Giáo trình Lập trình Windows: Phần 2 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
Số trang: 133
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.97 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp nội dung phần 1, Giáo trình Lập trình Windows: Phần 2 cung cấp cho người học những kiến thức như: Lập trình với các điều khiển mở rộng; Lập trình cơ sở dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Lập trình Windows: Phần 2 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định CHƢƠNG 4 LẬP TRÌNH VỚI CÁC ĐIỀU KHIỂN MỞ RỘNG 4.1. Điều khiển Common Dialog Điều khiển hộp thoại thông dụng (Common Dialog) cung cấp một tập các hộp thoại chuẩn cho các thao tác nhƣ mở và lƣu trữ tệp tin, thiết lập các tuỳ chọn in, lựa chọn font chữ, màu. Điều khiển hộp thoại thông dụng cho phép ta hiển thị 6 loại hộp thoại thông dụng đó là: Open, Save As, Color, Font, Print, Help. Điều khiển hộp thoại thông dụng không phải điều khiển nội tại trong hộp công cụ. Muốn đƣa điều khiển hộp thoại thông dụng ra hộp công cụ, ta thực hiện các thao tác: Từ thực đơn Project ta chọn Components, xuất hiện hộp thoại Components, trong tab Control của hộp thoại ta tích vào mục Microsoft Common Dialog Control, sau đó kích OK. Muốn hiển thị hộp thoại thông dụng nào, ta đƣa điều khiển hộp thoại thông dụng lên Form, sau đó thiết lập các thuộc tính và gọi phƣơng thức hiển thị hộp thoại phù hợp. Các phƣơng thức tƣơng ứng để hiển thị các hộp thoại thông dụng: Phƣơng thức Hiển thị hộp thoại ShowOpen Open ShowSave Save As ShowColor Color ShowFont Font ShowPrinter Print ShowHelp Help 4.1.1. Open Dialog, Save Dialog Hộp thoại Open Dialog dùng để hiển thị hộp thoại Open (mở file). Hộp thoại Save Dialog dùng để hiển thị hộp thoại Save As (lƣu file). Hai hộp thoại này có một số thuộc tính chung, thông dụng gồm: Thuộc tính Giải thích CancelError Dùng để bắt lỗi khi ngƣời sử dụng nhấn nút Cancel nếu đƣợc gán giá trị True. DefaultExt Xác định phần mở rộng ngầm định của file DialogTitle Xác định tiêu đề của hộp thoại FileName Xác định tên và đƣờng dẫn của tệp tin mà ngƣời sử dụng đã chọn FileTitle Xác định tên tệp tin đƣợc chọn, không chứa đƣờng dẫn Filter Dùng để lọc kiểu tệp tin mà hộp thoại sẽ hiển thị 103 FilterIndex Chỉ ra bộ lọc đƣợc sử dụng đầu tiên. InitDir Xác định thƣ mục sẽ hiển thị khi hộp thoại xuất hiện Ví dụ: Viết chƣơng trình sử dụng điều khiển hộp thoại Open và hộp thoại Save As để thực hiện mở, lƣu tập tin văn bản theo thiết kế sau: Mở tệp văn bản và hiển thị nội dung tệp trên textbox Mở tệp văn bản và lƣu nội dung trong textbox vào tệp Giải: Bƣớc 1. Thiết kế form theo mẫu bằng cách đƣa vào form 4 commandbutton, 1 textbox, sau đó xác định vị trí, kích thƣớc cho các điều khiển cho phù hợp. Bƣớc 2. Thiết lập một số thuộc tính cho các điều khiển nhƣ bảng sau: TT Điều khiển Thuộc tính Giá trị Ghi chú Name Form1 1 Form Caption Commondialog Name cmdopen 2 CommandButton Caption Open Name cmdsave 3 CommandButton Caption Save Name cmdappend 4 CommandButton Caption Append Name cmdexit Kết thúc chƣơng 5 CommandButton Caption Exit trình Bƣớc 3. Mở cửa sổ lệnh của Form1 và gõ vào các dòng lệnh sau: Dim f As Integer 'khai bao bien tep Private Sub cmdappend_Click() 104 cdlhopthoai.ShowSave Open cdlhopthoai.FileName For Append As #f Print #f, Txtnd.Text Close f End Sub „------------------------------------------------------------------------------ Private Sub cmdexit_Click() End End Sub Private Sub cmdopen_Click() Dim s As String cdlhopthoai.ShowOpen Open cdlhopthoai.FileName For Input As #f 'Mo tep de doc Do While EOF(f) = False Line Input #f, s Txtnd.Text = Txtnd.Text & s & Chr(13) & Chr(10) Loop Close f 'dong tep End Sub „------------------------------------------------------------------------------ Private Sub cmdsave_Click() cdlhopthoai.ShowSave Open cdlhopthoai.FileName For Output As #f Print #f, Txtnd.Text 'Ghi van ban vao tep Close f End Sub Private Sub Form_Load() f = FreeFile End Sub Bƣớc 4. Chạy chƣơng trình (F5). 4.1.2. Color Dialog Hộp thoại Color cho phép ngƣời sử dụng chọn và hiển thị một màu từ bảng màu. Để hiển thị hộp thoại khi thi hành ta thực hiện nhƣ sau: Thiết lập giá trị cdlCCRGBInit cho thuộc tính Flags. Sử dụng phƣơng thức ShowColor để hiển thị hộp thoại. 105 Sử dụng thuộc tính Color để lấy ra giá trị RGB của màu mà ngƣời sử dụng đã chọn. 4.1.3. Font Dialog Hộp thoại Font cho phép ngƣời sử dụng thay đổi font chữ, màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. Khi ngƣời sử dụng thực hiện lựa chọn trong hộp thoại Font các thuộc tính sau sẽ lƣu trữ các thông tin về sự lựa chọn của ngƣời sử dụng. Thuộc tính Giải thích Color Trả về màu đã đƣợc ngƣời sử dụng chọn. FontBold Cho biết kiểu chữ đậm có đƣợc chọn hay không FontItalic Cho biết kiểu chữ nghiêng có đƣợc chọn hay không FontStrikethru Cho biết kiểu chữ gạch ngang (strikethrough)có đƣợc chọn hay không FontUnderline Cho biết kiểu chữ gạch dƣới (underline)có đƣợc chọn hay không FontName Trả về tên của font đã đƣợc ngƣời sử dụng chọn FontSize Trả về cỡ chữ đã đƣợc ngƣời sử chọn Để hiển thị hộp thoại font ta thực hiện nhƣ sau: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Lập trình Windows: Phần 2 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định CHƢƠNG 4 LẬP TRÌNH VỚI CÁC ĐIỀU KHIỂN MỞ RỘNG 4.1. Điều khiển Common Dialog Điều khiển hộp thoại thông dụng (Common Dialog) cung cấp một tập các hộp thoại chuẩn cho các thao tác nhƣ mở và lƣu trữ tệp tin, thiết lập các tuỳ chọn in, lựa chọn font chữ, màu. Điều khiển hộp thoại thông dụng cho phép ta hiển thị 6 loại hộp thoại thông dụng đó là: Open, Save As, Color, Font, Print, Help. Điều khiển hộp thoại thông dụng không phải điều khiển nội tại trong hộp công cụ. Muốn đƣa điều khiển hộp thoại thông dụng ra hộp công cụ, ta thực hiện các thao tác: Từ thực đơn Project ta chọn Components, xuất hiện hộp thoại Components, trong tab Control của hộp thoại ta tích vào mục Microsoft Common Dialog Control, sau đó kích OK. Muốn hiển thị hộp thoại thông dụng nào, ta đƣa điều khiển hộp thoại thông dụng lên Form, sau đó thiết lập các thuộc tính và gọi phƣơng thức hiển thị hộp thoại phù hợp. Các phƣơng thức tƣơng ứng để hiển thị các hộp thoại thông dụng: Phƣơng thức Hiển thị hộp thoại ShowOpen Open ShowSave Save As ShowColor Color ShowFont Font ShowPrinter Print ShowHelp Help 4.1.1. Open Dialog, Save Dialog Hộp thoại Open Dialog dùng để hiển thị hộp thoại Open (mở file). Hộp thoại Save Dialog dùng để hiển thị hộp thoại Save As (lƣu file). Hai hộp thoại này có một số thuộc tính chung, thông dụng gồm: Thuộc tính Giải thích CancelError Dùng để bắt lỗi khi ngƣời sử dụng nhấn nút Cancel nếu đƣợc gán giá trị True. DefaultExt Xác định phần mở rộng ngầm định của file DialogTitle Xác định tiêu đề của hộp thoại FileName Xác định tên và đƣờng dẫn của tệp tin mà ngƣời sử dụng đã chọn FileTitle Xác định tên tệp tin đƣợc chọn, không chứa đƣờng dẫn Filter Dùng để lọc kiểu tệp tin mà hộp thoại sẽ hiển thị 103 FilterIndex Chỉ ra bộ lọc đƣợc sử dụng đầu tiên. InitDir Xác định thƣ mục sẽ hiển thị khi hộp thoại xuất hiện Ví dụ: Viết chƣơng trình sử dụng điều khiển hộp thoại Open và hộp thoại Save As để thực hiện mở, lƣu tập tin văn bản theo thiết kế sau: Mở tệp văn bản và hiển thị nội dung tệp trên textbox Mở tệp văn bản và lƣu nội dung trong textbox vào tệp Giải: Bƣớc 1. Thiết kế form theo mẫu bằng cách đƣa vào form 4 commandbutton, 1 textbox, sau đó xác định vị trí, kích thƣớc cho các điều khiển cho phù hợp. Bƣớc 2. Thiết lập một số thuộc tính cho các điều khiển nhƣ bảng sau: TT Điều khiển Thuộc tính Giá trị Ghi chú Name Form1 1 Form Caption Commondialog Name cmdopen 2 CommandButton Caption Open Name cmdsave 3 CommandButton Caption Save Name cmdappend 4 CommandButton Caption Append Name cmdexit Kết thúc chƣơng 5 CommandButton Caption Exit trình Bƣớc 3. Mở cửa sổ lệnh của Form1 và gõ vào các dòng lệnh sau: Dim f As Integer 'khai bao bien tep Private Sub cmdappend_Click() 104 cdlhopthoai.ShowSave Open cdlhopthoai.FileName For Append As #f Print #f, Txtnd.Text Close f End Sub „------------------------------------------------------------------------------ Private Sub cmdexit_Click() End End Sub Private Sub cmdopen_Click() Dim s As String cdlhopthoai.ShowOpen Open cdlhopthoai.FileName For Input As #f 'Mo tep de doc Do While EOF(f) = False Line Input #f, s Txtnd.Text = Txtnd.Text & s & Chr(13) & Chr(10) Loop Close f 'dong tep End Sub „------------------------------------------------------------------------------ Private Sub cmdsave_Click() cdlhopthoai.ShowSave Open cdlhopthoai.FileName For Output As #f Print #f, Txtnd.Text 'Ghi van ban vao tep Close f End Sub Private Sub Form_Load() f = FreeFile End Sub Bƣớc 4. Chạy chƣơng trình (F5). 4.1.2. Color Dialog Hộp thoại Color cho phép ngƣời sử dụng chọn và hiển thị một màu từ bảng màu. Để hiển thị hộp thoại khi thi hành ta thực hiện nhƣ sau: Thiết lập giá trị cdlCCRGBInit cho thuộc tính Flags. Sử dụng phƣơng thức ShowColor để hiển thị hộp thoại. 105 Sử dụng thuộc tính Color để lấy ra giá trị RGB của màu mà ngƣời sử dụng đã chọn. 4.1.3. Font Dialog Hộp thoại Font cho phép ngƣời sử dụng thay đổi font chữ, màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. Khi ngƣời sử dụng thực hiện lựa chọn trong hộp thoại Font các thuộc tính sau sẽ lƣu trữ các thông tin về sự lựa chọn của ngƣời sử dụng. Thuộc tính Giải thích Color Trả về màu đã đƣợc ngƣời sử dụng chọn. FontBold Cho biết kiểu chữ đậm có đƣợc chọn hay không FontItalic Cho biết kiểu chữ nghiêng có đƣợc chọn hay không FontStrikethru Cho biết kiểu chữ gạch ngang (strikethrough)có đƣợc chọn hay không FontUnderline Cho biết kiểu chữ gạch dƣới (underline)có đƣợc chọn hay không FontName Trả về tên của font đã đƣợc ngƣời sử dụng chọn FontSize Trả về cỡ chữ đã đƣợc ngƣời sử chọn Để hiển thị hộp thoại font ta thực hiện nhƣ sau: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Lập trình Windows Lập trình Windows Cơ sở dữ liệu Visual Data Manager Truy xuất dữ liệu thông qua ADO Điều khiển Common DialogGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 294 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 293 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 288 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 256 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 246 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 185 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 184 0 0