Danh mục

Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p8

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.29 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với tiết diện điển hình sẽ có tỷ lệ phần trăm tương ứng về tiết diện. Để quá trình tính toán được dễ dàng và thuận tiện người ta đã xây dựng mối quan hệ tỷ lệ % tiết diện so với đoạn ống điển hình theo tỷ lệ % lưu lượng cho ở bảng 6-48. Bước 3 : Tổng trở lực đoạn ống có chiều dài tương đương lớn nhất là cơ sở để chọn quạt dàn lạnh. Bảng 6-48 : Xác định tỷ lệ phần trăm tiết diện theo phương pháp ma sát đồng đều Lưu lượng, %...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p8 våïi tiãút diãûn âiãøn hçnh seî coï tyí lãû pháön tràm tæång æïng vãö tiãút diãûn. Âãø quaï trçnh tênh toaïn âæåüc dãù daìng vaì thuáûn tiãûn ngæåìi ta âaî xáy dæûng mäúi quan hãû tyí lãû % tiãút diãûn so våïi âoaûn äúng âiãøn hçnh theo tyí lãû % læu læåüng cho åí baíng 6-48. Bæåïc 3 : Täøng tråí læûc âoaûn äúng coï chiãöu daìi tæång âæång låïn nháút laì cå såí âãø choün quaût daìn laûnh. Baíng 6-48 : Xaïc âënh tyí lãû pháön tràm tiãút diãûn theo phæång phaïp ma saït âäöng âãöu Læu Tiãút diãûn Læu Tiãút diãûn Læu Tiãút diãûn Læu Tiãút diãûn læåüng, % % læåüng, % % læåüng, % % læåüng, % % 1 2,0 26 33,5 51 59,0 76 81,0 2 3,5 27 34,5 52 60,0 77 82,0 3 5,5 83,0 28 35,5 53 61,0 78 4 7,0 84,0 29 36,5 54 62,0 79 5 9,0 84,5 30 37,5 55 63,0 80 6 10,5 85,5 31 39,0 56 64,0 81 7 11,5 86,0 32 40,0 57 65,0 82 8 13,0 87,0 33 41,0 58 65,5 83 9 14,5 87,5 34 42,0 59 66,5 84 10 16,5 88,5 35 43,0 60 67,5 85 11 17,5 89,5 36 44,0 61 68,0 86 12 18,5 90,0 37 45,0 62 69,0 87 13 19,5 90,5 38 46,0 63 70,0 88 14 20,5 91,5 39 47,0 64 71,0 89 15 21,5 92,0 40 48,0 65 71,5 90 16 24,0 93,0 41 49,0 66 72,5 91 17 24,0 94,0 42 50,0 67 73,5 92 18 25,0 94,5 43 51,0 68 74,5 93 19 26,0 95,0 44 52,0 69 75,5 94 20 27,0 96,0 45 53,0 70 76,5 95 21 28,0 96,5 46 54,0 71 77,0 96 22 29,5 97,5 47 55,0 72 78,0 97 23 30,5 ...

Tài liệu được xem nhiều: