thuyết kỹ thuật điều khiển tự động 2
19 trang 119 0 0 -
NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG Dùng cho hệ ĐHTX, ngành Điện tử - Viễn thông
53 trang 114 1 0