Danh mục

Giáo trình microsoft word căn bản_phần 1.

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 486.27 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chọn khối phần văn bản muốn di chuyển Bước Vào menu Edit – Cut (hoặc nhắp nút lệnh Ctrl+X) Bước: Nhắp chuột tại vị trí đích Bước Vào menu Edit – Paste (hoặc nhắp nút lệnh Ctrl+V) VIII. Xóa khối Bước Chọn khối phần văn bản muốn xóa Bước Gõ phím Delete trên bàn phím IX.Kỹ thuật dò tìm (Find), dò tìm và thay thế (Find and Replace) văn bản 1) Dò tìm (Find) Paste trên thanh công cụ, hoặc Cut trên thanh công cụ, hoặc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình microsoft word căn bản_phần 1. VII. Di chuyển khối (Cut & Paste) Bước : Chọn khối phần văn bản muốn di chuyển Bước : Vào menu Edit – Cut (hoặc nhắp nút lệnh Cut trên thanh công cụ, hoặc Ctrl+X) Bước : Nhắp chuột tại vị trí đích Bước : Vào menu Edit – Paste (hoặc nhắp nút lệnh Paste trên thanh công cụ, hoặc Ctrl+V) VIII. Xóa khối Bước : Chọn khối phần văn bản muốn xóa Bước : Gõ phím Delete trên bàn phím 1) Dò tìm (Find) .v n IX.Kỹ thuật dò tìm (Find), dò tìm và thay thế (Find and Replace) văn bản 4h c 2 o u ih V Bước : Nhắp chuột tại vị trí bắt đầu dò Bước : Vào menu Edit – Find (hoặc gõ phím Ctrl + F) Bước : Gõ chuỗi ký tự muốn tìm trong khung Find What Bước : Nếu muốn tìm cùng lúc tất cả các lần xuất hiện các ký tự ấy, thì đánh dấu mục Highlight all items found in 11 Bước : Nhắp nút Find Next hoặc nút Find All để bắt đầu tìm kiếm. Ví dụ: Tìm tất cả các vị trí những từ “cái ngày” xuất hiện trong đoạn văn bản sau: Cái ngày Cái ngày em về nhà chồng Mưa như thác đổ ngập sông trôi nhà Cái ngày em sắp phải xa Mưa như thác đổ trôi nhà ngập sông. Mênh mông nước ngập mênh mông Anh gọi khản tiếng mà không thấy đò Cái ngày chưa có mưa to Hễ anh khẽ gọi, con đò lại sang… 2) Dò tìm và thay thế (Find and Replace) .v n 4h c 2 o Bước : Nhắp chuột tại vị trí bắt đầu dò u ih Bước : Vào menu Edit – Replace (hoặc gõ phím Ctrl + H) V Bước : Gõ chuỗi ký tự muốn tìm trong khung Find What Bước : Gõ chuỗi ký tự cần thay thế trong khung Replace with Bước : Muốn thay thế thì nhắp nút Find next và nhắp nút Replace, muốn tự động tìm và thay thế thì nhắp nút Replace All. Ví dụ: Tìm và thay thế các từ “cái ngày” thành “cái đêm” trong ví dụ trên. X. Kỹ thuật viết tốc ký Giới thiệu: Trong quá trình soạn thảo, có những từ, nhóm từ, hay một đoạn văn bản thường xuất hiện lập đi lập lại nhiều lần (ví dụ tên một món hàng, tên một cơ quan khá dài…). Nếu mỗi lần xuất hiện bạn phải gõ lại đầy đủ thì mất thời gian. Để giải quyết trở ngại này MS Word hỗ trợ cho bạn hai cách để ghi “tốc ký” là AutoText và AutoCorrect. 12 1) AutoText Trong kỹ thuật AutoText (văn bản tự động), bạn chỉ cần nhập nhóm từ ấy một lần duy nhất, rồi bạn thực hiện các bước để đăng ký nó vào trong “từ điển thuật ngữ” của word. Sau đó, khi nào cần nhập nhóm từ này, bạn chỉ việc gõ tên đã đăng ký (thường là ngắn, 1 hay vài ký tự), rồi ấn phím F3, word sẽ lập tức hiện đầy đủ nhóm từ ấy.  Các bước thực hiện như sau: Bước : Nhập đầy đủ nhóm từ cần khai báo Bước : Chọn khối nhóm từ này Bước : Vào menu Insert – AutoText – AutoText… Bước : Gõ tên đăng ký vào khung Autotext entries here (thường ngắn gọn, gợi nhớ) Bước : Nhắp nút Add .v n 4h c 2 o u ih V Ghi chú: ta có thể thêm nhiều AutoText Ví dụ: Tạo AutoText cho cụm từ với tên đại diện là “quochieu”, và sử dụng nó. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ---oOo--- 13 2) Autocorrect Autocorrect là kỹ thuật “chỉnh sửa tự động”, thực chất đây là kỹ thuật dùng để chỉnh sửa trong MS Word. Tuy nhiên ta có thể ứng dụng kỹ thuật này để viết tốc ký (viết các cụm từ lặp đi lặp lại nhiều lần).  Các bước thức hiện như sau: Bước : Vào menu Tools – Autocorrect Options Bước : Trong khung Replace gõ tên viết tắt mà bạn muốn đăng ký Bước : Trong khung With nhập đầy đủ nhóm từ muốn tốc ký Bước : Nhắp nút Add Bước : Đánh dấu mục “Replace text as you type” Bước : OK .v n 4h c 2 o u ih V Ghi chú: Cách dùng AutoCorrect, gõ tên đã đăng ký rồi gõ phím Spacebar, word lập tức tự động thay thế tên đăng ký bằng chính nhóm từ ấy. Ví dụ: Tạo một AutoCorrect với trên đăng ký là “tr” và từ thay thế là “trắng”. Sử dụng AutoCorrect vừa tạo để gõ bài thơ sau: 14 Trắng trời, trắng nước, trắng sông Cả đến cánh đồng cũng ngập trắng mưa Người buồn mây trắng tiễn đưa Vụ mùa thất bát cũng vừa trắng tay Xuân trôi trắng sợi lông mày Có người chờ đợi tối ngày trắng đêm Ánh trăng giải trắng bậc thềm Mỗi năm một tuổi trắng thêm mái đầu Thương trường nhợt trắng vàng thau Tình người bất chợt đổi màu trắng đen. XI.Các lệnh Undo, Redo .v n - 4h Lệnh Undo dùng để hủy bỏ lệnh vừa được thi hành, phục hồi nội dung cũ. Có thể hủy bỏ nhiều lệnh cũ bằng cách thực hiện nhiều lệnh Undo - thanh c ...

Tài liệu được xem nhiều: