Giáo trình Nguyên lý thống kê - Trung cấp Tây Bắc
Số trang: 41
Loại file: doc
Dung lượng: 653.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung Giáo trình Nguyên lý thống kê gồm có 6 chương trình bày về: Nhập môn thống kê, quá trình nghiên cứu thống kê, các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội, phân tổ thống kê, dãy số biến động theo thời gian, chỉ số thống kê. Hãy tham khảo để nắm chi tiết nội dung của giáo trình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Nguyên lý thống kê - Trung cấp Tây Bắc Trư ng Trung c p Tây B c GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ TH NG KÊ KHOA KINH T 1 Trư ng Trung c p Tây B c CHƯƠNG I NH P MÔN TH NG KÊ I. i tư ng nghiên c u c a th ng kê h c 1. Th ng kê là gì? Th ng kê là h th ng các phương pháp dùng thu th p, x lý vá phân tích các con s (m t lư ng) c a nh ng hi n tư ng s l n tìm hi u b n ch t và qui lu t v n có c a chúng (m t ch t) trong i u ki n không gian và th i gian c th . 2. i tư ng nghiên c u c a th ng kê i tư ng nghiên c u c a th ng kê là m t lư ng trong m i quan h ch t ch v i m t ch t c a hi n tư ng kinh t - xã h i, t nhiên trong m t không gian và th i gian c th , như bi n ng cơ h c c a dân s , hi n tư ng v quá trrình tái s n xu t s n ph m, v i s ng v t ch t văn hoá…. Cũng như m i v t t n t i trong xã h i, hi n tương kinh t xã h i cũng t n t i trên hai m t: ch t và lư ng có liên quan m t thi t v i nhau. Trong hi n tương kinh t - xã h i m t ch t bi u hi n : c i m, tính ch t, c trưng, tính qui lu t phát tri n c a hi n tư ng nghiên c u. M t lư ng là nh ng bi u hi n là nh ng bi u hi n ư c bi u hi n b ng nh ng con s c th nói lên: qui mô, t c phát tri n, k t c u…. Th ng kê không nghiên c u tr c ti p m t ch t c a hi n tư ng kinh t - xã h i mà ch nghiên c u m t s lư ng c th c a hi n tư ng kinh t xã h i. Thông qua phân tích h th ng chh tiêu th ng kê c a nh ng con s c th , chúng ta rút ra ư c nh ng c i m, tính ch t, c trưng và tính qui lu t phát tri n kinh t xã h i qua t ng th i gian và a i m c th , Th ng kê nghiên c u s l n c a các hi n tư ng kinh t xã h i là xu t phát t qui lu t s l n trong lý thuy t xác su t và tính qui lu t th ng kê. Thông qua nghiên c u s l n các hi n tư ng cá bi t nh m lo i b tác ng ng u nhiên, riêng l cá bi t, nh m b c l rõ tính t t nhiên, tính ph bi n, i n hình chung c a s l n hi n tư ng nghiên c u. II. Qui lu t s l n và tínhqui lu t c a th ng kê Qui lu t s l n là m t qui lu t c a lý thuy t xác su t, ý nghĩa c a qui lu t này là t ng h p s quan sát s l n t i m c y các s ki n cá bi t ng u nhiên thì tính t t nhiên c a hi n tư ng s b c l rõ r t qua ó s nói lên ư c b n ch t c a hi n tư ng. Th ng kê v n d ng qui lu t c a s l n lư ng hoá b n ch t và qui lu t c a hi n tư ng kinh t xã h i thong qua tính qui lu t c a th ng kê. Tính qui lu t c a th ng kê là m t trong nh ng hình th c bi u hi n m i quan h chung c a các hi n tư ng trong t nhiên và trong xã h i, KHOA KINH T 2 Trư ng Trung c p Tây B c V tính ch t, tính qui lu t th ng kê cũng như các qui lu t khác nói chung, ph n ánh nh ng m i quan h nhân qu t t nhiên. Nhưng các m i quan h này thư ng không mang tính ch t chung r ng rãi mà ph i ph thu c vào i u ki n phát tri n c th c a hi n tư ng. III. M t s khái ni m thư ng dùng trong th ng kê 1. T ng th th ng kê, ơn v t ng th th ng kê T ng th th ng kê là t p h p các ơn v (hay ph n t ) thu c hi n tư ng nghiên c u, c n quan sát, thu th p và phân tích v m t lư ng c a chúng theo m t hay m t s tiêu th c nào ó. Các ơn v (hay ph n t ) c u thành t ng th th ng kê g i là ơn v t ng th . Ví d : Mu n tính tu i trung bình c a n sinh viênc a l p Y thì t ng th này s là toàn b n sinh viên c a l p Y, còn m i n sinh viên c a l p ư c g i là m t ơn v t ng th . Như v y th c ch t c a vi c xác nh t ng th th ng kê là vi c xác nh các ơn v t ng th . ơn v t ng th là xu t phát i m c a quá trình nghiên c u th ng kê vì nó ch a ng nh ng thông tin ban u cho qua trình nghiên c u. T ng th ng ch t: Là t ng th bao g m các ơn v gi ng nhau hay m t s c i m ch y u có lien quan tr c ti p n m c ích nghiên c u. Ví d : M c ích nghiên c u là tìm hi u v hi u qu s d ng v n c a các doanh nghi p nhà nư c trên a bàn TP. HCM thì t ng th các doanh nghi p nhà nư c trên a bàn TP.HCM là m t t ng th ng ch t, còn t ng th các doanh nghi p trên a bàn TP.HCM là m t t ng th không ng ch t. 2. Các lo i t ng th - T ng th chung: Bao g m các ơn v thu c ph m vi hi n tư ng nghiên c u ã ư c xác nh. - T ng th b ph n: Bao g m n t s ơn v thu c ph m vi hi n tư ng nghiên c u ã xác nh. - T ng th ng ch t: Bao g m các ơn v gi ng nhau m ts c i m ch y u có liên quan m c ích nghiên c u. - T ng th không ng ch t: Bao g m các ơn v không gi ng nhau m ts c i m ch y u có liên quan m c ích nghiên c u - T ng th b c l : Bao g m các ơn v mà tr c ti p quan sát ho c nh n bi t ư c. - T ng th ti m n: Bao g m các ơn v mà không tr c ti p quan sát ho c nh n bi t ư c (nh ng ngư i mê tín, nh ng ngư i thích nh c c i n…) KHOA KINH T 3 Trư ng Trung c p Tây B c 3. Tiêu th c th ng kê: Nghiên c u th ng kê ph i d a vào nh ng c i m c a ơn v t ng th . ơn v t ng th có nhi u c i m, tuỳ theo m c ích nghiên c u m t s c i m ư c ch n ra nghiên c u. Ví d : Nghiên c u nhân kh u, m i nhân kh u có các tiêu th c như gi i tính, tu i…., nghiên c u doanh nghi p như s lư ng công nhân, v n, giá tr s n xu t. Tiêu th c th ng kê ư c phân làm hailo i: Tiêu th c thu c tính: là tiêu th c ph n ánh tính ch t hay lo i hình c a ơn v t ng th , không có bi u hi n tr c ti p b ng con s . Ví d : Các tiêu th c như: gi i tính, ngh nghi p, tôn giáo… Tiêu th c s lư ng: là tiêu th c có bi u hi n tr c ti p b ng con s Ví d : các tiêu th c như: ti n lương c a công nhân, chi u cao, cân n ng trung bình c a con ngư i. Các tr s khác nhau c a tiêu th c s lư ng l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Nguyên lý thống kê - Trung cấp Tây Bắc Trư ng Trung c p Tây B c GIÁO TRÌNH NGUYÊN LÝ TH NG KÊ KHOA KINH T 1 Trư ng Trung c p Tây B c CHƯƠNG I NH P MÔN TH NG KÊ I. i tư ng nghiên c u c a th ng kê h c 1. Th ng kê là gì? Th ng kê là h th ng các phương pháp dùng thu th p, x lý vá phân tích các con s (m t lư ng) c a nh ng hi n tư ng s l n tìm hi u b n ch t và qui lu t v n có c a chúng (m t ch t) trong i u ki n không gian và th i gian c th . 2. i tư ng nghiên c u c a th ng kê i tư ng nghiên c u c a th ng kê là m t lư ng trong m i quan h ch t ch v i m t ch t c a hi n tư ng kinh t - xã h i, t nhiên trong m t không gian và th i gian c th , như bi n ng cơ h c c a dân s , hi n tư ng v quá trrình tái s n xu t s n ph m, v i s ng v t ch t văn hoá…. Cũng như m i v t t n t i trong xã h i, hi n tương kinh t xã h i cũng t n t i trên hai m t: ch t và lư ng có liên quan m t thi t v i nhau. Trong hi n tương kinh t - xã h i m t ch t bi u hi n : c i m, tính ch t, c trưng, tính qui lu t phát tri n c a hi n tư ng nghiên c u. M t lư ng là nh ng bi u hi n là nh ng bi u hi n ư c bi u hi n b ng nh ng con s c th nói lên: qui mô, t c phát tri n, k t c u…. Th ng kê không nghiên c u tr c ti p m t ch t c a hi n tư ng kinh t - xã h i mà ch nghiên c u m t s lư ng c th c a hi n tư ng kinh t xã h i. Thông qua phân tích h th ng chh tiêu th ng kê c a nh ng con s c th , chúng ta rút ra ư c nh ng c i m, tính ch t, c trưng và tính qui lu t phát tri n kinh t xã h i qua t ng th i gian và a i m c th , Th ng kê nghiên c u s l n c a các hi n tư ng kinh t xã h i là xu t phát t qui lu t s l n trong lý thuy t xác su t và tính qui lu t th ng kê. Thông qua nghiên c u s l n các hi n tư ng cá bi t nh m lo i b tác ng ng u nhiên, riêng l cá bi t, nh m b c l rõ tính t t nhiên, tính ph bi n, i n hình chung c a s l n hi n tư ng nghiên c u. II. Qui lu t s l n và tínhqui lu t c a th ng kê Qui lu t s l n là m t qui lu t c a lý thuy t xác su t, ý nghĩa c a qui lu t này là t ng h p s quan sát s l n t i m c y các s ki n cá bi t ng u nhiên thì tính t t nhiên c a hi n tư ng s b c l rõ r t qua ó s nói lên ư c b n ch t c a hi n tư ng. Th ng kê v n d ng qui lu t c a s l n lư ng hoá b n ch t và qui lu t c a hi n tư ng kinh t xã h i thong qua tính qui lu t c a th ng kê. Tính qui lu t c a th ng kê là m t trong nh ng hình th c bi u hi n m i quan h chung c a các hi n tư ng trong t nhiên và trong xã h i, KHOA KINH T 2 Trư ng Trung c p Tây B c V tính ch t, tính qui lu t th ng kê cũng như các qui lu t khác nói chung, ph n ánh nh ng m i quan h nhân qu t t nhiên. Nhưng các m i quan h này thư ng không mang tính ch t chung r ng rãi mà ph i ph thu c vào i u ki n phát tri n c th c a hi n tư ng. III. M t s khái ni m thư ng dùng trong th ng kê 1. T ng th th ng kê, ơn v t ng th th ng kê T ng th th ng kê là t p h p các ơn v (hay ph n t ) thu c hi n tư ng nghiên c u, c n quan sát, thu th p và phân tích v m t lư ng c a chúng theo m t hay m t s tiêu th c nào ó. Các ơn v (hay ph n t ) c u thành t ng th th ng kê g i là ơn v t ng th . Ví d : Mu n tính tu i trung bình c a n sinh viênc a l p Y thì t ng th này s là toàn b n sinh viên c a l p Y, còn m i n sinh viên c a l p ư c g i là m t ơn v t ng th . Như v y th c ch t c a vi c xác nh t ng th th ng kê là vi c xác nh các ơn v t ng th . ơn v t ng th là xu t phát i m c a quá trình nghiên c u th ng kê vì nó ch a ng nh ng thông tin ban u cho qua trình nghiên c u. T ng th ng ch t: Là t ng th bao g m các ơn v gi ng nhau hay m t s c i m ch y u có lien quan tr c ti p n m c ích nghiên c u. Ví d : M c ích nghiên c u là tìm hi u v hi u qu s d ng v n c a các doanh nghi p nhà nư c trên a bàn TP. HCM thì t ng th các doanh nghi p nhà nư c trên a bàn TP.HCM là m t t ng th ng ch t, còn t ng th các doanh nghi p trên a bàn TP.HCM là m t t ng th không ng ch t. 2. Các lo i t ng th - T ng th chung: Bao g m các ơn v thu c ph m vi hi n tư ng nghiên c u ã ư c xác nh. - T ng th b ph n: Bao g m n t s ơn v thu c ph m vi hi n tư ng nghiên c u ã xác nh. - T ng th ng ch t: Bao g m các ơn v gi ng nhau m ts c i m ch y u có liên quan m c ích nghiên c u. - T ng th không ng ch t: Bao g m các ơn v không gi ng nhau m ts c i m ch y u có liên quan m c ích nghiên c u - T ng th b c l : Bao g m các ơn v mà tr c ti p quan sát ho c nh n bi t ư c. - T ng th ti m n: Bao g m các ơn v mà không tr c ti p quan sát ho c nh n bi t ư c (nh ng ngư i mê tín, nh ng ngư i thích nh c c i n…) KHOA KINH T 3 Trư ng Trung c p Tây B c 3. Tiêu th c th ng kê: Nghiên c u th ng kê ph i d a vào nh ng c i m c a ơn v t ng th . ơn v t ng th có nhi u c i m, tuỳ theo m c ích nghiên c u m t s c i m ư c ch n ra nghiên c u. Ví d : Nghiên c u nhân kh u, m i nhân kh u có các tiêu th c như gi i tính, tu i…., nghiên c u doanh nghi p như s lư ng công nhân, v n, giá tr s n xu t. Tiêu th c th ng kê ư c phân làm hailo i: Tiêu th c thu c tính: là tiêu th c ph n ánh tính ch t hay lo i hình c a ơn v t ng th , không có bi u hi n tr c ti p b ng con s . Ví d : Các tiêu th c như: gi i tính, ngh nghi p, tôn giáo… Tiêu th c s lư ng: là tiêu th c có bi u hi n tr c ti p b ng con s Ví d : các tiêu th c như: ti n lương c a công nhân, chi u cao, cân n ng trung bình c a con ngư i. Các tr s khác nhau c a tiêu th c s lư ng l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Nguyên lý thống kê Nguyên lý thống kê Quá trình nghiên cứu thống kê Nhập môn thống kê Phân tổ thống kê Chỉ số thống kê Tài liệu nguyên lý thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận học phần Nguyên lý thống kê kinh tế
20 trang 319 0 0 -
32 trang 123 0 0
-
150 Câu trắc nghiệm nguyên lý thống kê
20 trang 101 0 0 -
Đề thi Nguyên lý thống kê (Mã đề 153)
5 trang 78 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế - TS. Mai Văn Nam
135 trang 60 0 0 -
Bài tập Nguyên lý thống kê và phân tích dự báo: Phần 2
162 trang 57 0 0 -
Bài tập lớn môn Nguyên lý thống kê: Khảo sát việc học Tiếng Anh của sinh viên Học viện Ngân hàng
39 trang 43 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 3 - TS. Hồ Ngọc Ninh
20 trang 40 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Bài 3 - Tổ hợp GD TOPICA
28 trang 39 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Học viện Ngân hàng
164 trang 37 0 0