Thông tin tài liệu:
Sự khô cứng, vô tính của kiến trúc hiện đại bị phê phán mạnh mẽ trong những năm 1970s khiến trào lưu kiến trúc hậu hiện đại ra đời. Công nghệ và vật liệu mới vẫn được áp dụng mạnh mẽ trong kiến trúc hậu hiện đại, mà áp dụng chúng một cách khôn ngoan đầy cảm xúc hơn, nhằm nhấn mạnh các đặc thù của công trình và mối liên hệ của công trình đến khung cảnh tự nhiên văn hóa xã hội xung quanh....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình lý thuyết kiến trúc part 3 Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n TrúcTâm vòng tròn, tâm áy kh i tr , tâm c a kh i c u cũng là hình th c – i m áng chú ý khi thi t k . - 25 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n TrúcM r ng:Qua 2 m, có th xác nh m t tr c. Hai i m có th xác ính tr c vuông góc v i o n th ng n i chúng vàlà tr c i x ngc a 2 i m ó. ây là tr c o, nên m t vài trư ng h p nó n ib t hơn tr c n i 2 i m. ng d ng trong quy ho ch các tr c trung tâm ô th . - 26 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 27 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc2 Tuy n:* Khái ni m:V hình h c: Là t p h p c a nhi u i m theo m t phương nh t nh, hay là m t i m kéo dài thành m t tuy nV ki n trúc: Là thành ph n quan tr ng trong vi c hình thành b t c c u trúcth giác nào: Nó có th ph c v : + N i k t hay nâng , bao b c, chia c t nh ng thành ph n th giáckhác. + Mô t các c nh và t o nên các di n. Trong th c t và trong ki n trúc, các tuy n v n ph i có chi u dàynhìn th y ư c. Ví d như hành lang, k ,…. - 28 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 29 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n TrúcM t tuy n có kh năng bi u di n chi u hư ng, chuy n ng hay s phát tri n. c i m: Không có chi u r ng, chi u sâu, nhưng có chi u dài** Xác l p: Là giao c a hai m t ph ng, hai m t cong, m t ph ng c t m t cong,ho c ư c xác l p b i hai i m.* Ý nghĩa: Tuy n t o ra các ư ng biên gi i ho c các gi i h n, sư phân chiakhông gian:Ví d : Trong ki n trúc truy n th ng Vi t Nam… + Các tuy n ngang cho th y s phân chia gi i h n c a các không gian:Không gian kín, không gian n a kín n a m , không gian m … + Tuy n t o ra các chi u hư ng ch o, t o thành nh ng nét l n trongt h p, trong b c cVí d : * Tuy n ch o là tuy n ngang nhà ln Masseille. * M t ng ình làng truy n th ng Vi t Nam cho th y y u ttuy n ngang phân chia rõ t l b mái chi m 2/3 trong bình di n m t ng.* Phân lo i: Tuy n ngang, tuy n d c, ngang ngang, s th ng (quân bình) t o racác h m ng, các ư ng ngang n tư ng, yên bình, tr m tĩnh, các ư ng nguy nghiêm, tôn kính, thiêng liêng như c t, ài tư ng ni m, tháp ã ư c sd ng nhi u trong l ch s tư ng nh n m t s ki n có ý nghĩa hay thi t l pm t i m riêng bi t trong không gian.+ Các ư ng gãy khúc, zích z c t o ra s d t khoát mãnh li t. Tuy n nghiêng i lênh còn có ý nghĩa t ng t, vui kh i, tuy n nghiêng i xu ng có ý nghĩakìm ch , g p gáp…+ Tuy n cong, lư n: M m m i, uy n chuy n, nh nhàng, thiêng v c m tính(khác v i các ư ng cong toán h c thu n tuý c ng).Trong ki n trúc c n s d ng an xen gi a các tuy n m t cách linh ho t, nhu nnhuy n. - 30 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 31 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 32 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 33 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n TrúcTuy n d ng trong ki n trúc - 34 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n TrúcTuy n ngang trong ki n trúc - 35 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 36 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i ...