GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - PHẦN BÀI TẬP VỀ THUẬT TOÁN
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 57.61 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 1 : Viết chương trình tính tổng T = 1 + 2 + … + N, với N là số nguyên Giao diện tự thiết kế cho phù hợp. 0, nếu N=0 thì T=0.Bài 2 : Viết chương trình tính tổng T = 1 - 2 + 3- 4 + … (-1)N+1N, với N là số nguyên thì T=0. Giao diện tự thiết kế cho phù hợp.0, nếu N=0
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - PHẦN BÀI TẬP VỀ THUẬT TOÁN Bài tập Visual Basic - Phần thuật toán 176 PHẦN BÀI T ẬP VỀ THUẬT TOÁNBài 1 : Viết chương tr ình tính tổng T = 1 + 2 + … + N, v ới N là số nguyên 0, nếu N=0 thì T=0.Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 2 : Viết chương tr ình tính tổng T = 1 - 2 + 3- 4 + … (-1)N+1N, với N là số nguyên 0, nếu N=0thì T=0. Giao di ện tự thiết kế cho phù hợp.Bài 3 : Viết chương tr ình nhập một số nguyên dương có 3 ch ữ số, viết ra màn hình d ạng: trăm,chục, đơn vị. Ví dụ, nhập vào số : 246, kết quả cho là : 2 Trăm 4 ch ục 6 Đơn vị. Giao diện tự thiếtkế cho phù hợp.Bài 4 : Viết chương tr ình cho phép nh ập vào m ột số và kiểm tra số đó có phải là số nguyên t ố haykhông. Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 5 : Viết chương tr ình nhập 3 số và tìm ra số lớn nhất giữa ba số số. Giao diện tự thiết kế chophù hợp.Bài 6 : Viết chương tr ình cho phép nh ập vào (quy đ ịnh trước) : số hạng đầu tiên, công b ội của mộtcấp số nhân, giao di ện tự thiết kế cho phù hợp. Cho phép ngư ời dùng tìm ra : a. Số hạng bất kỳ của nó. b. Tổng của n số hạng đầu tiên c ủa nó.Bài 7 : Viết chương tr ình cho phép nh ập vào 2 s ố a và b, giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp. Tìm a. USCLN b. Tìm và in ra phân s ố tối giản của a/b (ví dụ a= 6, b = 12 thì in ra : a/b = ¾)Bài 8 : Viết chương cho phép nh ập vào m ột mảng A gồm 7 phần tử, thực hiện các yêu cầu sau (Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp, có thể tham kh ảo giao diện bên dư ới): a. Tính tổng mảng. b. Tính giá tr ị lớn nhất. c. Tính giá tr ị nhỏ nhất. d. Đếm số lần xuất hiện của x (với x nhập từ bàn phím).Bài tập Visual Basic - Phần thuật toán 177Bài 9 : Viết chương tr ình cho phép nh ập vào m ột mảng A có 7 phần tử và sắp xếp mảng A đótheo thứ tự tăng dần, giảm dần. Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 10 : Viết chương tr ình nhập vào mảng A gồm n phần tử (n nhập từ bàn phím) . Kiểm tra m ảngA có đối xứng hay không? Giao diện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 11 : Viết chương tr ình nhập vào mảng A gồm n phần tử (n nhập vào từ bàn phím). Kiểm tramảng là tăng hay gi ảm hay không tăng không gi ảm. Giao diện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 12 : Viết chương tr ình nhập vào m ột câu không quá 50 ký t ự. Đếm xem trong câu có bao nhiêuchữ “Pascal” . Giao diện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 13 : Viết chương tr ình nhập vào m ột câu có không quá 50 ký t ự. Giao di ện tự thiết kế cho phùhợp. a. Đếm xem trong câu có bao nhiêu ký t ự là số. b. Tính tổng các chữ số trong câu.Bài 14 : Viết chương tr ình nhập vào m ột câu, đếm xem trong câu có bao nhiêu ch ữ hoa, bao nhiêuchữ thường. Giao diện tự thiết kế cho phù hợp.Bài 15 : Viết chương tr ình nhập vào m ột câu, tìm xem trong câu v ừa nhập có chứa chuỗi “em”không, nếu có thì thay chu ỗi “em” thành chu ỗi “anh”. N ếu không có thì thông báo là không có.Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 16 : viết chương tr ình nhập vào m ột câu bất kỳ, in lại câu đó với mỗi từ trên một dòng. Giaodiện tự thiết kế cho phù hợp.Bài 17 : Viết chương tr ình nhập vào m ột chuỗi, đảo ngược chuỗi và xuất ra màn hình . Ví dụ nhậpvào câu : “Tin Hoc”, in ra là : Hoc Tin. Giao di ện tự thiết kế cho phù hợp.Bài 18 : Viết chương tr ình nhập vào mảng A nguyên 10 ph ần tử. Việc nhập sẽ được kiểm tra vớiđiều kiện các phần tử của mảng phải lớn hơn 0. sau đó th ực hiện các công vi ệc sau (Giao di ện tựthiết kế cho phù hợp) : a. In mảng theo th ứ tự ngược lại với thứ tự đã nhập. b. In ra màn hình các giá tr ị nguyên dương chia h ết cho 2. c. Tìm và in ra các ph ần tử lớn nhất và nhỏ nhất của mảng. d. Tìm các s ố nguyên t ố trong kho ảng từ min tới max. e. Tính max!. f. Tìm ucln và bcnn c ủa min và max.Bài 19 : Viết chương tr ình giải phương tr ình bậc 2: ax2 + bx + c =0. V ới yêu c ầu giao diện như sau - Cho phép nh ập trực tiếp các giá trị a, b, c - Cho phép thay đ ổi giá trị a, b, c (nguyên) b ằng các thanh cu ộn - In kết quả giải tương ứng với tất cả các trường hợp.Bài 21 : Viết chương tr ình nhập vào 2 s ố nguyên a, b , Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp :Bài tập Visual Basic - Phần thuật toán 178 a. Tính tổng các s ố trong kho ảng từ a tới b. b. Tính tổng các s ố lẻ trong kho ảng từ a tới b. c. Tính tổng các s ố chẵn trong kho ảng từ a tới b.Bài 22 : Viết chương tr ình quản lý một công ty v ới yêu cầu: Họ tên nhân viên đư ợc nhập vào textbox Ho ten. Chức vụ nhân viên đư ợc chọn trong combox Chuc vu. Mỗi khi ch ức vụ nhân viên đư ợc chọn mức lương tương ứng xuất hiện ở textbox Luong. Khi nhấn nút Nhap, nhân viên m ới được nhập vào ListBox Danh sach nhan vien . Xoá một nhân viên đư ợc chọn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - PHẦN BÀI TẬP VỀ THUẬT TOÁN Bài tập Visual Basic - Phần thuật toán 176 PHẦN BÀI T ẬP VỀ THUẬT TOÁNBài 1 : Viết chương tr ình tính tổng T = 1 + 2 + … + N, v ới N là số nguyên 0, nếu N=0 thì T=0.Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 2 : Viết chương tr ình tính tổng T = 1 - 2 + 3- 4 + … (-1)N+1N, với N là số nguyên 0, nếu N=0thì T=0. Giao di ện tự thiết kế cho phù hợp.Bài 3 : Viết chương tr ình nhập một số nguyên dương có 3 ch ữ số, viết ra màn hình d ạng: trăm,chục, đơn vị. Ví dụ, nhập vào số : 246, kết quả cho là : 2 Trăm 4 ch ục 6 Đơn vị. Giao diện tự thiếtkế cho phù hợp.Bài 4 : Viết chương tr ình cho phép nh ập vào m ột số và kiểm tra số đó có phải là số nguyên t ố haykhông. Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 5 : Viết chương tr ình nhập 3 số và tìm ra số lớn nhất giữa ba số số. Giao diện tự thiết kế chophù hợp.Bài 6 : Viết chương tr ình cho phép nh ập vào (quy đ ịnh trước) : số hạng đầu tiên, công b ội của mộtcấp số nhân, giao di ện tự thiết kế cho phù hợp. Cho phép ngư ời dùng tìm ra : a. Số hạng bất kỳ của nó. b. Tổng của n số hạng đầu tiên c ủa nó.Bài 7 : Viết chương tr ình cho phép nh ập vào 2 s ố a và b, giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp. Tìm a. USCLN b. Tìm và in ra phân s ố tối giản của a/b (ví dụ a= 6, b = 12 thì in ra : a/b = ¾)Bài 8 : Viết chương cho phép nh ập vào m ột mảng A gồm 7 phần tử, thực hiện các yêu cầu sau (Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp, có thể tham kh ảo giao diện bên dư ới): a. Tính tổng mảng. b. Tính giá tr ị lớn nhất. c. Tính giá tr ị nhỏ nhất. d. Đếm số lần xuất hiện của x (với x nhập từ bàn phím).Bài tập Visual Basic - Phần thuật toán 177Bài 9 : Viết chương tr ình cho phép nh ập vào m ột mảng A có 7 phần tử và sắp xếp mảng A đótheo thứ tự tăng dần, giảm dần. Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 10 : Viết chương tr ình nhập vào mảng A gồm n phần tử (n nhập từ bàn phím) . Kiểm tra m ảngA có đối xứng hay không? Giao diện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 11 : Viết chương tr ình nhập vào mảng A gồm n phần tử (n nhập vào từ bàn phím). Kiểm tramảng là tăng hay gi ảm hay không tăng không gi ảm. Giao diện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 12 : Viết chương tr ình nhập vào m ột câu không quá 50 ký t ự. Đếm xem trong câu có bao nhiêuchữ “Pascal” . Giao diện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 13 : Viết chương tr ình nhập vào m ột câu có không quá 50 ký t ự. Giao di ện tự thiết kế cho phùhợp. a. Đếm xem trong câu có bao nhiêu ký t ự là số. b. Tính tổng các chữ số trong câu.Bài 14 : Viết chương tr ình nhập vào m ột câu, đếm xem trong câu có bao nhiêu ch ữ hoa, bao nhiêuchữ thường. Giao diện tự thiết kế cho phù hợp.Bài 15 : Viết chương tr ình nhập vào m ột câu, tìm xem trong câu v ừa nhập có chứa chuỗi “em”không, nếu có thì thay chu ỗi “em” thành chu ỗi “anh”. N ếu không có thì thông báo là không có.Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp.Bài 16 : viết chương tr ình nhập vào m ột câu bất kỳ, in lại câu đó với mỗi từ trên một dòng. Giaodiện tự thiết kế cho phù hợp.Bài 17 : Viết chương tr ình nhập vào m ột chuỗi, đảo ngược chuỗi và xuất ra màn hình . Ví dụ nhậpvào câu : “Tin Hoc”, in ra là : Hoc Tin. Giao di ện tự thiết kế cho phù hợp.Bài 18 : Viết chương tr ình nhập vào mảng A nguyên 10 ph ần tử. Việc nhập sẽ được kiểm tra vớiđiều kiện các phần tử của mảng phải lớn hơn 0. sau đó th ực hiện các công vi ệc sau (Giao di ện tựthiết kế cho phù hợp) : a. In mảng theo th ứ tự ngược lại với thứ tự đã nhập. b. In ra màn hình các giá tr ị nguyên dương chia h ết cho 2. c. Tìm và in ra các ph ần tử lớn nhất và nhỏ nhất của mảng. d. Tìm các s ố nguyên t ố trong kho ảng từ min tới max. e. Tính max!. f. Tìm ucln và bcnn c ủa min và max.Bài 19 : Viết chương tr ình giải phương tr ình bậc 2: ax2 + bx + c =0. V ới yêu c ầu giao diện như sau - Cho phép nh ập trực tiếp các giá trị a, b, c - Cho phép thay đ ổi giá trị a, b, c (nguyên) b ằng các thanh cu ộn - In kết quả giải tương ứng với tất cả các trường hợp.Bài 21 : Viết chương tr ình nhập vào 2 s ố nguyên a, b , Giao di ện tự thiết kế cho phù h ợp :Bài tập Visual Basic - Phần thuật toán 178 a. Tính tổng các s ố trong kho ảng từ a tới b. b. Tính tổng các s ố lẻ trong kho ảng từ a tới b. c. Tính tổng các s ố chẵn trong kho ảng từ a tới b.Bài 22 : Viết chương tr ình quản lý một công ty v ới yêu cầu: Họ tên nhân viên đư ợc nhập vào textbox Ho ten. Chức vụ nhân viên đư ợc chọn trong combox Chuc vu. Mỗi khi ch ức vụ nhân viên đư ợc chọn mức lương tương ứng xuất hiện ở textbox Luong. Khi nhấn nút Nhap, nhân viên m ới được nhập vào ListBox Danh sach nhan vien . Xoá một nhân viên đư ợc chọn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ thông tin giáo trình lập trình lập trình quản lý quản trị dữ liệu cơ sở dữ liệuTài liệu liên quan:
-
52 trang 432 1 0
-
62 trang 403 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 319 0 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 315 1 0 -
74 trang 303 0 0
-
13 trang 297 0 0
-
96 trang 297 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 294 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 291 0 0