![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p1
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 153.26 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p1, khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p1 Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi Baíng 6-54: Thäng säú hoaût âäüng miãûng thäøi caïnh chènh âäi - ASR (Air supply Register) - haîng HT Air Grilles (Singapore)Kêch thæåïc Diãûn têch Læu læåüng 50 60 70 80 90 100 120 140 160 180 200 250 300 350 400 450 500 600 700 (m2) (mm) (L/s) SP (Pa) 13 16 18 21 38 43 51 60 98 122150 x 150 0,0225 NC (dB) 15 18 21 24 31 35 42 46 48 52 T (m) 2,3 2,8 3,1 3,2 3,3 3,5 4,2 4,7 5 6,5 SP (Pa) 10 14 16 22 28 34 41 55 74200 x 200 0,04 NC (dB) 14 16 19 24 29 35 39 44 51 T (m) 2,5 2,8 2,9 3,2 3,8 4,3 4,8 5,3 5,8 SP (Pa) 3 5 8 13 14 16 25 32 41 57 79250 x 250 0,0625 NC (dB) 11 14 18 23 27 33 38 39 47 55 65 T (m) 2,2 2,5 2,9 3,3 3,7 4,1 4,5 4,7 5,5 5,9 6,4 SP (Pa) 4 5 6 7 8 12 15 26 35 45 58 64 97300 x 300 0,09 NC (dB) 15 18 20 21 22 23 27 29 33 37 41 46 51 T (m) 4 4,5 5,2 6 6,5 6,5 8 9,5 10,5 12 > 12 > 12 > 12 SP (Pa) 3 5 6 7 9 14 21 25 37 40 43 46400 x 250 0,1 NC (dB) 15 16 17 18 20 26 28 33 35 38 42 47 T (m) 4,9 5,2 5,7 6,2 6,9 7,5 8,1 8,6 8,9 9,4 9,9 10,5 SP (Pa) 3 4 5 6 10 13 17 24 27 39 45400 x 400 0,16 NC (dB) 10 12 14 17 22 25 28 32 34 40 45 T (m) 5,4 5,6 6,1 6,8 7,3 7,8 8,8 9 9,3 9,9 10,5 SP (Pa)600 x 300 0,18 NC (dB) T (m) SP (Pa)600 x 600 0,36 NC (dB) T (m) SP (Pa)1200 x 450 0,54 NC (dB) T (m) SP (Pa)750 x 750 0,5625 NC (dB) T (m) SP (Pa) 4 5 8 11 15 19 22 29 41 541200 x 600 0,72 NC (dB) 19 21 23 25 30 35 38 41 48 51 T (m) 7,5 8,5 9,5 10 11 11,5 > 12 > 12 > 12 > 12 151 Baíng 6-55: Thäng âàûc tênh kyî thuáût miãûng thäøi daìi kiãøu khuyãúch taïn ALD (Supply Air Linear Diffuser) - HT (Singapore) Säú khe Læu læåüng ( 25 30 40 50 60 70 80 90 100 150 200 250 300 400 500 600 700 800 900 1000 thäøi L/s) SP (Pa) 2 3 4 6 8,5 11,5 15 18,5 22,5 49,5 81 1 NC (dB) - - - 8 13 15 19 23 26 36 46 T (m) 1,1 1,2 1,3 1,5 2 6 7 9 10 12 > 14 96 137 241 SP (Pa) 2 4 6 8 10 13 16 35 62 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p1 Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi Baíng 6-54: Thäng säú hoaût âäüng miãûng thäøi caïnh chènh âäi - ASR (Air supply Register) - haîng HT Air Grilles (Singapore)Kêch thæåïc Diãûn têch Læu læåüng 50 60 70 80 90 100 120 140 160 180 200 250 300 350 400 450 500 600 700 (m2) (mm) (L/s) SP (Pa) 13 16 18 21 38 43 51 60 98 122150 x 150 0,0225 NC (dB) 15 18 21 24 31 35 42 46 48 52 T (m) 2,3 2,8 3,1 3,2 3,3 3,5 4,2 4,7 5 6,5 SP (Pa) 10 14 16 22 28 34 41 55 74200 x 200 0,04 NC (dB) 14 16 19 24 29 35 39 44 51 T (m) 2,5 2,8 2,9 3,2 3,8 4,3 4,8 5,3 5,8 SP (Pa) 3 5 8 13 14 16 25 32 41 57 79250 x 250 0,0625 NC (dB) 11 14 18 23 27 33 38 39 47 55 65 T (m) 2,2 2,5 2,9 3,3 3,7 4,1 4,5 4,7 5,5 5,9 6,4 SP (Pa) 4 5 6 7 8 12 15 26 35 45 58 64 97300 x 300 0,09 NC (dB) 15 18 20 21 22 23 27 29 33 37 41 46 51 T (m) 4 4,5 5,2 6 6,5 6,5 8 9,5 10,5 12 > 12 > 12 > 12 SP (Pa) 3 5 6 7 9 14 21 25 37 40 43 46400 x 250 0,1 NC (dB) 15 16 17 18 20 26 28 33 35 38 42 47 T (m) 4,9 5,2 5,7 6,2 6,9 7,5 8,1 8,6 8,9 9,4 9,9 10,5 SP (Pa) 3 4 5 6 10 13 17 24 27 39 45400 x 400 0,16 NC (dB) 10 12 14 17 22 25 28 32 34 40 45 T (m) 5,4 5,6 6,1 6,8 7,3 7,8 8,8 9 9,3 9,9 10,5 SP (Pa)600 x 300 0,18 NC (dB) T (m) SP (Pa)600 x 600 0,36 NC (dB) T (m) SP (Pa)1200 x 450 0,54 NC (dB) T (m) SP (Pa)750 x 750 0,5625 NC (dB) T (m) SP (Pa) 4 5 8 11 15 19 22 29 41 541200 x 600 0,72 NC (dB) 19 21 23 25 30 35 38 41 48 51 T (m) 7,5 8,5 9,5 10 11 11,5 > 12 > 12 > 12 > 12 151 Baíng 6-55: Thäng âàûc tênh kyî thuáût miãûng thäøi daìi kiãøu khuyãúch taïn ALD (Supply Air Linear Diffuser) - HT (Singapore) Säú khe Læu læåüng ( 25 30 40 50 60 70 80 90 100 150 200 250 300 400 500 600 700 800 900 1000 thäøi L/s) SP (Pa) 2 3 4 6 8,5 11,5 15 18,5 22,5 49,5 81 1 NC (dB) - - - 8 13 15 19 23 26 36 46 T (m) 1,1 1,2 1,3 1,5 2 6 7 9 10 12 > 14 96 137 241 SP (Pa) 2 4 6 8 10 13 16 35 62 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 474 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 311 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 221 1 0 -
122 trang 218 0 0
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 215 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 210 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 206 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 189 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 185 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 171 0 0