Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p1
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 277.77 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Intent tường minh thực thi Activity • Như đã trình bày ở phần II, intent có thể dùng thuộc tính phụ component để chỉ định đích danh tên lớp sẽ thực thi Activity. Để thực hiện điều này, lớp Intent cung cấp các hàm đó là setComponent(ComponentName) và setClass(Context, Class) và setClassName(Context, String) setClassName(String, String). Việc đặt tên action cho intent đúng tên gợi tả còn có một ý nghĩa khác đó là app của bạn có thể được triệu gọi từ một app khác. Ví dụ bạn viết một app có activity đáp ứng intent ACTION_SEND và để chia...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p1Côngiáo trình ôtô - G trình ñ ng phân tích khả năngBphátñtriểnôtô – ñ kế thành ph môn ng thiết ng theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm L y ip = 0,5% khi V ( 60 km/h.* Vi c chuy n hóa ñư c ti n hành như sau : Trư c khi vào ño n n i siêu cao, c n m t ño n 10m ñ vu t cho l ñư ng cócùng ñ d c ngang c a m t ñư ng in sau ñó ti n hành theo 1 trong 3 phương phápsau : 1. Quay mái m t ñư ng và l ñư ng phái lưng ñư ng cong quanh tim ñư ng chom t ñư ng tr thành m t mái v i ñ d c t i thi u r i ti p t c quay quanh tim chot i khi c m t ñư ng ñ t ñ d c siêu cao (thư ng dùng v i ñư ng thành ph có br ng ph n xe ch y h p). 2. Quay m t ñư ng và l ñư ng phái lưng ñư ng cong quanh tim ñư ng cho m tñư ng tr thành m t mái v i ñ d c t i thi u, sau ñoú quay quanh mép trong m tñư ng cho ñ n khi ñ t ñ n ñ d c siêu cao (phương pháp này kh i lư ng ñào ñ pnhi u nên thư ng dùng cho ñư ng ngoài thành ph ) 3. Khi ph n xe ch y l n hơn 7m có th th c hi n b ng cách quay quanh 1 tr c ocách mép ph n xe ch y 7m.2.2.5 ðƯ NG CONG CHUY N TI P (Transition curve or courbe de transition).2.2.5.1 M c ñích c a vi c thi t k ñư ng cong chuy n ti p: Khi xe ch y t ñư ng th ng vào ñư ng cong, ph i ch u các thay ñ i: - Bán kính t ∞ chuy n b ng R. - L c ly tâm tăng t 0 ñ n C - Góc δ h p gi a tr c bánh xe trư c và tr c sau xe t 0 ñ n δ . Nh ng bi n ñ i ñ t ng t ñó gây c m giác khó ch u cho ngư i lái xe và hànhkhách. ð ñ m b o có s chuy n bi n ñi u hòa v l c ly tâm, v góc ( và v c mgiác c a hành khách c n ph i có m t ñư ng cong chuy n ti p gi a ñư ng th ng vàñư ng cong tròn. ð ng th i làm cho tuy n hài hòa hơn, t m nhìn ñ m b o hơn. 21TS Phan Cao Th. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2.2.5.2 Xác ñ nh chi u dài c a ñư ng cong chuy n ti p: * Các gi thi t: Gi thi t 1 là t c ñ xe ch y trên ñư ng cong chuy n ti p khôngñ i và b ng t c ñ thi t k . Gi thi t 2 là trên chi u dài ñư ng cong chuy n ti p, giat c ly tâm thay ñ i t 0 ñ n v2 / R ñ ng th i bán kính ñư ng cong thay ñ i ñ u t ρ =0 t i R, t l b c nh t v i chi u dài ñư ng cong chuy n ti p. - G i I là ñ tăng gia t c ly tâm trên ñư ng cong chuy n ti p I = const - t là th i gian xe ch y trên ñư ng cong chuy n ti p. V2 (m/s3) I = R .t L ct t = (s) V v3 ⇒I = R .L ct v3 ⇒ L ct = [ V (m/s)] (2-41) R .I V3 Lct = [V(km/h)] (2-42) 47.R .I Trong ñó: y - V: t c ñ xe ch y [km/h] C R= - R: Bán kính ñư ng cong n m. S - I: ð tăng gia t c ly tâm (m/s3). : I = 0,3(0,9 m/s3 Theo quy trình M Theo quy trình Pháp : I = 0,65(1 m/s3 Theo quy trình Vi t Nam : I = 0,5 m/s3 x A α V 3 s Lct = 23,5.R (2-43) 22TS Phan Cao Th. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph * Lưu ý: Khi ñư ng cong v a có Ln, Lct thì b trí ño n vu t n i và chuy n ti p trùng nhau và l y cùng m t chi u dài: L = max [ Lct , Ln] Phương trình c a ñư ng cong chuy n ti p: Xét m t ñi m b t kỳ trên ñư ng cong chuy n ti p. Có chi u dài tính t g c t a ñ S, bán kính ρ: V3 S = (2-44) 47.ρ.I G i C= v3/ I = const C C ⇒S = hay ρ = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p1Côngiáo trình ôtô - G trình ñ ng phân tích khả năngBphátñtriểnôtô – ñ kế thành ph môn ng thiết ng theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm L y ip = 0,5% khi V ( 60 km/h.* Vi c chuy n hóa ñư c ti n hành như sau : Trư c khi vào ño n n i siêu cao, c n m t ño n 10m ñ vu t cho l ñư ng cócùng ñ d c ngang c a m t ñư ng in sau ñó ti n hành theo 1 trong 3 phương phápsau : 1. Quay mái m t ñư ng và l ñư ng phái lưng ñư ng cong quanh tim ñư ng chom t ñư ng tr thành m t mái v i ñ d c t i thi u r i ti p t c quay quanh tim chot i khi c m t ñư ng ñ t ñ d c siêu cao (thư ng dùng v i ñư ng thành ph có br ng ph n xe ch y h p). 2. Quay m t ñư ng và l ñư ng phái lưng ñư ng cong quanh tim ñư ng cho m tñư ng tr thành m t mái v i ñ d c t i thi u, sau ñoú quay quanh mép trong m tñư ng cho ñ n khi ñ t ñ n ñ d c siêu cao (phương pháp này kh i lư ng ñào ñ pnhi u nên thư ng dùng cho ñư ng ngoài thành ph ) 3. Khi ph n xe ch y l n hơn 7m có th th c hi n b ng cách quay quanh 1 tr c ocách mép ph n xe ch y 7m.2.2.5 ðƯ NG CONG CHUY N TI P (Transition curve or courbe de transition).2.2.5.1 M c ñích c a vi c thi t k ñư ng cong chuy n ti p: Khi xe ch y t ñư ng th ng vào ñư ng cong, ph i ch u các thay ñ i: - Bán kính t ∞ chuy n b ng R. - L c ly tâm tăng t 0 ñ n C - Góc δ h p gi a tr c bánh xe trư c và tr c sau xe t 0 ñ n δ . Nh ng bi n ñ i ñ t ng t ñó gây c m giác khó ch u cho ngư i lái xe và hànhkhách. ð ñ m b o có s chuy n bi n ñi u hòa v l c ly tâm, v góc ( và v c mgiác c a hành khách c n ph i có m t ñư ng cong chuy n ti p gi a ñư ng th ng vàñư ng cong tròn. ð ng th i làm cho tuy n hài hòa hơn, t m nhìn ñ m b o hơn. 21TS Phan Cao Th. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2.2.5.2 Xác ñ nh chi u dài c a ñư ng cong chuy n ti p: * Các gi thi t: Gi thi t 1 là t c ñ xe ch y trên ñư ng cong chuy n ti p khôngñ i và b ng t c ñ thi t k . Gi thi t 2 là trên chi u dài ñư ng cong chuy n ti p, giat c ly tâm thay ñ i t 0 ñ n v2 / R ñ ng th i bán kính ñư ng cong thay ñ i ñ u t ρ =0 t i R, t l b c nh t v i chi u dài ñư ng cong chuy n ti p. - G i I là ñ tăng gia t c ly tâm trên ñư ng cong chuy n ti p I = const - t là th i gian xe ch y trên ñư ng cong chuy n ti p. V2 (m/s3) I = R .t L ct t = (s) V v3 ⇒I = R .L ct v3 ⇒ L ct = [ V (m/s)] (2-41) R .I V3 Lct = [V(km/h)] (2-42) 47.R .I Trong ñó: y - V: t c ñ xe ch y [km/h] C R= - R: Bán kính ñư ng cong n m. S - I: ð tăng gia t c ly tâm (m/s3). : I = 0,3(0,9 m/s3 Theo quy trình M Theo quy trình Pháp : I = 0,65(1 m/s3 Theo quy trình Vi t Nam : I = 0,5 m/s3 x A α V 3 s Lct = 23,5.R (2-43) 22TS Phan Cao Th. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph * Lưu ý: Khi ñư ng cong v a có Ln, Lct thì b trí ño n vu t n i và chuy n ti p trùng nhau và l y cùng m t chi u dài: L = max [ Lct , Ln] Phương trình c a ñư ng cong chuy n ti p: Xét m t ñi m b t kỳ trên ñư ng cong chuy n ti p. Có chi u dài tính t g c t a ñ S, bán kính ρ: V3 S = (2-44) 47.ρ.I G i C= v3/ I = const C C ⇒S = hay ρ = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 298 0 0 -
122 trang 215 0 0
-
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 206 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 203 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 195 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 194 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 172 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 169 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 169 0 0