Danh mục

Giáo trình nghiên cứu ứng dụng quy trình cảm biến hóa với khối xử lý vi mạch tần số p7

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.77 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hình 3.14: Phân chia thời gian đọc và ghi của ADC 804. Mặt khác, chúng ta có thể kiểm tra ADC 804 bằng cách sử dụng sơ đồ mạch trên hình 3.15. thiết lập này được gọi là chế độ kiểm tra chạy tự do và được nhà sản xuất khuyến cao nên sử dụng. Hình 3.15 trình bày một biến trở được dùng để cắp một điện áp tương tự từ 0 đến 5V tới chân đầu vào. Vin(+) của ADC 804
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình nghiên cứu ứng dụng quy trình cảm biến hóa với khối xử lý vi mạch tần số p7 . §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 3.2.1.1. Mét sè lo i c m bi n nhi t hiÖn t i. Tu theo l nh v c o và i u ki n th c t mà ta có th ch n m t trong b n lo i c m bi n: Thermocouple (nhi t ng u), RTD, Thermistor và IC bán d n. M i lo i u có u i m và nh c i m riêng c a nó. 3.2.1.1.1 Thermocouple. + u i m: - Là thành ph n tích c c, t cung c p công su t. - n gi n. - R ti n. - T m thay i r ng. - T m o nhi t r ng. + Nh c i m: - Phi tuy n. - i n áp cung c p th p. - òi h i i n áp tham chi u. - Kém n nh nh t. - Kém nh y nh t. 3.2.1.1.2. RTD (Resistance Temperature Detector). + u i m: - n nh nh t. - Chính xác nh t. - Tuy n tính h n Thermocouple. + Nh c i m: - t ti n. - C n ph i cung c p ngu n dòng. -L ng thay i R nh . Khoa c¬ ®iÖn - 73 - Tr−êng §HNNI_ Hµ Néi . §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 - i n tr tuy t i th p. - T gia t ng nhi t. 3.2.1.1.3. Thermistor. + u i m: - Ngõ ra có giá tr l n. - Nhanh. - o hai dây. + Nh c i m: - Phi tuy n. - Gi i h n t m o nhi t . - D v. - C n ph i cung c p ngu n dòng. - T gia t ng nhi t. 3.2.1.1.4. IC bán d n. + u i m: - Tuy n tính nh t. - Ngõ ra có giá tr cao nh t. - R ti n. + Nh c i m: i 200 oC). - Nhi t o th p (d - C n cung c p ngu n cho c m bi n. 3.2.1.1.5. C m bi n nhi t ®é lo i IC bán d n. Trong thùc tÕ ng−êi ta ®· vµ ®ang sö dông rÊt nhiÒu dông cô vµ thiÕt bÞ kh¸c nhau ®Ó ®o nhiÖt ®é. Khoa c¬ ®iÖn - 74 - Tr−êng §HNNI_ Hµ Néi . §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 T nh ng phân tích nh ng u i m và khuy t i m c a các ph ng pháp o nãi trên, trong án này chúng tôi xu t ph ng án l a ch n c m bi n lo i IC bán d n. Do ó ây chúng tôi ch i sâu v IC c m bi n nhi t. • Nguyên lý ho t ng chung c a IC o nhi t . IC o nhi t là m t m ch tích h p nh n tín hi u nhi t chuy n thành tín hi u i n d i d ng dòng i n hay i n áp. D a vào c tính r t nh y c a các bán d n v i nhi t :d i tác ng c a nhi t ã t o ra i n tích t do và các l tr ng trong ch t bán d n. B ng s phá v các phân t , b t các electron thành d ng t do di chuy n qua vùng c u trúc m ng tinh th t o s xu t hi n các l tr ng. Làm cho t l i n t t do và l tr ng t ng lên theo quy lu t hàm s m v i nhi t .T ó t o ra i n áp hay dòng i n t l thu n v i nhi t tuy t i. o tín hi u i n ta bi t c giá tr c a nhi t c n o. • c tính c a m t s IC o nhi t thông d ng: + AD590. - Ngõ ra là dòng i n. nh y: 1A/oK. - chính xác: +4oC - - Ngu n cung c p: 4 ÷ 30 V. - Ph m vi s d ng: -55oC ÷ 150oC. + LX5700. - Ngõ ra là i n áp. nh y: -10mV/oK. - - Ph m vi s d ng: -55oC ÷ 150oC. 3.2.1.1.5. 1. c¶m biÕn nhiÖt ®é b¸n dÉn LM335 Khoa c¬ ®iÖn - 75 - Tr−êng §HNNI_ Hµ Néi . §å ¸n tèt nghiÖp NguyÔn V¨n Tó _ Líp T§H46 ây là lo i c¶m biÕn mà chúng tôi l a ch n trong tính toán, thi t k và ch t o trong lu n v n này. LM335 là c m bi n o nhi t c tích h p t các ch t bán d n có th o nhi t r t chính xác và d dàng chu n hoá. Nó làm vi c nh m t diode Zener, i là 10mV/oK. LM335 có i n áp ánh th ng t l tr c ti p v i nhi t tuy t 25oC thì LM335 có sai s nh h n 1oC. Khi ki m tra Không gi ng nh các c m bi n khác, LM335 có u ra tuy n tính. §Æc tuyÕn cña nã ®−îc m« t¶ theo c«ng thøc sau: U = 10.T (mV) = 2730 + 10.t (mV) (3.5) ...

Tài liệu được xem nhiều: