Giáo trình lý thuyết viễn thông 20
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 87.39 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tuy nhiên nó không thích hợp cho hệ thống thuê bao quang vì nó không có khả nǎng mở rộng và tính bảo mật, hơn nữa đường thông tin chính chỉ có thể xử lý một lượng thông tin nhất định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình lý thuyết viễn thông 20 16). LEE YOUNG KYU, Công nghệ kết hợp truyền dẫn và chuyển mạch, Công nghệ chuyển mạch điện tử, Tập 2, Second Issue. 17). John Bellamy, Điện thoại số, John & Willey Sons, 1991. 18). Frank F.E.Owen, PCM và các hệ thống truyền dẫn số, Mc Graw - Hill Book Company, 1982. 19). Sang H.Lee, Kỹ thuật truyền tải tích hợp cho đường chuyển mạch gói và chuyển mạch tuyến, ICC, 1988. 20). R.Vicders và T.Vilmansen, Sự phát triển của công nghệ viễn thông, Proc. of the IEEE, vol. 74, No.9, Sept.1984. 21). BCR, Synchronous DS3 Format Interface Specification, Technical Reference TR - TSY - 000021, tháng 6/1984. 22). G.R. Titchie, SYNTRAN - A phương hướng mới cho thiết bị đầu cuối truyền dẫn số, Communication, Volume 23, tháng 11/1985. 23). Hiroshi Fukinuki, M.Matsushita, K.Aihara và K.Hiraide, Các thiết bị đầu cuối số đồng bộ, Review of ECL, tháng 9/1979. 24). G.J. Beveridge và S.S. Gorshe, Clear channel shortcut to ISDN, Telephone Engineer. 25). N.F.Dinn, A.G.Weygand và D.M. Garvey, Digital Interconnection of Dissimilar DigitalNetwork, IEEE communication Magazine, vol. 24, No4, tháng 4/1986. 26).Loud Reaume, Cầu nối giữa thiết bị chuyển tải T và CEPT, Communication Int 1, tháng 7/1985. 27). Atkin J.W., Burst Switching-An Int roduction, ISS 84, Florence, tháng 5/1984. 28). W. Shnnema, Digital, Analog and Data Communications, Prentic - Hall, Inc, Reston, Virginia, 1982. 29). SIN YOUNG CHEOL, Công nghệ truyền thông bằng dây, Moon Yun Dang Publishing Company, 1976. 30). LEE SUNG KYUNG, SINMU SIK, Multi -Convéation by Feeder Cable, Electronic Telecommunication Research Insti tute, ETRI Journal Forth vol. First Issue, 1982. 31). G.E.Harrington, Survey of Pair-Gain System Applications, in Proc. Int. symp. Subscriber Loops and Services (ISSLS), 1980. 32). LEE YOUNG KYU, KIM TEA HO và 5 người khác, Nghiên cứu hệ thống truyền dẫn thuê bao, Electronic Telecommunication Research Instirute, Research Paper, 1981. 33). A.J. Karia, S.Rodi, A Digital Subcriber Carrier System for the Evolving Subcriber Loop Network, IEEE Trans. Commun, Vol. COM - 30, 1982. 34). Y.S.Cho, E.F. Carr, Application of Digital Pair-Gain System SLC - 96, in Developing Coutries, IEEE Tran., COM - 30, 1982. 35). Kil Sun - Jung, Ha chel - Lee và 2 người khác, Phân tích kỹ thuật về mạch. 36). M.Oimura, I.Koga và 1 người khác, Đặc tính của tiếng ồn đối với mạch vòng thuê bao hiện nay, Review of ECL, vol. 32, 1984. 37). T.Higashi, M.Ohmura và 1 người khác, Đánh giá tiếng ồn xung cho hệ thống truyền dẫn tín hiệu số, Review of ECL, vol. 32, 1984. 38). R.F.Rous, J.D.Weston, Đánh giá khả nǎng hoạt động của cáp thuê bao, Electrical Communication, vol.56, 1981. 39). CCITT I Series Recommendations, Geneva, 1985. 40). M.Decina, Tiến bộ trong việc phân bổ truy nhập cho người sử dụng trong mạng đa dịch vụ số, IEEE Trans, Coom., vol. COM-30, 1982. 41).E.Arnon, E.A.Munter và 3 người khác, Thiết kế hệ thống truy nhập khách hàng, IEEE Trans, Comm., vol. COM-30, 1980 42). K.Gotoh, E. Iwahashi, Kiến trúc hệ thống cho mạng thuê bao số, Review of EVL, vol. 32, No.2, 1984. 43). G.Gobin, Customer Installations for the ISDN, IEEE Commun. Manazine, vol.22, 1984. 44). J.M.Cambords, R Cardorel, Digital Transmission on Subscriber Loops, LEcho des reche rches, English issue, 1983. 45). S.V.Ahmed, P.P.bohn và 1 ngư ời khác, A Tutorial on Two-wire Digital Transmisson in the Loop Plant, IEEE Trans. Commun., vol. COM-29, 1981. 46).F.Ma rcel, A.J.Schwartz, PRANA at the age of four Multiservice Loops Rfeach outs IEEE Trans., vol. COM-29,1981. 47).J.Meyer, T.Roston và 1 người khác, Máy điện thoại thuê bao số, IEEE Trans., Commun., vol. COM-27,1979. 48).B.S.Bosik, The case in Favor of Burst - Mode Transmission for Digital Subcriber Loops, in Proc. ISSLS, 1980. 49). A.Brosio, V.Lazzari và 3 người khác, So sánh hệ thống truyền dẫn trên đường thuê bao số sử dụng các mã đường dây khác nhau, IEEE Trans. Commun., vol. COM-29, 1981. 50). B.S. Bo sik, S.V. Kartalopoulos, Hệ thống dồn kênh nén thời gian cho dung lượng số chuyển mạch tuyến, IEEE Trans. Commun., volCOM - 30, 1982. 51). H.Ogiware, Y. Tferada Design philosophy and Hardware Implimantation for Digital Subscriber Loops IEEE Trans. Commun., vol. COM -39, 1982. 52). H.Shimizu, H.Goto, Thiết bị đầu cuối tích hợp tiếng nói/dữ liệu với các mạch đồng bộ đơn giản sử dụgn phương pháp ping-pong 80kbps, IEEE Trans. Commun., vol. COM - 30, 1982. 53). J.E.Savage, Một số bộ trộn dữ liệu số tự đồng bộ đơn giản, Bell Syst. tech.J., vol. 46, 196 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình lý thuyết viễn thông 20 16). LEE YOUNG KYU, Công nghệ kết hợp truyền dẫn và chuyển mạch, Công nghệ chuyển mạch điện tử, Tập 2, Second Issue. 17). John Bellamy, Điện thoại số, John & Willey Sons, 1991. 18). Frank F.E.Owen, PCM và các hệ thống truyền dẫn số, Mc Graw - Hill Book Company, 1982. 19). Sang H.Lee, Kỹ thuật truyền tải tích hợp cho đường chuyển mạch gói và chuyển mạch tuyến, ICC, 1988. 20). R.Vicders và T.Vilmansen, Sự phát triển của công nghệ viễn thông, Proc. of the IEEE, vol. 74, No.9, Sept.1984. 21). BCR, Synchronous DS3 Format Interface Specification, Technical Reference TR - TSY - 000021, tháng 6/1984. 22). G.R. Titchie, SYNTRAN - A phương hướng mới cho thiết bị đầu cuối truyền dẫn số, Communication, Volume 23, tháng 11/1985. 23). Hiroshi Fukinuki, M.Matsushita, K.Aihara và K.Hiraide, Các thiết bị đầu cuối số đồng bộ, Review of ECL, tháng 9/1979. 24). G.J. Beveridge và S.S. Gorshe, Clear channel shortcut to ISDN, Telephone Engineer. 25). N.F.Dinn, A.G.Weygand và D.M. Garvey, Digital Interconnection of Dissimilar DigitalNetwork, IEEE communication Magazine, vol. 24, No4, tháng 4/1986. 26).Loud Reaume, Cầu nối giữa thiết bị chuyển tải T và CEPT, Communication Int 1, tháng 7/1985. 27). Atkin J.W., Burst Switching-An Int roduction, ISS 84, Florence, tháng 5/1984. 28). W. Shnnema, Digital, Analog and Data Communications, Prentic - Hall, Inc, Reston, Virginia, 1982. 29). SIN YOUNG CHEOL, Công nghệ truyền thông bằng dây, Moon Yun Dang Publishing Company, 1976. 30). LEE SUNG KYUNG, SINMU SIK, Multi -Convéation by Feeder Cable, Electronic Telecommunication Research Insti tute, ETRI Journal Forth vol. First Issue, 1982. 31). G.E.Harrington, Survey of Pair-Gain System Applications, in Proc. Int. symp. Subscriber Loops and Services (ISSLS), 1980. 32). LEE YOUNG KYU, KIM TEA HO và 5 người khác, Nghiên cứu hệ thống truyền dẫn thuê bao, Electronic Telecommunication Research Instirute, Research Paper, 1981. 33). A.J. Karia, S.Rodi, A Digital Subcriber Carrier System for the Evolving Subcriber Loop Network, IEEE Trans. Commun, Vol. COM - 30, 1982. 34). Y.S.Cho, E.F. Carr, Application of Digital Pair-Gain System SLC - 96, in Developing Coutries, IEEE Tran., COM - 30, 1982. 35). Kil Sun - Jung, Ha chel - Lee và 2 người khác, Phân tích kỹ thuật về mạch. 36). M.Oimura, I.Koga và 1 người khác, Đặc tính của tiếng ồn đối với mạch vòng thuê bao hiện nay, Review of ECL, vol. 32, 1984. 37). T.Higashi, M.Ohmura và 1 người khác, Đánh giá tiếng ồn xung cho hệ thống truyền dẫn tín hiệu số, Review of ECL, vol. 32, 1984. 38). R.F.Rous, J.D.Weston, Đánh giá khả nǎng hoạt động của cáp thuê bao, Electrical Communication, vol.56, 1981. 39). CCITT I Series Recommendations, Geneva, 1985. 40). M.Decina, Tiến bộ trong việc phân bổ truy nhập cho người sử dụng trong mạng đa dịch vụ số, IEEE Trans, Coom., vol. COM-30, 1982. 41).E.Arnon, E.A.Munter và 3 người khác, Thiết kế hệ thống truy nhập khách hàng, IEEE Trans, Comm., vol. COM-30, 1980 42). K.Gotoh, E. Iwahashi, Kiến trúc hệ thống cho mạng thuê bao số, Review of EVL, vol. 32, No.2, 1984. 43). G.Gobin, Customer Installations for the ISDN, IEEE Commun. Manazine, vol.22, 1984. 44). J.M.Cambords, R Cardorel, Digital Transmission on Subscriber Loops, LEcho des reche rches, English issue, 1983. 45). S.V.Ahmed, P.P.bohn và 1 ngư ời khác, A Tutorial on Two-wire Digital Transmisson in the Loop Plant, IEEE Trans. Commun., vol. COM-29, 1981. 46).F.Ma rcel, A.J.Schwartz, PRANA at the age of four Multiservice Loops Rfeach outs IEEE Trans., vol. COM-29,1981. 47).J.Meyer, T.Roston và 1 người khác, Máy điện thoại thuê bao số, IEEE Trans., Commun., vol. COM-27,1979. 48).B.S.Bosik, The case in Favor of Burst - Mode Transmission for Digital Subcriber Loops, in Proc. ISSLS, 1980. 49). A.Brosio, V.Lazzari và 3 người khác, So sánh hệ thống truyền dẫn trên đường thuê bao số sử dụng các mã đường dây khác nhau, IEEE Trans. Commun., vol. COM-29, 1981. 50). B.S. Bo sik, S.V. Kartalopoulos, Hệ thống dồn kênh nén thời gian cho dung lượng số chuyển mạch tuyến, IEEE Trans. Commun., volCOM - 30, 1982. 51). H.Ogiware, Y. Tferada Design philosophy and Hardware Implimantation for Digital Subscriber Loops IEEE Trans. Commun., vol. COM -39, 1982. 52). H.Shimizu, H.Goto, Thiết bị đầu cuối tích hợp tiếng nói/dữ liệu với các mạch đồng bộ đơn giản sử dụgn phương pháp ping-pong 80kbps, IEEE Trans. Commun., vol. COM - 30, 1982. 53). J.E.Savage, Một số bộ trộn dữ liệu số tự đồng bộ đơn giản, Bell Syst. tech.J., vol. 46, 196 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ viễn thông hệ thống viễn thông giáo trình mạng viễn thông Thiết bị truyền dẫn mạng lưới truyền thông xây dựng mạng viễn thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đồ án tốt nghiệp Công nghệ viễn thông: Tìm hiểu về điện thoại thông minh
86 trang 231 0 0 -
Giáo trình Khai thác thiết bị vô tuyến điện hàng hải trên tàu cá
139 trang 54 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Công nghệ 3G và ứng dụng
74 trang 53 0 0 -
Giáo trình Hệ thống viễn thông: Phần 2
165 trang 50 0 0 -
Giáo trình Hệ thống viễn thông: Phần 1
112 trang 44 1 0 -
LUẬN VĂN: NGHIÊN CỨU LƯỢC ĐỒ CHIA SẺ BÍ MẬT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG VÀO VIỆC THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
80 trang 42 0 0 -
Lý thuyết hệ thống viễn thông: Phần 1 - Vũ Đình Thành
87 trang 41 0 0 -
27 trang 40 0 0
-
5 trang 40 1 0
-
Báo cáo thực tập: Phương pháp đánh giá chất lượng mạng cáp thông tin sợi đồng cung cấp dịch vụ DSL
56 trang 40 0 0