![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p5
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 258.87 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p5, khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p5 . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph D i phân cách gi a: là kho ng không gian tr ng ñ phân cách 2 chi u xe ch y cho phép xe quay ñ u, trư c công trình h m, c u l n và qua ñư ng nh ng nơi quy ñ nh. + D i phân cách r ng . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - ð i v i ñư ng c p III tr lên k t c u ph n l gia c ñư c làm b ng v t li u như l p m t c a áo ñư ng. 1. Làn ph lên d c (Additional climbing lane) Trên các ño n d c l n (>4%), xe t i n ng và xe kéo rơmooc ch y v i t c ñ r t th p làm c n tr s lưu thông c a các lo i xe có t c cao như xe con, nh t là v i ñư ng 2 làn xe năng l c thông hành gi m ñi rõ r t. Làn ph leo d c thư ng ñư c xem xét v i ñư ng có hai làn xe không có d i phân cách gi a, ñi u ki n vư t xe b h n ch và ph i có ñ 3 ñi u ki n sau: ðư ng có dòng xe leo d c vư t quá 200 xe/h; Lưu lư ng xe t i vư t d c vư t quá 20 xe/h; Khi ñ d c d c ≥4% và chi u dài ño n d c ≥ 800m. 2.4.2 TÍNH TOÁN NĂNG L C THÔNG HÀNH (CAPACITY) 2.4.2.1 Năng l c thông hành lý thuy t Pmax : Theo mô hình ñ ng l c h c ñơn gi n v i các gi thi t như sau: - Gi thi t 1: Dòng xe ch có m t lo i xe ( xe con ) - Gi thi t 2: Xe ch y trên ñư ng th ng, ñ d c d c b ng không, m t ñư ng khô ráo, ñô nhám t t, các xe cùng ch y v i m t v n t c V, kho ng cách gi a các xe là d v v d 1000V Năng l c thông hành : (xctc/h.làn) (2-74) Pmax = d Trong ñó: d là kh ñ ng h c c a xe (kho ng cách gi a các xe) (m) V: t c ñ c a dòng xe [km/h] * Nhóm th nh t (các tác gi Greenshields, Svante, Dadenkov) quan ni m: d = lx + l1 + l0. (2-75) lx : Chi u dài xe V l1 : Chi u dài xe ñi ñư c trong th i gian ph n ng tâm lý l1 = 3,6 l0 : Cư ly an toàn gi a hai xe khi d ng l0 = 5÷ 10 m 42 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph * Nhóm th hai (các tác gi Berman, Saar, Birulia, Alison) : ngoài các chi u dài trên còn có chi u dài hãm xe lh : d = lx + l1 + l0 + lh (3-13) lh : chi u dài hãm xe lh * Nhóm th ba (các tác gi Phinxenson, Edie...), ngoài các chi u dài trên còn có hi u quãng ñư ng hãm xe c a xe sau và xe trư c l2 : l2=Shsau -Shtrư c * Nhóm th tư : ch trương xác ñ nh d b ng th c nghi m: Nh n xét : - d là hàm b c 2 c a t c ñ nên khi l p quan h gi a V va P ta th y lúc ñ u khi V b t ñ u tăng thì P tăng theo nhưng qua 1 giá tr nào ñó d tăng nhanh hơn, khi ñó V tăng thì P gi m xu ng - Nhi u nghiên c u cho th y r ng giá tr t c ñ cho năng l c thông hành l n nh t dao ñ ng trong kho ng (30 ÷ 50)km/h, ng v i no là c c tr c a năng l c thông hành lý thuy t theo mô hình ñ ng l c h c ñơn gi n. P Ptt Vo V Hình : ð th xác ñ nh năng l c thông hành lý thuy t Quan ñi m c a HCM (Highway Capacity Manuel) Năng l c thông hành là s xe h p lý thông qua m t m t c t trong ñi u li n ph bi n v ñư ng và v dòng xe trong m t ñơn v th i gian, quan ñi m này cũng nh n m nh ñi u ki n nhi t ñ , mưa n ng, sương mù, ñ m, t m nhìn. 2.4.2.2 Năng l c thông hành th c t Là s xe l n nh t có th thông qua trên m t ño n ñư ng hay m t m t c t ngang ñư ng trong m t ñơn v th i gian trong ñi u ki n thu n l i nhưng có xét ñ n các ñi u ki n th c t . 43 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Năng l c thông hành th c t vào nhi u y u t nhưng có th t p h p thành 3 nhóm y u t nh hư ng sau: - ði u ki n ñư ng - ði u ki n giao thông - T ch c và ñi u khi n giao thông. Trư ng phái Nga ñ ngh 15 Ptt = Pmax ∏ K i (xcqñ/h.làn) i =1 Trong ñó: Pmax : năng l c thông xe t i ña c a m t làn, Pmax =2000xc/h.làn Ki=1,……..15 các h s chi t gi m KNTH (Tham kh o các h s Ki trong giáo trình TKð t p 1 và trong Hư ng d n TKð ô tô ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p5 . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph D i phân cách gi a: là kho ng không gian tr ng ñ phân cách 2 chi u xe ch y cho phép xe quay ñ u, trư c công trình h m, c u l n và qua ñư ng nh ng nơi quy ñ nh. + D i phân cách r ng . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - ð i v i ñư ng c p III tr lên k t c u ph n l gia c ñư c làm b ng v t li u như l p m t c a áo ñư ng. 1. Làn ph lên d c (Additional climbing lane) Trên các ño n d c l n (>4%), xe t i n ng và xe kéo rơmooc ch y v i t c ñ r t th p làm c n tr s lưu thông c a các lo i xe có t c cao như xe con, nh t là v i ñư ng 2 làn xe năng l c thông hành gi m ñi rõ r t. Làn ph leo d c thư ng ñư c xem xét v i ñư ng có hai làn xe không có d i phân cách gi a, ñi u ki n vư t xe b h n ch và ph i có ñ 3 ñi u ki n sau: ðư ng có dòng xe leo d c vư t quá 200 xe/h; Lưu lư ng xe t i vư t d c vư t quá 20 xe/h; Khi ñ d c d c ≥4% và chi u dài ño n d c ≥ 800m. 2.4.2 TÍNH TOÁN NĂNG L C THÔNG HÀNH (CAPACITY) 2.4.2.1 Năng l c thông hành lý thuy t Pmax : Theo mô hình ñ ng l c h c ñơn gi n v i các gi thi t như sau: - Gi thi t 1: Dòng xe ch có m t lo i xe ( xe con ) - Gi thi t 2: Xe ch y trên ñư ng th ng, ñ d c d c b ng không, m t ñư ng khô ráo, ñô nhám t t, các xe cùng ch y v i m t v n t c V, kho ng cách gi a các xe là d v v d 1000V Năng l c thông hành : (xctc/h.làn) (2-74) Pmax = d Trong ñó: d là kh ñ ng h c c a xe (kho ng cách gi a các xe) (m) V: t c ñ c a dòng xe [km/h] * Nhóm th nh t (các tác gi Greenshields, Svante, Dadenkov) quan ni m: d = lx + l1 + l0. (2-75) lx : Chi u dài xe V l1 : Chi u dài xe ñi ñư c trong th i gian ph n ng tâm lý l1 = 3,6 l0 : Cư ly an toàn gi a hai xe khi d ng l0 = 5÷ 10 m 42 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph * Nhóm th hai (các tác gi Berman, Saar, Birulia, Alison) : ngoài các chi u dài trên còn có chi u dài hãm xe lh : d = lx + l1 + l0 + lh (3-13) lh : chi u dài hãm xe lh * Nhóm th ba (các tác gi Phinxenson, Edie...), ngoài các chi u dài trên còn có hi u quãng ñư ng hãm xe c a xe sau và xe trư c l2 : l2=Shsau -Shtrư c * Nhóm th tư : ch trương xác ñ nh d b ng th c nghi m: Nh n xét : - d là hàm b c 2 c a t c ñ nên khi l p quan h gi a V va P ta th y lúc ñ u khi V b t ñ u tăng thì P tăng theo nhưng qua 1 giá tr nào ñó d tăng nhanh hơn, khi ñó V tăng thì P gi m xu ng - Nhi u nghiên c u cho th y r ng giá tr t c ñ cho năng l c thông hành l n nh t dao ñ ng trong kho ng (30 ÷ 50)km/h, ng v i no là c c tr c a năng l c thông hành lý thuy t theo mô hình ñ ng l c h c ñơn gi n. P Ptt Vo V Hình : ð th xác ñ nh năng l c thông hành lý thuy t Quan ñi m c a HCM (Highway Capacity Manuel) Năng l c thông hành là s xe h p lý thông qua m t m t c t trong ñi u li n ph bi n v ñư ng và v dòng xe trong m t ñơn v th i gian, quan ñi m này cũng nh n m nh ñi u ki n nhi t ñ , mưa n ng, sương mù, ñ m, t m nhìn. 2.4.2.2 Năng l c thông hành th c t Là s xe l n nh t có th thông qua trên m t ño n ñư ng hay m t m t c t ngang ñư ng trong m t ñơn v th i gian trong ñi u ki n thu n l i nhưng có xét ñ n các ñi u ki n th c t . 43 TS Phan Cao Th . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Năng l c thông hành th c t vào nhi u y u t nhưng có th t p h p thành 3 nhóm y u t nh hư ng sau: - ði u ki n ñư ng - ði u ki n giao thông - T ch c và ñi u khi n giao thông. Trư ng phái Nga ñ ngh 15 Ptt = Pmax ∏ K i (xcqñ/h.làn) i =1 Trong ñó: Pmax : năng l c thông xe t i ña c a m t làn, Pmax =2000xc/h.làn Ki=1,……..15 các h s chi t gi m KNTH (Tham kh o các h s Ki trong giáo trình TKð t p 1 và trong Hư ng d n TKð ô tô ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 474 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 310 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 219 1 0 -
122 trang 217 0 0
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 213 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 208 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 204 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 187 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 183 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 170 0 0