Giáo trình -Môi trường và phát triển -chương 4
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 576.45 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 4: Phát triển và các vấn đề về tài nguyên thiên nhiênTài nguyên (resources) là tất cả các dạng vật chất, tri thức, thông tin được con người sử dụng để tạo ra của cải vật chất hay tạo ra giá trị sử dụng mới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình -Môi trường và phát triển -chương 4 43Chương 4 PHÁT TRI N VÀ CÁC V N V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Tài nguyên (resources) là t t c các d ng v t ch t, tri th c, thông tin ư c con ngư is d ng t o ra c a c i v t ch t hay t o ra giá tr s d ng m i. Tài nguyên là i tư ng s nxu t c a con ngư i. Xã h i loài ngư i càng phát tri n thì s lo i hình tài nguyên và s lư ngm i lo i tài nguyên ư c con ngư i s d ng và khai thác ngày càng gia tăng. Tài nguyên cóth chia làm 2 lo i l n: tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên xã h i. Tài nguyên xã h i là m td ng tài nguyên c bi t c a trái t, th hi n b i s c lao ng chân tay và trí óc, kh năng tch c và ch xã h i, t p quán, tín ngư ng c a các c ng ng ngư i. Trong Khoa h c môi trư ng, tài nguyên thiên nhiên (natural resources) ư c chiathành ba lo i (hình 4.1): Tài nguyên thiên nhiên Không tái t o Vĩnh c u Nhiên li u Khoáng phi Gió, thu Khoáng kim Năng lư ng tri u, dòng hoá th ch kim lo i lo i m t tr i ch y Tái t o Không khí Nư c t Sinh v t Hình 4.1. Các lo i tài nguyên thiên nhiên * Tài nguyên vĩnh c u (perpetual resources): lo i tài nguyên có liên quan tr c ti p haygián ti p n năng lư ng m t tr i. Có th xem năng lư ng m t tr i là ngu n tài nguyên vôt n, chúng ta có th phân ra: - Năng lư ng tr c ti p: là ngu n năng lư ng chi u sáng tr c ti p, giá tr nh lư ng cóth tính ư c. - Năng lư ng gián ti p: là nh ng d ng năng lư ng gián ti p c a b c x m t tr i baog m: gió, sóng bi n, thu tri u,... * Tài nguyên tái t o (renewable resources): lo i tài nguyên có th t duy trì, t bsung liên t c khi ư c qu n lý h p lý. Ví d : tài nguyên sinh v t ( ng th c v t), tài nguyênnư c, t. 44 * Tài nguyên không tái t o (unrenewable resources): là d ng tài nguyên b bi n ihay m t i sau quá trình s d ng. Ví d : tài nguyên khoáng s n, tài nguyên di truy n (gen). Theo b n ch t t nhiên, tài nguyên ư c phân lo i: tài nguyên t, tài nguyên nư c, tàinguyên khoáng s n, tài nguyên r ng, tài nguyên bi n,....I. Tài nguyên r ng 1. Vai trò c a r ng R ng là h sinh thái có a d ng sinh h c cao nh t trên c n, nh t là r ng m nhi t i. Ngoài ý nghĩa v tài nguyên ng th c v t, r ng còn là m t y u t a lý không th thi u ư c trong t nhiên, có vai trò c c kỳ quan tr ng trong vi c t o c nh quan và tác ng m nhm n các y u t khí h u, t ai. Chính vì v y, r ng không ch có ch c năng trong pháttri n kinh t - xã h i mà còn có ý nghĩa c bi t trong b o v môi trư ng. Tùy theo nh n th cvà các l i ích khác nhau mà r ng ư c ánh giá khác nhau. Hi n nay r ng ư c ánh giá theocác vai trò chính như sau: - Là h sinh thái a d ng và giàu có nh t trên c n, c bi t là r ng m nhi t i. Năngsu t trung bình c a r ng trên th gi i t 5 t n ch t khô/ha/năm, áp ng 2 - 3% nhu c ulương th c ph m cho con ngư i. - R ng có vai trò to l n v môi trư ng và phát tri n, là ngu n cung c p nguyên v tli u c n thi t cho con ngư i. - R ng cung c p lương th c, th c ph m, nguyên li u cho công nghi p ch bi n, dư cli u, du l ch, gi i trí... - R ng là lá ph i xanh h p th CO2, tái sinh oxy, i u hòa khí h u cho khu v c. V tác d ng cân b ng sinh thái, r ng có vai trò vô cùng quan tr ng: - Trư c h t, r ng có nh hư ng n nhi t , m không khí, thành ph n khí quy nvà có ý nghĩa i u hoà khí h u. R ng là v t c n trên ư ng di chuy n c a gió và có nhhư ng n t c cũng như thay i hư ng gió. R ng không ch ch n gió mà còn làm s chkhông khí và có nh hư ng n vòng tu n hoàn trong t nhiên. Trên th c t , r ng ươc coi lànhà máy l c b i kh ng l . Trung bình 1 năm, m t ha r ng thông có kh năng hút 36,4 t n b it không khí. Bên c nh ó, r ng cũng góp ph n làm gi m ti ng n. R ng có ý nghĩa c bi tquan tr ng làm cân b ng lư ng O2 và CO2 trong khí quy n. R ng còn t o ra m t hoàn c nhti u khí h u có tác d ng t t n s c kho con ngư i. R ng làm gi m nhi t và tăng mkhông khí. - R ng có vai trò b o v ngu n nư c b o v t ch ng xói mòn. Th m th c v t cóch c năng quan tr ng trong vi c ngăn c n m t ph n nư c mưa rơi xu ng t và có vai tròphân ph i l i lư ng nư c này. Các nghiên c u cho th y nư c mưa ư c th c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình -Môi trường và phát triển -chương 4 43Chương 4 PHÁT TRI N VÀ CÁC V N V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Tài nguyên (resources) là t t c các d ng v t ch t, tri th c, thông tin ư c con ngư is d ng t o ra c a c i v t ch t hay t o ra giá tr s d ng m i. Tài nguyên là i tư ng s nxu t c a con ngư i. Xã h i loài ngư i càng phát tri n thì s lo i hình tài nguyên và s lư ngm i lo i tài nguyên ư c con ngư i s d ng và khai thác ngày càng gia tăng. Tài nguyên cóth chia làm 2 lo i l n: tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên xã h i. Tài nguyên xã h i là m td ng tài nguyên c bi t c a trái t, th hi n b i s c lao ng chân tay và trí óc, kh năng tch c và ch xã h i, t p quán, tín ngư ng c a các c ng ng ngư i. Trong Khoa h c môi trư ng, tài nguyên thiên nhiên (natural resources) ư c chiathành ba lo i (hình 4.1): Tài nguyên thiên nhiên Không tái t o Vĩnh c u Nhiên li u Khoáng phi Gió, thu Khoáng kim Năng lư ng tri u, dòng hoá th ch kim lo i lo i m t tr i ch y Tái t o Không khí Nư c t Sinh v t Hình 4.1. Các lo i tài nguyên thiên nhiên * Tài nguyên vĩnh c u (perpetual resources): lo i tài nguyên có liên quan tr c ti p haygián ti p n năng lư ng m t tr i. Có th xem năng lư ng m t tr i là ngu n tài nguyên vôt n, chúng ta có th phân ra: - Năng lư ng tr c ti p: là ngu n năng lư ng chi u sáng tr c ti p, giá tr nh lư ng cóth tính ư c. - Năng lư ng gián ti p: là nh ng d ng năng lư ng gián ti p c a b c x m t tr i baog m: gió, sóng bi n, thu tri u,... * Tài nguyên tái t o (renewable resources): lo i tài nguyên có th t duy trì, t bsung liên t c khi ư c qu n lý h p lý. Ví d : tài nguyên sinh v t ( ng th c v t), tài nguyênnư c, t. 44 * Tài nguyên không tái t o (unrenewable resources): là d ng tài nguyên b bi n ihay m t i sau quá trình s d ng. Ví d : tài nguyên khoáng s n, tài nguyên di truy n (gen). Theo b n ch t t nhiên, tài nguyên ư c phân lo i: tài nguyên t, tài nguyên nư c, tàinguyên khoáng s n, tài nguyên r ng, tài nguyên bi n,....I. Tài nguyên r ng 1. Vai trò c a r ng R ng là h sinh thái có a d ng sinh h c cao nh t trên c n, nh t là r ng m nhi t i. Ngoài ý nghĩa v tài nguyên ng th c v t, r ng còn là m t y u t a lý không th thi u ư c trong t nhiên, có vai trò c c kỳ quan tr ng trong vi c t o c nh quan và tác ng m nhm n các y u t khí h u, t ai. Chính vì v y, r ng không ch có ch c năng trong pháttri n kinh t - xã h i mà còn có ý nghĩa c bi t trong b o v môi trư ng. Tùy theo nh n th cvà các l i ích khác nhau mà r ng ư c ánh giá khác nhau. Hi n nay r ng ư c ánh giá theocác vai trò chính như sau: - Là h sinh thái a d ng và giàu có nh t trên c n, c bi t là r ng m nhi t i. Năngsu t trung bình c a r ng trên th gi i t 5 t n ch t khô/ha/năm, áp ng 2 - 3% nhu c ulương th c ph m cho con ngư i. - R ng có vai trò to l n v môi trư ng và phát tri n, là ngu n cung c p nguyên v tli u c n thi t cho con ngư i. - R ng cung c p lương th c, th c ph m, nguyên li u cho công nghi p ch bi n, dư cli u, du l ch, gi i trí... - R ng là lá ph i xanh h p th CO2, tái sinh oxy, i u hòa khí h u cho khu v c. V tác d ng cân b ng sinh thái, r ng có vai trò vô cùng quan tr ng: - Trư c h t, r ng có nh hư ng n nhi t , m không khí, thành ph n khí quy nvà có ý nghĩa i u hoà khí h u. R ng là v t c n trên ư ng di chuy n c a gió và có nhhư ng n t c cũng như thay i hư ng gió. R ng không ch ch n gió mà còn làm s chkhông khí và có nh hư ng n vòng tu n hoàn trong t nhiên. Trên th c t , r ng ươc coi lànhà máy l c b i kh ng l . Trung bình 1 năm, m t ha r ng thông có kh năng hút 36,4 t n b it không khí. Bên c nh ó, r ng cũng góp ph n làm gi m ti ng n. R ng có ý nghĩa c bi tquan tr ng làm cân b ng lư ng O2 và CO2 trong khí quy n. R ng còn t o ra m t hoàn c nhti u khí h u có tác d ng t t n s c kho con ngư i. R ng làm gi m nhi t và tăng mkhông khí. - R ng có vai trò b o v ngu n nư c b o v t ch ng xói mòn. Th m th c v t cóch c năng quan tr ng trong vi c ngăn c n m t ph n nư c mưa rơi xu ng t và có vai tròphân ph i l i lư ng nư c này. Các nghiên c u cho th y nư c mưa ư c th c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học bảo vệ môi trường phát triển bền vững bảo vệ tài nguyên ô nhiễm môi trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bắc Kạn lớp 1
60 trang 686 0 0 -
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
342 trang 346 0 0
-
Phát triển du lịch bền vững tại Hòa Bình: Vai trò của các bên liên quan
10 trang 323 0 0 -
Phát triển bền vững của doanh nghiệp Việt Nam thông qua bộ chỉ số doanh nghiệp bền vững (CSI)
8 trang 317 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 296 0 0 -
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 288 0 0 -
10 trang 283 0 0
-
95 trang 269 1 0
-
Tăng trưởng xanh ở Việt Nam qua các chỉ số đo lường định lượng
11 trang 245 0 0