Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p4
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 322.31 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p4, khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p4 . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B 1 2 1 O h1 2 h2 I x 1 A x l l 1 2 2 a) ðư ng ñ là ñư ng d c th ng b) ðư ng ñ là ñư ng cong ñ ng Hình : Sơ ñ tính ñi m xuyên 2.4 TR C NGANG ðƯ NG ÔTÔ (Cross section – Profil en travers) Tr c ngang là hình chi u các y u t c a ñư ng lên hình chi u th ng góc v i tim ñư ng. Các y u t trên tr c ngang g m : - Ph n xe ch y (Carriage way) - L ñư ng ( shoulder = verge) - D i phân cách (median strip) - D i ñ t d tr (reserved strip) - Rãnh biên (side ditch) - Taluy (slope) và ñ d c taluy Ngoài ra trên m t c t ngang còn có th hi n ño n tránh xe, làn xe ph cho xe t i leo d c, hành lang b o v ... 2.4.1 B R NG CÁC Y U T TRÊN TR C NGANG 1. B r ng ph n xe ch y : ð nh nghĩa : Ph n xe ch y là b ph n c a n n ñư ng ñư c tăng cư ng b ng m t hay nhi u l p v t li u ñ ch u tác d ng tr c ti p c a t i tr ng xe ch y và các ñi u ki n t nhiên. B r ng ph n xe ch y có nh hư ng tr c ti p ñ n ch t lư ng dòng xe, t c ñ xe ch y, kh năng thông hành và an toàn giao thông. B r ng ph n xe ch y ph thu c vào : chi u r ng s làn xe, s làn xe, t ch c giao thông Chi u r ng c a 1 làn xe Làn xe là không gian ñ r ng ñ xe ch y n i nhau theo 1 chi u, ñ m b o an toàn v i v n t c thi t k , b r ng làn xe là không gian t i thi u ñ ch a xe và 2 kho ng dao ñ ng ngang c a xe B r ng c a m t làn xe ph thu c vào kích thư c c a xe, v n t c c a xe và v trí c a làn xe trong m t ñư ng. Kích thư c ho c v n t c xe càng l n thì chi u r ng c a m t làn xe càng l n. Xe có kích thư c càng l n thì v n t c càng nh và ngư c l i. 36 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Vì v y khi tính chi u r ng c a m t làn xe chúng ta ph i tính cho hai trư ng h p xe con và xe t i n ng. Xét v v trí xe trong tr c ngang m t ñư ng có th có các lo i sau ñây: a) ðư ng có 2 làn xe: a 2 a 1 y y c c x x 1 2 2 1 2 1 B B 2 1 B b) ðư ng có 4 làn xe: B B4 B3 a D2 a 2 D1 1 Hình : M t c t ngang ñư ng 4 làn xe c) ðư ng có 6 làn xe: B B4 B5 B3 a a D2 D2 D2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p4 . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B 1 2 1 O h1 2 h2 I x 1 A x l l 1 2 2 a) ðư ng ñ là ñư ng d c th ng b) ðư ng ñ là ñư ng cong ñ ng Hình : Sơ ñ tính ñi m xuyên 2.4 TR C NGANG ðƯ NG ÔTÔ (Cross section – Profil en travers) Tr c ngang là hình chi u các y u t c a ñư ng lên hình chi u th ng góc v i tim ñư ng. Các y u t trên tr c ngang g m : - Ph n xe ch y (Carriage way) - L ñư ng ( shoulder = verge) - D i phân cách (median strip) - D i ñ t d tr (reserved strip) - Rãnh biên (side ditch) - Taluy (slope) và ñ d c taluy Ngoài ra trên m t c t ngang còn có th hi n ño n tránh xe, làn xe ph cho xe t i leo d c, hành lang b o v ... 2.4.1 B R NG CÁC Y U T TRÊN TR C NGANG 1. B r ng ph n xe ch y : ð nh nghĩa : Ph n xe ch y là b ph n c a n n ñư ng ñư c tăng cư ng b ng m t hay nhi u l p v t li u ñ ch u tác d ng tr c ti p c a t i tr ng xe ch y và các ñi u ki n t nhiên. B r ng ph n xe ch y có nh hư ng tr c ti p ñ n ch t lư ng dòng xe, t c ñ xe ch y, kh năng thông hành và an toàn giao thông. B r ng ph n xe ch y ph thu c vào : chi u r ng s làn xe, s làn xe, t ch c giao thông Chi u r ng c a 1 làn xe Làn xe là không gian ñ r ng ñ xe ch y n i nhau theo 1 chi u, ñ m b o an toàn v i v n t c thi t k , b r ng làn xe là không gian t i thi u ñ ch a xe và 2 kho ng dao ñ ng ngang c a xe B r ng c a m t làn xe ph thu c vào kích thư c c a xe, v n t c c a xe và v trí c a làn xe trong m t ñư ng. Kích thư c ho c v n t c xe càng l n thì chi u r ng c a m t làn xe càng l n. Xe có kích thư c càng l n thì v n t c càng nh và ngư c l i. 36 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Vì v y khi tính chi u r ng c a m t làn xe chúng ta ph i tính cho hai trư ng h p xe con và xe t i n ng. Xét v v trí xe trong tr c ngang m t ñư ng có th có các lo i sau ñây: a) ðư ng có 2 làn xe: a 2 a 1 y y c c x x 1 2 2 1 2 1 B B 2 1 B b) ðư ng có 4 làn xe: B B4 B3 a D2 a 2 D1 1 Hình : M t c t ngang ñư ng 4 làn xe c) ðư ng có 6 làn xe: B B4 B5 B3 a a D2 D2 D2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 297 0 0 -
122 trang 213 0 0
-
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 202 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 201 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 194 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 190 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 171 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 168 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 167 0 0