Danh mục

Giáo trình lý thuyết kiến trúc part 4

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.01 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình lý thuyết kiến trúc part 4, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình lý thuyết kiến trúc part 4 Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n TrúcTuy n ng, tuy n ngang, tuy n xiên và tuy n cong trong các ki n trúc - 37 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 38 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 39 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc3 Di n* Khái ni m:V hình h c: M t tuy n trư t dài theo m t phương hư ng s t o thành di n. c i m: Di n có chi u dài, chi u r ng nhưng không có chi u sâu.** Ý nghĩa ki n trúc:+Phân chia và gi i h n không gian + Mô t và xác l p không gianM t c tính khác n a c a di n là: màu s c, m u hình, k t c u b m t – s tác ng n tr ng lư ng và n nh thi c m. - 40 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 41 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc* Phân lo i:Nh ng lo i hình chung nh t c a các bình di n trong ki n trúc là:+ Di n tư ng: Là bình di n bao quanh, là nh ng bình di n t o ra không giantích c c nh t (hay còn g i là bình di n th ng ng).Di n tư ng, v i chi u hư ng th ng ng c a mình tr nên r t năng ng trongtrư ng nhìn và có nh hư ng l n n hình dáng, khép kín c a không gian.+ Di n trên cao (Bình di n tr n): Là bình di n nâng cao, có th là d ng mái b ov không gian n i th t c a m t công trình kh i tác ng c a các y u t khí h ubên ngoài, hay có th là di n tr n, là y u t khép kín phía trên c a m t khônggian phòng.+ Di n n n (Bình di n cơ s ): Là nh ng n n t ng có tính ch t v t lý và là chd a cho ho t ng c a con ngư i. Di n n n có th là m t t, là m t ph ng cơ b n cho hình th công trình,hay có th là m t sàn, là y u t bao che phía dư i c a không gian phòng, nơichúng ta bư c trên ó. Th c t , chính tính t nhiên c a di n sàn làm gi i h n ph m vi bi n ic a nó, nhưng nó v n là m t y u t quan tr ng trong thi t k ki n trúc. Các ctính hình dáng, màu s c, m u hình c a nó xác nh m c nh rõ gi i h nkhông gian, cũng như thi t l p s th ng nh t gi a các thành ph n khác nhautrong không gian. Gi ng như m t t, di n sàn có th ư c ng t o n, ư c nâng t ng, ưa t l c a không gian n g n v i t l ngư i ho c có th t o nên các b cth m quan sát, ng i hay trình di n. Nó có th ư c nâng cao xác nh nơitôn kính, linh thiêng, nó có th là m t y u t làm n i b t các y u t kháctrong không gian. - 42 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 43 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 44 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 45 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 46 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H iGiáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc - 47 - Gi ng viên: V ũ T h Thuý H i Giáo trình m ôn Lý thuy t Ki n Trúc4. Hình kh i* Khái ni m: : M t bình di n phát tri n theo hư ng khác v i các phươnghư ng v n có s t o nên kh i c i m: Kh i có ba chi u: dài, r ng, sâu.* M t kh i có th phân tích và chia c t ra thành. + i m (góc) là nơi h i t c a nhi u bình di n + Tuy n (c nh) là nơi hai bình di n g p nhau. + Di n (di n tích) là gi i h n c a m t kh i.Trong ki n trúc, tuy s d ng nhi u hình kh i khác nhau, nhưng các hình kh icơ b n như hình l p phương, hình nón, hình chóp, c u, a di n (g i là các hìnhkh i platon). Các hình kh i càng ơn gi n, s c bi u c m càng l n* Ý nghĩa: Là y u t ba chi u trong thi t k ki n trúc, m t kh i có th c–không gian b chi m gi b i hình kh i – hay r ng – không gian ư c bao b cb i di n. ...

Tài liệu được xem nhiều: