Thông tin tài liệu:
Giáo trình cung cấp cho người học các kiến thức: Các loại dữ kiện. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Lập trình Visual Basic căn bản: Chương 5 ChươngNămCácloạidữkiệnCôngviệcchínhcủatấtcảcácchươngtrìnhVB6chúngtaviếtlàchếbiếncácdữkiệnđểtrìnhbày.Thídụmộtthầygiáodùngmộtchươngtrìnhđểtínhđiểmtrungbìnhcủahọcsinhtrongmộtmônthi.Thầytuầntựchođiểmcủatừnghọcsinhvàovàsaucùngbấmmộtnútbảochuơngtrìnhtínhđiểmtrungbìnhchocảlớp.Chươngtrìnhsẽdisplayđiểmthicủatừnghọcsinhbêncạnhtêncủahọcsinhấy,tổngsốhọcsinh,tổngsốđiểm,điểmthấpnhất,điểmcaonhấtvàđiểmtrungbình:Tênhọ ÐiểmLêQuangVinh 15.50TrầnvănThành 16.00NguyễnThịHương 17.50VõTựCường 14.00PhạmVănKhá 18.00CaoXuânTiên 13.00 Tổngsốhọcsinh: 6 Tổngsốđiểm: 94.00 Ðiểmthấpnhất: 13.00 Ðiểmcaonhất: 18.00 Ðiểmtrungbình: 15.66Tacóthểtạmchiaquátrìnhxửlýcủamộtchươngtrìnhralàmbagiaiđoạn: 1. Tiếpnhậndữkiện:Ðâylàgiaiđoạntachodữkiệnvàochươngtrình(Inputdata) hoặcbằngcáchđiềnvàomộtform,hoặcđọcdữkiệntừmộtcơsỡdữkiện (Database)hoặcnhậndữkiệnquađườngdâyviểnthông,.v.v.. 2. Chếbiếndữkiện:Mộtkhiđãcódữkiệnđầyđủrồitasẽsắpxếp,cộng,trừ, nhân,chiatheocáchđãđịnhtrướcđểđiđếnkếtquả. 3. Trìnhbày,báocáo:Kếtquảcầnphảiđượcdisplaytrênmànảnhcáchgọnghẽ, thứtựhayđượcinra,tacòngọilàReport.Nhưvậytrongmọigiaiđoạncủachươngtrìnhtađềulàmviệcvớidữkiện.Trongthídụnóitrêntalàmviệcvớihailoạidữkiện:dòngchữ(textstring)chotênhọcsinhvàsố(number)chocácđiểm.Sởdĩtaphảiphânbiệtcácdatatypesvìmỗiloạidatacónhữngchứcnăngriêngcủanó.Thídụtakhôngthểcộnghaitextstringlạivớinhaunhưhaiconsố,nhưngtacóthểghéphaitextstringlạivớinhau,thídụnhưghépchữhouse 1vớichữwifethànhrachữhousewife.Chốcnữatasẽbànthêmvềdatatypes,nhưngbâygiờtathửtìmhiểudatađượcchứatrongcomputernhưthếnào.DữkiệnđượcchứatheoquyướcRốtcuộclại,tấtcảdatađềuđượcchứadướidạngcácconsố.Mỗiconsốđạidiệnchomộtthứgìđó,tùytheoquyướccủangườidùng.Chúngtabiếtbộtrínhớ(memory)củacomputerchứanhữngbytedata,thídụnhưcomputercủabạncó32MB,tứclàkhoảnghơn32triệubytes.Thậtramộtbytegồmcó8bits,mỗibitđạidiệnmộttronghaitrịsố:1và0,hayYesvàNo,dòngđiệnchạyquađượchaykhôngđược.v.v..Bitlàđơnvịtrínhớnhỏnhấtcủamemory.Mộtbytecóthểchứamộtconsốtừ0đến255,tứclà2^81(2lũythừa8bớt1).Khidùngbitstađếmcácsốtronghệthốngnhịphân.NếubạnchưabiếtnhiềuthìhãyđọcbàiHệthốngsốnhịphân.Thídụ,khibạnấnnútAtrênkeyboard,keyboardsẽgởivềcomputerconsố 65(01000001trongnhịphân).NếubạnđangdùngmộtNotepadchẳnghạn,bạnsẽthấychữAhiệnra.BạnhỏitạisaoletterAđượcbiểudiễnbằngsố65?Xintrảlờirằngđólàquyướcquốctế.QuyướcđuợcápdụngchotấtcảcáckeyscủabànphímđuợcgọilàASCII.Theoquyướcnầydigit1đượcbiểudiễnbằngconsố48(00110001)vànútEnterbằngsố13(00010011).ChắccólẽbạnđãđoánrarằngtheoquyướcASCII,mỗipattern(dạng)của8bits(1byte)sẽbiểudiễnmộttextcharacter.Bâygiờtathửtínhxemcácmẫutựalphabetvàdigitssẽchiếmbaonhiêupatternstrongsố256patternstacóthểbiểudiễnbằng1byte.TừAđếnZcó26characters.Nhânđôiđểtínhcholowercase(chữthường)vàuppercase(chữhoa)thànhra52.Cộngvới10digitstừ0đến9thànhra62.Cộngthêmchừngbamươingoàicácsymbolstadùngchỉđếnchừng100patternsmàthôi.Tứclànóimộtcáchkhácnếusốpatternstadùngdưới128thìchỉcần7bits(chớkhôngđến8bits)cũngđủrồi.Thậtratừnãygiờtachỉnóiđếncáccharacterscóthểdisplayhayinrađuợc(printablecharacters).CácconsốASCIItừ1đến31khônginrađuợcnhưngđuợcdùngmộtcáchđặcbiệt,thídụnhư7làBELL(tiếngbíp),12làquatrangmới,10làxuốnghàng,13làEnter/CarriageReturn,.v.v..ChúngđuợcgọilàcácControlCharacters.KhixemquacácFontchữtrongWindows,bạnsẽthấychocùngmộtconsố65,khôngphảiFontnàocũngdisplaychữA.ThídụnhưFontSymbolnódisplayđủthứdấuhiệu.Ðiểmnầynhắcchúngtalạirằngmốiliênhệgiữamộtconsốbêntrong(internalnumber)vàmộtdấuhiệuđượcdisplaychẳngqualàmộtquyướcmàthôi.GiảsửchúngtadùngnhữngconsốASCIIcòntrốngđểbiểudiễncácchữViệtNamcódấuvàch ...