Giáo trình phân tích khả năng định hướng tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p1
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 278.99 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng định hướng tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p1', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng định hướng tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p1 Giáo trình phân tích khả năng định hướng tổ chức thi công Chương 5. T đường ôtô theo phương pháp G ðƯ NG ÔTÔ xây dựng CH C THI CÔNG XÂY D Ndây chuyền Ngày nay, trong công tác xây d ng ñư ng ôtô thư ng s d ng các phương pháp t ch c thi công và phương pháp thi t k t ch c thi công sau ñây: 1. T ch c thi công theo phương pháp song song; 2. T ch c thi công theo phương pháp tu n t ; 3. T ch c thi công theo phương pháp dây chuy n; 4. T ch c thi công theo phương pháp ph i h p; 5. Phương pháp thi t k t ch c thi công theo sơ ñ ngang; 6. Phương pháp thi t k t ch c thi công theo sơ ñ m ng; M i PPTC2 khác nhau s gi i quy t v n ñ t ch c l c lư ng thi công, v n ñ ph i h p các khâu thi công v không gian, th i gian theo các cách khác nhau; do ñó yêu c u v khâu cung ng v t tư, t ch c v n chuy n, trình t ñưa các ño n ñư ng vào s d ng cũng r t khác nhau; Cùng m t ñ i tư ng thi công, n u ch n PPTC2 khác nhau s d n t i các phương án thi t k TCTC hoàn toàn khác nhau; Mu n TCTC t t, ñ t hi u qu cao ph i ti n hành thi t k TCTC trên cơ s m t PPTC2 tiên ti n và thích h p v i các ñi u ki n c th c a công trình. 1.1. T ch c thi công theo phương pháp song song (phương pháp r i mành mành): 1.1.1. N i dung: 1.1.1.1. ð nh nghĩa: T ch c thi công theo phương pháp song song (TC2S2) là vi c chia tuy n ñư ng thi công thành nhi u ño n có kh i lư ng thi công x p x nhau. T t c các h ng m c công trình (t khâu chu n b ñ n khâu hoàn thi n) trên m i ño n ñư c giao cho m t ñ i thi công th c hi n và hoàn thành m t cách song song so v i các ño n còn l i. t5 5 t4 4 t3 3 t2 2 t1 1 L O Âoaûn I Âoaûn II Âoaûn III Âoaûn IV Âäüi 1 Âäüi 2 Âäüi 3 Âäüi 4 Hình 2.7.1: Sơ ñ t ch c thi công theo phương pháp song song Trong ñó: + (1): toàn b công tác chu n b ; + (2): công tác xây d ng công trình trên toàn tuy n; + (3): công tác xây d ng n n ñư ng, kè, tư ng ch n, h th ng thoát nư c; + (4): công tác xây d ng m t ñư ng; + (5): công tác hoàn thi n; + t1,2,3,4: th i gian hoàn thành t ng h ng m c công trình; + t5: th i h n hoàn thành công trình; 1.1.1.2. ð c ñi m: - Tuy n ñư c chia làm nhi u ñ i, m i ñ i ñ m nh n 1 ño n thi công và làm t t c các h ng m c t 1 5, không có thành l p các ñơn v chuyên nghi p; - C p ñư ng song song v i tr c hoành (lý trình) th hi n th i gian hoàn thành t ng h ng m c công trình; - L c lư ng thi công bao g m máy móc thi t b , nhân l c rãi ñ u trên toàn tuy n, di n thi công l n; - ðơn v thi công ph i chia làm nhi u t ñ i, m i t ñ i ph trách 1 ño n ñư ng và ph i hoàn thành t t c các h ng m c công tác (t lúc làm công tác chu n b cho ñ n khi hoàn thi n) trong cùng 1 th i gian x p x nhau. Do v y, ti n ñ thi công m i ño n hoàn toàn ñ c l p v i ño n bên c nh, nó ch ph thu c vào ñi u ki n c th và kh i lư ng công tác c a ño n ñó; - Th i h n hnoàn thành công trình ñư c xác ñ nh theo công th c sau: T = Tcb + ∑ ti + Tht (2.7.1) i =1 Trong ñó: + Tcb, Tht: th i gian hoàn thành các công tác chu n b và công tác hoàn thi n; + Σti: th i gian hoàn thành các công tác chính (công tác xây l p) 1.1.2. Ưu, như c ñi m và ph m vi s d ng: 1.1.2.1. Ưu ñi m: - Hoàn thành s m công trình khi t p trung ñư c 1 lư ng thi công l n; - ðơn v thi công không ph i di chuy n nên d t ch c ñi u ki n sinh ho t làm vi c cho cán b công nhân; 1.1.2.2. Như c ñi m: - Máy móc, nhân l c làm vi c phân tán trên toàn b chi u dài tuy n nên nhu c u v nhân l c, máy móc, v t tư r t l n s gây khó khăn cho công tác cung c p, công tác qu n lý ch ñ o, công tác t ch c s n xu t, có th s làm cho năng su t không ñ m b o, ch t lư ng công trình không ñ m b o, máy móc thi u b o dư ng và s a ch a có th làm tăng giá thành xây d ng; - Trình ñ chuyên môn hóa c a các ñ i không cao k c k thu t và công nhân; - Do các ño n cùng tri n khai m t lo i công vi c m i th i ñi m nên không th l i d ng ñư c các ño n hoàn thành trư c ñ ph c v thi công cho ño n sau; - Kh i lư ng công tác dang d ngoài hi n trư ng r t l n nên ch u n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng định hướng tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p1 Giáo trình phân tích khả năng định hướng tổ chức thi công Chương 5. T đường ôtô theo phương pháp G ðƯ NG ÔTÔ xây dựng CH C THI CÔNG XÂY D Ndây chuyền Ngày nay, trong công tác xây d ng ñư ng ôtô thư ng s d ng các phương pháp t ch c thi công và phương pháp thi t k t ch c thi công sau ñây: 1. T ch c thi công theo phương pháp song song; 2. T ch c thi công theo phương pháp tu n t ; 3. T ch c thi công theo phương pháp dây chuy n; 4. T ch c thi công theo phương pháp ph i h p; 5. Phương pháp thi t k t ch c thi công theo sơ ñ ngang; 6. Phương pháp thi t k t ch c thi công theo sơ ñ m ng; M i PPTC2 khác nhau s gi i quy t v n ñ t ch c l c lư ng thi công, v n ñ ph i h p các khâu thi công v không gian, th i gian theo các cách khác nhau; do ñó yêu c u v khâu cung ng v t tư, t ch c v n chuy n, trình t ñưa các ño n ñư ng vào s d ng cũng r t khác nhau; Cùng m t ñ i tư ng thi công, n u ch n PPTC2 khác nhau s d n t i các phương án thi t k TCTC hoàn toàn khác nhau; Mu n TCTC t t, ñ t hi u qu cao ph i ti n hành thi t k TCTC trên cơ s m t PPTC2 tiên ti n và thích h p v i các ñi u ki n c th c a công trình. 1.1. T ch c thi công theo phương pháp song song (phương pháp r i mành mành): 1.1.1. N i dung: 1.1.1.1. ð nh nghĩa: T ch c thi công theo phương pháp song song (TC2S2) là vi c chia tuy n ñư ng thi công thành nhi u ño n có kh i lư ng thi công x p x nhau. T t c các h ng m c công trình (t khâu chu n b ñ n khâu hoàn thi n) trên m i ño n ñư c giao cho m t ñ i thi công th c hi n và hoàn thành m t cách song song so v i các ño n còn l i. t5 5 t4 4 t3 3 t2 2 t1 1 L O Âoaûn I Âoaûn II Âoaûn III Âoaûn IV Âäüi 1 Âäüi 2 Âäüi 3 Âäüi 4 Hình 2.7.1: Sơ ñ t ch c thi công theo phương pháp song song Trong ñó: + (1): toàn b công tác chu n b ; + (2): công tác xây d ng công trình trên toàn tuy n; + (3): công tác xây d ng n n ñư ng, kè, tư ng ch n, h th ng thoát nư c; + (4): công tác xây d ng m t ñư ng; + (5): công tác hoàn thi n; + t1,2,3,4: th i gian hoàn thành t ng h ng m c công trình; + t5: th i h n hoàn thành công trình; 1.1.1.2. ð c ñi m: - Tuy n ñư c chia làm nhi u ñ i, m i ñ i ñ m nh n 1 ño n thi công và làm t t c các h ng m c t 1 5, không có thành l p các ñơn v chuyên nghi p; - C p ñư ng song song v i tr c hoành (lý trình) th hi n th i gian hoàn thành t ng h ng m c công trình; - L c lư ng thi công bao g m máy móc thi t b , nhân l c rãi ñ u trên toàn tuy n, di n thi công l n; - ðơn v thi công ph i chia làm nhi u t ñ i, m i t ñ i ph trách 1 ño n ñư ng và ph i hoàn thành t t c các h ng m c công tác (t lúc làm công tác chu n b cho ñ n khi hoàn thi n) trong cùng 1 th i gian x p x nhau. Do v y, ti n ñ thi công m i ño n hoàn toàn ñ c l p v i ño n bên c nh, nó ch ph thu c vào ñi u ki n c th và kh i lư ng công tác c a ño n ñó; - Th i h n hnoàn thành công trình ñư c xác ñ nh theo công th c sau: T = Tcb + ∑ ti + Tht (2.7.1) i =1 Trong ñó: + Tcb, Tht: th i gian hoàn thành các công tác chu n b và công tác hoàn thi n; + Σti: th i gian hoàn thành các công tác chính (công tác xây l p) 1.1.2. Ưu, như c ñi m và ph m vi s d ng: 1.1.2.1. Ưu ñi m: - Hoàn thành s m công trình khi t p trung ñư c 1 lư ng thi công l n; - ðơn v thi công không ph i di chuy n nên d t ch c ñi u ki n sinh ho t làm vi c cho cán b công nhân; 1.1.2.2. Như c ñi m: - Máy móc, nhân l c làm vi c phân tán trên toàn b chi u dài tuy n nên nhu c u v nhân l c, máy móc, v t tư r t l n s gây khó khăn cho công tác cung c p, công tác qu n lý ch ñ o, công tác t ch c s n xu t, có th s làm cho năng su t không ñ m b o, ch t lư ng công trình không ñ m b o, máy móc thi u b o dư ng và s a ch a có th làm tăng giá thành xây d ng; - Trình ñ chuyên môn hóa c a các ñ i không cao k c k thu t và công nhân; - Do các ño n cùng tri n khai m t lo i công vi c m i th i ñi m nên không th l i d ng ñư c các ño n hoàn thành trư c ñ ph c v thi công cho ño n sau; - Kh i lư ng công tác dang d ngoài hi n trư ng r t l n nên ch u n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 473 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 301 0 0 -
122 trang 217 0 0
-
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 209 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 209 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 198 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 197 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 173 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 172 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 169 0 0