Danh mục

Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p6

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 311.08 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p6, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p6Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + ð i v i các l p móng gia c ch t liên k t vô cơ, th i h n thi t k ñư c l y b ng th i h n thi t k c a t ng m t ñ t trên nó.3.2.5 ÁO ðƯ NG C NG1. ð C ðI M V K T C U C A ÁO ðƯ NG C NG1.1 Khái ni m : Áo ñư ng c ng : là k t c u có ñ c ng r t l n, kh năng ch ng bi n d ng ( môñunñàn h i) cao hơn h n so v i n n ñ t và ñ c bi t có kh năng ch u u n l n, do ñó làm vi ctheo nguyên lý t m trên n n ñàn h i, di n phân b áp l c c a t i tr ng xe ch y trên n nñ t r ng K t c u AðC v m t c u t o khác v i KCAð m m ch m t trong các l p k t c uc a nó b ng bêtông ximăng có cư ng ñ cao, có th là l p m t ho c l p móng1.2 Phân lo i : - Phân lo i theo c u t o : + Bêtông thư ng ( Ciment Concrete - CC) + Bêtông c t thép ( Jointet Reinforced Concrete Pavement – JRCP) + Bêtông c t thép liên t c ( Continuously Reinforced Concrete Pavement- CRCP) + Bêtông c t thép s i ( Fiber – Reinforced Concrete Pavement – FRCP) + Bêtông t u ch t ( Roller Cmpacted Concrete Pavement – RCCP) + Bêtông c t thép ng su t trư c (Prestressed Reinforced Concrete Pavement ) - Theo phương pháp thi công : + L p ghép + ð t i ch - Theo kích thư c t m : + T m liên t c + T m có kích thư c h u h n LxBxh 1.3 Các ñ c ñi m c a áo ñư ng c ng - Có ñ c ng l n nên ch y u là ch u u n, vì v y chi u dày c a t m ñư c xác ñ nh theoñi u ki n ch u u n - B bi n d ng ( dãn ra ho c co l i và u n v ng) khi nhi t ñ c a t m thay ñ i, v i t mbêtông ñ t i ch còn ch u nh hư ng c a hi n tư ng co ngót. Vì v y ñ gi m ng su t do 96TS Phan Cao ThCông trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành phs thay ñ i nhi t ñ gây ra, c n ph i có các gi i pháp c u t o ñ t o ñi u ki n cho t m codãn d dàng, c th : + Ph i chia m t ñư ng c ng thành các t m có chi u dài và chi u r ng thích h p + Ph i có c u t o l p ñ m ( l p ma sát ) ñáy t m - Ch u mài mòn c a bánh xe ôtô nên yêu c u mác bêtông M ≥ 30 (Mpa) - ð các t m cùng làm vi c v i nhau gi a các t m ph i ñ t các thanh truy n l c ñư c b trí các khe d c, dãn và khe co- Do t m bêtông có ñ c ng l n nên áp l c truy n lên các l p móng và n n ñ t nh hơn so v i KCAð m m, nên giá tr môñun dàn h i c a n n ñ t và các v t li u ñ u tăng lên nhi u l n so v i khi tính toán áo ñư ng m m - Các t m áo ñư ng ñư c phân chia theo ñ c ng th hi n ñ m m S ( dùng cho tính toán m t ñư ng BTXM l p ghép)1.4 C u t o Bãtäng ximàng M>30 22-24 Låïp âãûm Táöng moïng Nãön âæåìng Hình 3.25 : C u t o m t ñư ng Bêtông ximăng 1.4.1 T m bêtông ximăng : + Chi u dày : B ng 3.14 : Chi u dày t i thi u c a t m BTXM TT Tr c tính toán (daN) Chi u dày t i thi u (cm) 1 9 500 18 2 10 000 22 3 12 000 24 + Cư ng ñ c a bê tông m t ñư ng : 97TS Phan Cao ThCông trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 3.15 : Cư ng ñ c a bêtông m t ñư ng TT C p ñư ng Cư ng ñ ch u Cư ng ñ ch u Mô ñun ñàn h i u n gi i h n t i nén gi i h n t i (daN/cm2) thi u (daN/cm2) thi u (daN/cm2) 33x104 1 C p I , II 45 350 3.15x104 2 C p III, IV, 40 300 V + Cư ng ñ c a bê tông móng ñư ng : Cư ng ñ ch u u n gi i h n t i thi u 25 (daN/cm2), Cư ng ñ ch u nén gi i h n t i thi u 170(daN/cm2) + Tác d ng : B ph n ch u l c ch y u c a m t ñư ng c ng 1.4.2 L p ñ m : Cát + V t li u : Cát tr n nh a Gi y d u t m nh a ñư ng ( 1-3 l p ) + Tác d ng : - Tăng ñ b ng ph ng cho l p móng . - T o ti p xúc t t gi a móng v i ñáy t m - Gi m h s ma sát, gi m s phát sinh ng su t nhi t 1.4.3 .T ng móng : - Yêu c u: ph i dùng t ng móng có ch t liên k t, n ñ nh n ...

Tài liệu được xem nhiều: