Danh mục

Giáo trình Minano No Nihongo

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 462.96 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới. Cùng tham khảo cuốn giáo trình để có kiến thức tổng hợp về Tiếng Nhật các bạn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Minano No Nihongo Giáo trình Minna No Nihongo 2007(Gồm 25/50 bài của Minna No Nihongo) Bài 1Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là:* Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữIN là viết bằng KATAKANA. Ví dụ: : (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA : (chữ IN) tức là chữ này viết bằng KATAKANA* các từ như , ,..... th ì đây là do ngữ pháp nên đọc làwa, còn khi viết bằng HIRAGANA là viết chữ は tức là , ,.....I. TỪ VỰNGわたし : tôiわたしたち : chúng ta, chúng tôiあなた : bạnあのひと : người kiaあのかた : vị kiaみなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người~さん : anh ~, chị ~~ちゃん : bé ( dùng cho n ữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)~くん : bé (dùng cho nam) ho ặc gọi thân mật~じん : người nước ~せんせい : giáo viênきょうし : giáo viên ( dùng đ ể nói đến nghề nghiệp)がくせい : học sinh, sinh viênかいしゃいん : nhân viên công ty~しゃいん : nhân viên công ty ~ぎんこういん : nhân viên ngân hàngいしゃ : bác sĩけんきゅうしゃ : nghiên c ứu sinhエンジニア : kỹ sưだいがく : trường đại họcびょういん : bệnh việnでんき : điệnだれ : ai (hỏi người nào đó)どなた : ngài nào, v ị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)~さい: : ~tuổiなんさい : mấy tuổiおいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)はい : vângいいえ : khôngしつれいですが : xin l ỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)おなまえは? : bạn tên gì?はじめまして : chào l ần đầu gặp nhauĐào Văn Sáng- clairsang@yahoo.comhttp://chuyenhungyen.net Giáo trình Minna No Nihongo 2007どうぞ よろしく おねがいします : rất hân hạnh được làm quenこちらは ~さんです : đây là ngài ~~から きました : đến từ ~アメリカ : Mỹイギリス : Anhインド : Ấn Độインドネシア : Indonesiaかんこく : Hàn quốcタイ : Thái Lanちゅうごく : Trung Quốcドイツ : Đứcにほん : Nhậtフランス : Phápブラジル : Brazilさくらだいがく : Trường ĐH Sakuraふじだいがく : Trường ĐH Phú SĩIMC: tên công tyパワーでんき : tên công ty điện khí Powerブラジルエア : hàng không BrazilAKC: tên công tyII. NGỮ PHÁPMẫu câu 1: _____は_____です。* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は (đọc là , chứ không phải là trongbảng chữ - đây là cấu trúc câu-.) Từ chỗ này về sau sẽ viết là luôn, các bạn cứ hiểukhi viết sẽ là viết chữ trong bảng chữ* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE củatiếng Anh.* Đây là mẫu câu khẳng địnhVd:わたし は マイク ミラー です。( tôi là Michael Miler)Mẫu câu 2: _____は_____じゃ/ではありません。* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thểdùng じゃ hoặc では đi trước ありません đều được.* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.Vd:サントス さん は がくせい じゃ (では) ありません。Đào Văn Sáng- clairsang@yahoo.comhttp://chuyenhungyen.net Giáo trình Minna No Nihongo 2007( anh Santose không ph ải là sinh viên.)Mẫu câu 3:_____は _____ですか。* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ は và trợ từ nghi vấn か ở cuối câu* Cách dùng: Câu hỏi dạng này được dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BEcủa tiếng Anh)Vd:ミラーさん は かいしゃいん です か。( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?)サントスさん も かいしゃいん です。( anh Santose cũng là nhân viên công ty)Mẫu câu 4: _____も _____です(か)。* Đây là mẫu câu dùng trợ từ も với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh đómà!!!!)* Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc phảidùng はい để xác nhận hoặc いいえ để phủ định câu hỏi. Nếu xác nhận ýkiến thì dùng trợ từ も, chọn phủ định thì phải dùng trợ từ は.Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từ は và mang nghĩa “cũng là”Vd:A: わたし は ベトナム じん です。 あなた も ( ベトナム じん です か ) Giáo trình Minna No Nihongo 20076. テレサ ちゃん は なんさい (おいくつ) です か。(Bé Teresa bao nhiêu tuổi?)テレサ ちゃん は きゅう さい です。(Bé Teresa 9 tuổi)7.あの ひと (かた) は だれ (どなた) です か。(Người này (vị này) là ai (ngài nào) vậy ?あの ひと (かた) は きむら さん です。 日本語 の ほん(Sách tiếng Nhật)Mẫu câu 6: _____は なんさい(おいくつ) ですか。_____ は~さい です。- Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい (おいくつ) dùng để hỏi tuổi- なんさい Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).おいくつ Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.Vd:たろ くん は なん さい です か(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)たろ くん は きゅう さい です(Bé Taro 9 tuổi)やまだ さん は おいくつ です かĐào Văn Sáng- clairsang@yahoo.comhttp://chuyenhungyen.net Giáo trình Minna No Nihongo 2007(Anh Yamada bao nhiêu tu ổi vậy?)やまだ さん は よんじゅうご さい です(Anh Yamada 45 tuổi)Số đếm:いち : 1に : 2さん : 3よん(し) () :4ご : 5ろく : 6なな(しち) ( :7はち : 8きゅう : 9じゅう : 10じゅういち : 11じゅうに :12にじゅう : 20にじゅういち :21にじゅうに : 22いっさい : 1 tuổiにじゅういっさい : 21 tuổiはたち : 20 tuổiMẫu câu 7:a. _____は ~さん(さま)ですか。b. _____ は だれ(どなた)ですか。- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.- Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ (どなた)- Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùngどなた.Vd:a. あの ひと (かた) は きむら さん です。 Giáo ...

Tài liệu được xem nhiều: