![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Giáo trình Lập trình Visual Basic căn bản: Chương 13
Số trang: 48
Loại file: doc
Dung lượng: 551.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình cung cấp cho người học các kiến thức: Cơ sở dữ liệu (Database). Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Lập trình Visual Basic căn bản: Chương 13 ChươngMườiBaCơsởdữliệu(Database)Table,RecordvàFieldNóiđếncơsởdữliệu,talậptứcnghĩđếnSQLServer,AccesshayOracle.v.v.,nhữngnơichứarấtnhiềudữliệuđểtacóthểlưutrữhaylấychúngramộtcáchtiệnlợivànhanhchóng.Hầuhếtcácchươngtrìnhtaviếtđềucótruycậpcơsởdữliệu,vàtadùngnónhưmộtcôngcụđểlàmviệcvớirấtnhiềudữliệutrongkhitậptrungvàoviệclậptrìnhphầngiaodiệnvớingườidùng(users).Dođótacầncómộtkiếnthứccănbảnvềkiếntrúccủacơsởdữliệuđểhiểulýdotạosaotathiếtkếhaytruycậpnótheonhữngcáchnhấtđịnh.TasẽdùngAccessDatabasebiblio.mdb,nằmởC:ProgramFilesMicrosoftVisualStudioVB98iblio.mdbđểminhhọacácýniệmcầnbiếtvềcơsởdữliệu.Trongdatabasenầycó4tables:Authors(tácgiả),Publishers(nhàxuấtbản),Titles(đềmục)vàTitleAuthor.TableAuthorschứanhiềurecords.MỗirecordtrongtableAuthorschứa3fields:Au_ID,AuthorvàYearBorn(nămsanh).TacóthểtrìnhbàyTableAuthorsdướidạngmộtspreadsheetnhưsau: 1Vìcùngmộtfieldcủacácrecordshiểnthịtrongcùngmộtcộtcủaspreadsheet,nêntacũngnóiđếnmộtfieldnhưmộtcolumn(cột).Vàvìmỗidatarecordchiếmmộtrow(hàng)củaspreadsheet,nêncókhitacũngnóiđếnmộtrecordnhưmộtrow.Thậttìnhmànói,takhôngcầnphảicómộtcomputerđểlưutrữhaylàmviệcvớimộttablenhưAuthorsnầy.Tađãcóthểdùngmộthộpcạt,trênmỗicạttaghicácchitiếtAu_ID,AuthorvàYearBorncủamộtAuthor.NhưthếmỗitấmcạttươngđươngvớimộtrecordvànguyêncáihộplàtươngđươngvớiTableAuthors.TasẽsắpcáccạttronghộptheothứtựcủasốAu_IDđểcóthểtruycậprecordnhanhchóngkhibiếtAu_ID.Chỉkhổmộtnỗi,nếumuốnbiếtcóbaonhiêutácgiả,trongsố300cạttronghộp,giàhơn50tuổithìphảimấtvàiphútmớicóthểtrảlờiđược.Databasetrongcomputernhanhhơnmộthệthốngbằngtay(Manual)làởchỗđó.PrimaryKeyvàIndexĐểtránhsựtrùnghợp,thườngthườngcómộtfieldcủarecord,thídụnhưAu_IDtrongTableAuthors,đượcdànhrađểchứamộttrịsốđộcđáo(unique).TứclàtrongTableAuthorschỉcómộtrecordvớifieldAu_IDcótrịsốấymàthôi.TagọinólàPrimaryKey.KhôngphảilúcnàotacũngmuốntruycậpmộtrecordAuthordựavàoAu_ID.NhiềukhitamuốndùngchínhtêncủaAuthorđểtruycập,dođótacũngcầnphảisortsẵncácrecordstheothứtựalphabet.Tacũngcóthểhợpnhiềufieldslạiđểsortcácrecords.Thậtra,chínhcácrecordskhôngcầnphảiđượcdờiđiđểnằmđúngvịtríthứtự.Tachỉcầnnhớvịtrícủanóởđâutrongtablelàđủrồi.Cáifieldhaytậphợpcủanhiềufields(thídụsurnamevàfirstname)đểdùngvàoviệcsortingnầyđượcgọilàIndex(ngóntaychỉ).MộtTablecóthểcómộthaynhiềuIndex.MỗiIndexsẽlàmộttablenhỏcủanhữngpointers,chứavịtrícủacácrecordstrongTableAuthors.Nógiốngnhưmụclụcindexởcuốimộtcuốnsáchchứatrangsốđểchỉtađếnđúngphầntamuốntìmtrongquyểnsách.KhithiếtkếmộtTabletachỉđịnhDatatypecủamỗifieldđểcóthểkiểmtradatachovào 2cóhợplệhaykhông.CácDatatypesthôngdụnglàNumber,String(đểchứaText),Boolean(Yes/No),Currency(đểchứatrịsốtiền)vàDate(đểchứadate/time).DatatypeNumberlạigồmcónhiềuloạidatatypesvềconsốnhưInteger,Long(integerchi ếm32bits),Single,Double,.v.v.DướiđâylàDatatypescủacácfieldstrongrecordAuthor:CóloạiDatatypeđặcbiệttênlàAutoNumber.ThậtranólàLongnhưngtrịsốđượcphátsinhtựđộngmỗikhitathêmmộtrecordmớivàoTable.Takhônglàmgìhơnlàphảichấpnhậnconsốấy.RelationshipvàForeignKeyBâygiờ,nếubạnđangchạyMicrosoftAccessđểquansátdatabasebiblio.mdb,bạncóthểdùngMenuCommandTools|Relationshipsnhưsauđểxemsựliênhệ(relationships)giữacáctables. 3AccesssẽhiểnthịgiaothoạiRelationships,trongđómỗitablecóchứatêncácfields.Mỗitablelạicómộthayhaisợidâynốiquacáctablesklhác.Mỗisợidâylàmộtmốiliênhệ(relationship),nónốimộtfieldtrongmộttablevớimộtfieldcócùngtêntrongtablekia.ThídụnhưgiữahaitablesPublishersvàTitlescómốiliênhệdựatrênfieldPubID(PublisherIDentificationsốlýlịchcủanhàxuấtbản).Hơnnữa,nếuđểýbạnsẽthấyởđầudâyphíatablePublisherscóconsố1,cònởđầudâybênphíatableTitlescódấuvôcực(∞).Tagọimốiliênhệ(1∞)làonetomany,ýnóimộtnhàxuấtbảncóthểpháthànhnhiềuđềmụcsách/CD.Tươngtựnhưvậy,trongmốiliênhệonetomanygiữa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Lập trình Visual Basic căn bản: Chương 13 ChươngMườiBaCơsởdữliệu(Database)Table,RecordvàFieldNóiđếncơsởdữliệu,talậptứcnghĩđếnSQLServer,AccesshayOracle.v.v.,nhữngnơichứarấtnhiềudữliệuđểtacóthểlưutrữhaylấychúngramộtcáchtiệnlợivànhanhchóng.Hầuhếtcácchươngtrìnhtaviếtđềucótruycậpcơsởdữliệu,vàtadùngnónhưmộtcôngcụđểlàmviệcvớirấtnhiềudữliệutrongkhitậptrungvàoviệclậptrìnhphầngiaodiệnvớingườidùng(users).Dođótacầncómộtkiếnthứccănbảnvềkiếntrúccủacơsởdữliệuđểhiểulýdotạosaotathiếtkếhaytruycậpnótheonhữngcáchnhấtđịnh.TasẽdùngAccessDatabasebiblio.mdb,nằmởC:ProgramFilesMicrosoftVisualStudioVB98iblio.mdbđểminhhọacácýniệmcầnbiếtvềcơsởdữliệu.Trongdatabasenầycó4tables:Authors(tácgiả),Publishers(nhàxuấtbản),Titles(đềmục)vàTitleAuthor.TableAuthorschứanhiềurecords.MỗirecordtrongtableAuthorschứa3fields:Au_ID,AuthorvàYearBorn(nămsanh).TacóthểtrìnhbàyTableAuthorsdướidạngmộtspreadsheetnhưsau: 1Vìcùngmộtfieldcủacácrecordshiểnthịtrongcùngmộtcộtcủaspreadsheet,nêntacũngnóiđếnmộtfieldnhưmộtcolumn(cột).Vàvìmỗidatarecordchiếmmộtrow(hàng)củaspreadsheet,nêncókhitacũngnóiđếnmộtrecordnhưmộtrow.Thậttìnhmànói,takhôngcầnphảicómộtcomputerđểlưutrữhaylàmviệcvớimộttablenhưAuthorsnầy.Tađãcóthểdùngmộthộpcạt,trênmỗicạttaghicácchitiếtAu_ID,AuthorvàYearBorncủamộtAuthor.NhưthếmỗitấmcạttươngđươngvớimộtrecordvànguyêncáihộplàtươngđươngvớiTableAuthors.TasẽsắpcáccạttronghộptheothứtựcủasốAu_IDđểcóthểtruycậprecordnhanhchóngkhibiếtAu_ID.Chỉkhổmộtnỗi,nếumuốnbiếtcóbaonhiêutácgiả,trongsố300cạttronghộp,giàhơn50tuổithìphảimấtvàiphútmớicóthểtrảlờiđược.Databasetrongcomputernhanhhơnmộthệthốngbằngtay(Manual)làởchỗđó.PrimaryKeyvàIndexĐểtránhsựtrùnghợp,thườngthườngcómộtfieldcủarecord,thídụnhưAu_IDtrongTableAuthors,đượcdànhrađểchứamộttrịsốđộcđáo(unique).TứclàtrongTableAuthorschỉcómộtrecordvớifieldAu_IDcótrịsốấymàthôi.TagọinólàPrimaryKey.KhôngphảilúcnàotacũngmuốntruycậpmộtrecordAuthordựavàoAu_ID.NhiềukhitamuốndùngchínhtêncủaAuthorđểtruycập,dođótacũngcầnphảisortsẵncácrecordstheothứtựalphabet.Tacũngcóthểhợpnhiềufieldslạiđểsortcácrecords.Thậtra,chínhcácrecordskhôngcầnphảiđượcdờiđiđểnằmđúngvịtríthứtự.Tachỉcầnnhớvịtrícủanóởđâutrongtablelàđủrồi.Cáifieldhaytậphợpcủanhiềufields(thídụsurnamevàfirstname)đểdùngvàoviệcsortingnầyđượcgọilàIndex(ngóntaychỉ).MộtTablecóthểcómộthaynhiềuIndex.MỗiIndexsẽlàmộttablenhỏcủanhữngpointers,chứavịtrícủacácrecordstrongTableAuthors.Nógiốngnhưmụclụcindexởcuốimộtcuốnsáchchứatrangsốđểchỉtađếnđúngphầntamuốntìmtrongquyểnsách.KhithiếtkếmộtTabletachỉđịnhDatatypecủamỗifieldđểcóthểkiểmtradatachovào 2cóhợplệhaykhông.CácDatatypesthôngdụnglàNumber,String(đểchứaText),Boolean(Yes/No),Currency(đểchứatrịsốtiền)vàDate(đểchứadate/time).DatatypeNumberlạigồmcónhiềuloạidatatypesvềconsốnhưInteger,Long(integerchi ếm32bits),Single,Double,.v.v.DướiđâylàDatatypescủacácfieldstrongrecordAuthor:CóloạiDatatypeđặcbiệttênlàAutoNumber.ThậtranólàLongnhưngtrịsốđượcphátsinhtựđộngmỗikhitathêmmộtrecordmớivàoTable.Takhônglàmgìhơnlàphảichấpnhậnconsốấy.RelationshipvàForeignKeyBâygiờ,nếubạnđangchạyMicrosoftAccessđểquansátdatabasebiblio.mdb,bạncóthểdùngMenuCommandTools|Relationshipsnhưsauđểxemsựliênhệ(relationships)giữacáctables. 3AccesssẽhiểnthịgiaothoạiRelationships,trongđómỗitablecóchứatêncácfields.Mỗitablelạicómộthayhaisợidâynốiquacáctablesklhác.Mỗisợidâylàmộtmốiliênhệ(relationship),nónốimộtfieldtrongmộttablevớimộtfieldcócùngtêntrongtablekia.ThídụnhưgiữahaitablesPublishersvàTitlescómốiliênhệdựatrênfieldPubID(PublisherIDentificationsốlýlịchcủanhàxuấtbản).Hơnnữa,nếuđểýbạnsẽthấyởđầudâyphíatablePublisherscóconsố1,cònởđầudâybênphíatableTitlescódấuvôcực(∞).Tagọimốiliênhệ(1∞)làonetomany,ýnóimộtnhàxuấtbảncóthểpháthànhnhiềuđềmụcsách/CD.Tươngtựnhưvậy,trongmốiliênhệonetomanygiữa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Lập trình Visual Basic căn bản Lập trình Visual Basic căn bản Cơ sở dữ liệu Primary Key và Index Relationship và Foreign KeyTài liệu liên quan:
-
62 trang 405 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 380 6 0 -
13 trang 308 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 303 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 298 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 266 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 251 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 200 0 0 -
8 trang 188 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 186 0 0