Danh mục

Giáo trình kỹ thuật số : Chương 4 part 4

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 318.26 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đặc điểm của IC sốIC được cấu tạo từ các điện trở, diode, transistor, các linh kiện này được đặt trên một lớp bán dẫn làm nền. Để tránh các tác động cơ học, hóa học, IC được đóng trong những vỏ silicon hoặc plastic. Chip thực tế nhỏ hơn hình dáng của nó rất nhiềuSmall-scale integration (SSI) Medium-scale integration (MSI) Large-scale integration (LSI) Very large-scale integration (VLSI) Ultra large-scale integration (ULSI) Giga-scale integration (GSI)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình kỹ thuật số : Chương 4 part 4 Đặc điểm của IC sốIC được cấu tạo từ các điện trở, diode,transistor, các linh kiện này được đặt trênmột lớp bán dẫn làm nền.Để tránh các tác động cơ học, hóa học, ICđược đóng trong những vỏ silicon hoặcplastic.Chip thực tế nhỏ hơn hình dáng của nórất nhiều 67 Dạng cơ bản của IC sốDạng hai hàng chân song song 68 34 Dạng cơ bản của IC sốDạng hai hàng chân song song 69 Dạng cơ bản của IC sốDạng đóng vỏ hộp (flat pack) 70 35 Đế gắn IC Để thuận lợi trong quá trình lắp ráp và thay đổi, IC thường được gắn trên các đế. 71 Mạch số tích hợp (IC)Độ tích hợp Số cổng logicSmall-scale integration (SSI) IC số Bipolar và UnipolarIC số được phân thành IC bipolar và ICunipolar. IC bipolar là những IC được tạo thành từ những transistor BJT (PNP hoặc NPN) IC unipolar được tạo thành từ những transistor hiệu ứng trường (MOSFET) 73 Cổng NOT bipolar và unipolar 74 37 Họ IC IC số được phân thành hai loại chính là TTL và CMOS. Họ TTL là những IC bipolar (bảng 4-1) Họ CMOS là những IC unipolar (bảng 4-2) 75 Họ TTL (Bảng 4-1) Phân loại TTL Ký hiệu Ví dụ ICStandard TTL 74 7404 (NOT)Schottky TTL 74S 74S04Low-power Schottky TTL 74LS 74LS04Advanced Schottky TTL 74AS 74AS04 74ALS 74ALS04Advanced low-powerSchottky TTL 76 38 Họ CMOS (Bảng 4-2) Phân loại CMOS Ký hiệu Ví dụ ICMetal-gate CMOS 40 4001 (NOR)Metal-gate, pin-compatible with TTL 74C 74C02 74HC 74HC02Silicon-gate, pin-compatible with TTL,high-speed 74HCT 74HCT02Silicon-gate, high-speed, pin-compatible and electrically compatiblewith TTL 74AC 74AC02Advanced-performance CMOS, not pin orelectrically compatible with TTL 74ACT 74ACT02Advanced-performance CMOS, not pin butelectrically compatible with TTL 77 Nguồn cung cấp và nối đất Để có thể sử dụng được những IC số ta cần phải cung cấp nguồn cho nó. Chân nguồn (power) ký hiệu là VCC cho họ TTL và VDD cho họ CMOS. Chân đất (ground) 78 39 Mức điện áp TTL Input Output Voltage VoltageMaximum 5.0 V 5.0 V Maximum HIGH HIGH 4.0 V 4.0 V Typical 3.5 V 3.0 V 3.0 V 2.4 V 2.0 V 2.0 V 2.0 V Undefined Undefined Region Region 1.0 V 1.0 V 0.8 V 0.4 V LOW LOW Typical 0.1 V 79Minimum 0.0 V 0.0 V Minimum Mức nhiễu TTL Input Output Voltage VoltageMaximum 5.0 V 5.0 V Maximum HIGH HIGH 4.0 V ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: