Danh mục

Giáo trình phân tích cấu tạo nghiệp vụ ngân hàng và thanh toán trực tuyến trên paynet p10

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 390.86 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tại sao bạn chọn FPT Communications ? FPT Communications là một trong 4 Nhà cung cấp dịch vụ cổng kết nối Internet (IXP) được Chính phủ Việt Nam cấp phép. Trong nhiều năm liên tiếp, FPT được độc giả PC World Việt Nam bình chọn là nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) có chính sách dịch vụ tốt nhất tại Việt Nam. Với kinh nghiệm 8 năm cung cấp dịch vụ Internet kể từ năm 1997 cho đến nay, FPT liên tục tăng trưởng, trở thành ISP hàng đầu tại Việt Nam với 600,000 thuê bao Internet trong đó...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích cấu tạo nghiệp vụ ngân hàng và thanh toán trực tuyến trên paynet p10 Tại sao bạn chọn FPT Communications ? FPT Communications là một trong 4 Nhà cung cấp dịch vụ cổng kết nối Internet (IXP) được Chính phủ Việt Nam cấp phép. Trong nhiều năm liên tiếp, FPT được độc giả PC World Việt Nam bình chọn là nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) có chính sách dịch vụ tốt nhất tại Việt Nam. Với kinh nghiệm 8 năm cung cấp dịch vụ Internet kể từ năm 1997 cho đến nay, FPT liên tục tăng trưởng, trở thành ISP hàng đầu tại Việt Nam với 600,000 thuê bao Internet trong đó có 20,000 thuê bao Internet băng thông rộng và vài trăm khách hàng sử dụng kênh thuê riêng, chiếm 30% thị phần Internet Việt Nam (theo VNNIC). Hiện backbone Internet quốc tế của FPT với tổng dung lượng là 800 Mbps nhằm giải quyết triệt để vấn đề tốc độ kết nối cho các khách hàng Internet băng rộng. Hệ thống DataCenter của FPT tại TP.HCM nơi đặt Server Hosting với kênh STM4 (622 Mbps), không gian trên 500m2 với tiêu chuẩn hạ tầng kỹ thuật quốc tế cùng với đội ngũ quản trị mạng nhiều kinh nghiệm sẽ đáp ứng những yêu cầu khắc khe nhất của bạn. Mục tiêu của FPT là cung cấp các dịch vụ Internet với chất lượng tốt nhất song song với việc tư vấn, hỗ trợ và cung cấp các giải pháp hoàn hảo cho khách hàng. Giá dịch vụ thuê không gian đặt server, cho thuê server Mô tả C-Location Dedicated Server I. PHÍ KHỞI TẠO DỊCH VỤ VÀ CƯỚC HÀNG THÁNG (VND) 1. Phí khởi tạo dịch vụ 1.000.000 2.000.000 2. Cước hàng tháng 1.500.000 3.000.000 II. MÔ TẢ CHI TIẾT DỊCH VỤ 1. Không gian Rack 1U 2. Công suất điện 300 W 1U P4 2.40 GHz, 256 MB 3. Server RAM, 80 GB SATA HDD 4. UPS Có 5. Điện máy nổ dự phòng Có 6. Điều hòa nhiệt độ Có 7. IP address 2 IP 8. Băng thông quốc tế 512 Kbps 9. Lưu lượng thông tin 50 GB / tháng 10. Ổ cắm mạng 10 Mbps 11. Hỗ trợ kỹ thuật 24 x 7 III. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG & PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN 1. Thời hạn hợp đồng tối thiểu 06 tháng 12 tháng 2. Thanh toán trước 06 tháng / lần IV. CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG (VND, Tính hàng tháng) 1. Không gian Rack thêm 1 U 300.000 2. Công suất điện bổ sung 100W 150.000 3. Cho thuê hệ thống firewall 300.000 300.000 4. Thêm 08 địa chỉ IP 200.000 200.000 98 5. Bổ sung băng thông quốc tế 512 Kbps 750.000 750.000 6. Bổ sung lưu lượng thông tin 50 GB 250.000 250.000 7. Nâng cấp ổ cắm mạng thành 100 Mbps 200.000 200.000 8. Sao lưu web data và CSDL đến 10 GB 200.000 200.000 9. DSL Connection (MegaNET) + 01 Fixed IP 1.000.000 1.000.000 10. Phí khởi tạo DSL Connection (MegaNet - trả 1 lần) 1.600.000 1.600.000 11. Quản trị Server (Update Software, Antivirus, Anti Spam) 1.000.000 1.000.000 V. NÂNG CẤP MÁY CHỦ (CHỈ DÀNH CHO Dedicated Server, tính hàng tháng) 1. Nâng cấp CPU a. Nâng cấp CPU thứ 1 lên P4 2.80 GHz 200.000 b. Nâng cấp CPU thứ 1 lên P4 3.06 GHZ 250.000 c. Nâng cấp CPU thứ 1 lên Xeon 2.40 GHz 350.000 d. Nâng cấp CPU thứ 1 lên Xeon 2.80 GHz 400.000 2. Lắp thêm CPU a. Lắp thêm CPU thứ 2 P4 2.40 GHz 400.000 b. Lắp thêm CPU thứ 2 P4 2.80 GHz 450.000 c. Lắp thêm CPU thứ 2 P4 3.06 GHz 500.000 d. Lắp thêm CPU thứ 2 Xeon 2.40 GHz 550.000 e. Lắp thêm CPU thứ 2 Xeon 2.80 GHz 600.000 3. Lắp thêm bộ nhớ a. Nâng cấp bộ nhớ thành 512 MB 200.000 b. Nâng cấp bộ nhớ thành 1.024 MB 250.000 c. Nâng cấp bộ nhớ thành 2.048 MB 300.000 4. Nâng cấp HDD a. Nâng cấp HDD thứ 1 thành 120 GB SATA 200.000 b. Nâng cấp HDD thứ 1 thành 160 GB SATA 250.000 c. Nâng cấp HNN thứ 1 thành 200 GB SATA 300.000 5. Lắp thêm HDD a. Lắp thêm HDD thứ hai 80 GB SATA 200.000 b. Lắp thêm HNN thứ hai 120 GB SATA 250.000 c. Lắp thêm HDD thứ hai 160 GB SATA 300.000 d. Lắp thêm HDD thứ hai 200 GB SATA 350.000 e. Lắp thêm SATA RAID 1 cứng 400.000 Ghi chú: ▪ Các mức giá nêu trên chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT 10%) ▪ Bảng giá này được ban hành và áp dụng kể từ ngày 15/3/2005 Phòng Quảng Cáo và Phát Triển Hotline đăng ký dịch vụ: 090 4 ...

Tài liệu được xem nhiều: