Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p10
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 282.83 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Content Provider: kho dữ liệu chia sẻ. Content Provider được sử dụng để quản lý và chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng. 4.Intent: nền tảng để truyền tải các thông báo. Intent được sử dụng để gửi các thông báo đi nhằm khởi tạo 1 Activity hay Service để thực hiện công việc bạn mong muốn. VD: khi mở 1 trang web, bạn gửi 1 intent đi để tạo 1 activity mới hiển thị trang web đó. 5.Broadcast Receiver: thành phần thu nhận các Intent bên ngoài gửi tới. VD: bạn viết 1 chương trình thay thế cho...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p10 . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.1.6 C u t o c t ngang c a áo ñư ng + C u t o tr c ngang có m y ki u như hình v sau : a) b) a b a b 1:m 1:m 2 2 1 c) Hình 3.5 : B trí áo ñư ng trên n n ñư ng a) C u t o áo ñư ng hình máng trên ph n xe ch y (thư ng hay dùng) b) C u t o tr c ngang áo ñư ng xây d ng phân kì ( giai ño n 2 m r ng) c) C u t o hình lư i li m trên toàn b n n ñư ng (dùng cho m t ñư ng c p ph i hay ñ t c i thi n a) 1: 3 7.5 7.5 b) 1: 3 Hình 3.6: C u t o áo ñư ng trên ñư ng c p cao có d i phân cách + ð d c ngang áo ñư ng và l ñư ng B ng3.2: ð d c ngang t i thi u m t ñư ng Y u t m t c t ngang ð d c ngang (%) Ph n m t ñư ng và ph n l gia c : - Bê tông nh a c p cao A1 1,5 – 2,0 - Các lo i m t ñư ng khác c p cao A2 2,0 – 3,0 - M t ñư ng ñá dăm, c p ph i, m t ñư ng c p 3,0 – 3,5 th p B1, B2 Ph n l không gia c 4,0 – 6,0 Tuỳ v t li u ph và l y như trên Ph n d i phân cách 66 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Ngư i ta thư ng thi t k gia c l ñ tránh mép áo ñư ng b phá ho i, ch ng th m nư c, tăng an toàn, tăng hi u su t s d ng b r ng ph n xe ch y, làm n i ñ u xe t m th i (n u l gia c r ng) Blgc Blgc a) c) 1:m 1:m Blgc a) B ng d i ñ t gia c (Blgc=50cm) b) Gia c b ng ñá lát, cu i s i (Blgc=50cm) 1:m b) c) Gia c b ng l p v t li u t ng m t c a KCAð Hình 3.7 : C u t o gia c l ñư ng d c mép áo ñư ng Blgc Bpxc 50 il in 1:m Hình 3.8 : C u t o d ng m t ñư ng hay dùng nh t 3.2.2 PHÂN LO I K T C U ÁO ðƯ NG Có 3 cách phân lo i chính: + Phân lo i theo v t li u s d ng + Phân lo i theo phương pháp tính toán + Phân lo i theo c p áo ñư ng (ph m vi s d ng) 3.2.2.1 Phân lo i theo c p áo ñư ng (ph m vi s d ng): Áo ñư ng c p cao ch y u (A1) - (High type pavement) - Là lo i k t c u áo ñư ng ñáp ng yêu c u xe ch y không xu t hi n bi n d ng dư, (áo ñư ng ch làm vi c trong giai ño n ñàn h i), m c ñ d tr cư ng ñ cao. M c ñ an toàn xe ch y cao, t c ñ xe ch y l n. - Tu i th áo ñư ng cao ≥ 10năm - Thư ng dùng cho v i các tuy n ñư ng có t c ñ thi t k V ≥ 60km/h - V t li u : 67 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Bêtông nh a ch t lo i I r i nóng (Atphalt Concret) + Bêtông ximăng (Ciment concret) Áo ñư ng c p cao th y u (A2) - ðáp ng ñi u ki n xe ch y không xu t hi n bi n d ng dư, v t li u làm vi c trong giai ño n ñàn h i nhưng m c ñ d tr cư ng ñ nh hơn áo ñư ng c p cao ch y u A1 - Tu i th c a m t ñư ng c p cao A2 t 4 - 8 năm - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p A2 : + Bêtông nh a ngu i + Bêtông nh a ch t lo i II + Láng nh a - Lưu lư ng xe ch y không cao, chi phí duy tu b o dư ng thư ng xuyên l n hơn m t ñư ng c p cao A1 Áo ñư ng c p th p B1 – Intermediate type pavement - Cho phép xu t hi n bi n d ng dư, chi u dày c a k t c u gi m ñi r t nhi u, ñáp ng yêu c u lưu lư ng xe ch y th p, t c ñ xe ch y không cao, chi phí duy tu s a ch a, b o dư ng l n - Tu i th c a m t ñư ng c p th p B1 t (3 – 4) năm - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p B1 : + ðá dăm nư c + C p ph i ñá dăm, CPðD láng nh a ho c nhũ tương; CPðD gia c XM + C p ph i cu i s i láng nh a + Cát gia c ximăng láng nh a Áo ñư ng c p th p B2 ( c p quá ñ ) ) - Low type pavement - Cho phép xu t hi n bi n d ng dư, lưu lư ng xe ch y r t th p, sinh b i nhi u - Tu i th m t ñư ng không cao (t 2 - 3 năm) - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p B1 : + ð t c i thi n + ð t ñá t i ch , ph li u công nghi p gia c . 3.2.2.2 Phân lo i theo v t li u s d ng 1 Áo ñư ng b ng các lo i v t li u ñ t, ñá t nhiên không có ch t liên k ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p10 . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.1.6 C u t o c t ngang c a áo ñư ng + C u t o tr c ngang có m y ki u như hình v sau : a) b) a b a b 1:m 1:m 2 2 1 c) Hình 3.5 : B trí áo ñư ng trên n n ñư ng a) C u t o áo ñư ng hình máng trên ph n xe ch y (thư ng hay dùng) b) C u t o tr c ngang áo ñư ng xây d ng phân kì ( giai ño n 2 m r ng) c) C u t o hình lư i li m trên toàn b n n ñư ng (dùng cho m t ñư ng c p ph i hay ñ t c i thi n a) 1: 3 7.5 7.5 b) 1: 3 Hình 3.6: C u t o áo ñư ng trên ñư ng c p cao có d i phân cách + ð d c ngang áo ñư ng và l ñư ng B ng3.2: ð d c ngang t i thi u m t ñư ng Y u t m t c t ngang ð d c ngang (%) Ph n m t ñư ng và ph n l gia c : - Bê tông nh a c p cao A1 1,5 – 2,0 - Các lo i m t ñư ng khác c p cao A2 2,0 – 3,0 - M t ñư ng ñá dăm, c p ph i, m t ñư ng c p 3,0 – 3,5 th p B1, B2 Ph n l không gia c 4,0 – 6,0 Tuỳ v t li u ph và l y như trên Ph n d i phân cách 66 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Ngư i ta thư ng thi t k gia c l ñ tránh mép áo ñư ng b phá ho i, ch ng th m nư c, tăng an toàn, tăng hi u su t s d ng b r ng ph n xe ch y, làm n i ñ u xe t m th i (n u l gia c r ng) Blgc Blgc a) c) 1:m 1:m Blgc a) B ng d i ñ t gia c (Blgc=50cm) b) Gia c b ng ñá lát, cu i s i (Blgc=50cm) 1:m b) c) Gia c b ng l p v t li u t ng m t c a KCAð Hình 3.7 : C u t o gia c l ñư ng d c mép áo ñư ng Blgc Bpxc 50 il in 1:m Hình 3.8 : C u t o d ng m t ñư ng hay dùng nh t 3.2.2 PHÂN LO I K T C U ÁO ðƯ NG Có 3 cách phân lo i chính: + Phân lo i theo v t li u s d ng + Phân lo i theo phương pháp tính toán + Phân lo i theo c p áo ñư ng (ph m vi s d ng) 3.2.2.1 Phân lo i theo c p áo ñư ng (ph m vi s d ng): Áo ñư ng c p cao ch y u (A1) - (High type pavement) - Là lo i k t c u áo ñư ng ñáp ng yêu c u xe ch y không xu t hi n bi n d ng dư, (áo ñư ng ch làm vi c trong giai ño n ñàn h i), m c ñ d tr cư ng ñ cao. M c ñ an toàn xe ch y cao, t c ñ xe ch y l n. - Tu i th áo ñư ng cao ≥ 10năm - Thư ng dùng cho v i các tuy n ñư ng có t c ñ thi t k V ≥ 60km/h - V t li u : 67 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Bêtông nh a ch t lo i I r i nóng (Atphalt Concret) + Bêtông ximăng (Ciment concret) Áo ñư ng c p cao th y u (A2) - ðáp ng ñi u ki n xe ch y không xu t hi n bi n d ng dư, v t li u làm vi c trong giai ño n ñàn h i nhưng m c ñ d tr cư ng ñ nh hơn áo ñư ng c p cao ch y u A1 - Tu i th c a m t ñư ng c p cao A2 t 4 - 8 năm - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p A2 : + Bêtông nh a ngu i + Bêtông nh a ch t lo i II + Láng nh a - Lưu lư ng xe ch y không cao, chi phí duy tu b o dư ng thư ng xuyên l n hơn m t ñư ng c p cao A1 Áo ñư ng c p th p B1 – Intermediate type pavement - Cho phép xu t hi n bi n d ng dư, chi u dày c a k t c u gi m ñi r t nhi u, ñáp ng yêu c u lưu lư ng xe ch y th p, t c ñ xe ch y không cao, chi phí duy tu s a ch a, b o dư ng l n - Tu i th c a m t ñư ng c p th p B1 t (3 – 4) năm - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p B1 : + ðá dăm nư c + C p ph i ñá dăm, CPðD láng nh a ho c nhũ tương; CPðD gia c XM + C p ph i cu i s i láng nh a + Cát gia c ximăng láng nh a Áo ñư ng c p th p B2 ( c p quá ñ ) ) - Low type pavement - Cho phép xu t hi n bi n d ng dư, lưu lư ng xe ch y r t th p, sinh b i nhi u - Tu i th m t ñư ng không cao (t 2 - 3 năm) - Các lo i v t li u làm m t ñư ng c p B1 : + ð t c i thi n + ð t ñá t i ch , ph li u công nghi p gia c . 3.2.2.2 Phân lo i theo v t li u s d ng 1 Áo ñư ng b ng các lo i v t li u ñ t, ñá t nhiên không có ch t liên k ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 294 0 0 -
122 trang 210 0 0
-
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 199 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 196 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 190 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 186 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 168 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 164 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 160 0 0