Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng định hướng tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p8
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 226.46 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thời gian tác dụng của tải trọng xe chạy đối với các lớp tầng móng: 0,1s-0,2s .Trong thời gian tác dụng đó tải trọng thay đổi từ 0→ p→ 0 . Do đất và các lớp vật liệu áo đường là loại vật liệu đàn hồi nhớt dẻo nên dưới tác dụng của tải trọng động, trùng phục sẽ phát sinh hiện tượng mỏi và có tích luỹ biến dạng dư. Nên tìm cách tạo điều kiện đất dưới đáy áo đường trở nên biến cứng (rigidation) là không còn tích luỹ biến dạng dư nữa.Trong khu vực hoạt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng định hướng tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p8 Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 1-1 Lưu lư ng xe Cp thi t k Ch c năng c a ñư ng ñư ng (xcqñ/nñ) Cao > 25.000 - ðư ng tr c chính, thi t k theo TCVN 5729 : 97. tc - ðư ng tr c chính n i các trung tâm kinh t , chính tr , văn hoá l n c a ñ t nư c. C pI > 15.000 - Có d i phân cách gi a, có kh ng ch m t ph n các c a ra vào, còn có nút giao thông cùng m c. - V hành chính thư ng là ñư ng qu c l - ðư ng n i các trung tâm kinh t , chính tr , văn hoá Cp 6000 ÷ 15000 l n c a ñ a phương và n i v i ñư ng cao t c, ñư ng c p I. II - Có th là qu c l ho c ñư ng t nh. - ðư ng n i các trung tâm kinh t , chính tr , văn hoá Cp l n c a ñ a phương và n i v i ñư ng cao t c, ñư ng c p I, > 1000 III c p II. - Có th là qu c l , ñư ng t nh hay ñư ng huy n. - ðư ng n i các trung tâm c a ñ a phương. ðư ng n i Cp các ñi m l p hàng, các khu dân cư. ≥ 500 IV - Có th là qu c l , ñư ng t nh, ñư ng huy n hay ñư ng xã. Cp - ðư ng ph c v giao thông ñ a phương các vùng núi. < 500 V - ðư ng huy n hay ñư ng xã. Cp I II III IV V VI h ng ða ðB ðB, ðB, ðB, ðB,ð Núi Núi Núi Núi hình ,ð ð ð ð T cñ tính toán 120 100 80 60 60 40 40 30 20 Vtt (km/h) ð i v i ñư ng cao t c: theo tiêu chu n TCVN 5729-97 Thi t k ñư ng cao t c. ð i v i ñư ng ñô th : theo TCXDVN 104-2007- ðư ng ñô th - yêu c u thi t k Gi i thi u tiêu chu n c a m t s nư c: Nga, M , Pháp, Canada, Úc, Nh t và Trung qu c... 6 TS Phan Cao Th Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph §1.4 CÁC Y U T CƠ B N C A ðƯ NG ÔTÔ 5.1. Tuy n ñư ng : Là ñư ng n i gi a các tim ñư ng , do ñi u ki n t nhiên tuy n ñư ng g m các ño n th ng, ño n cong n i ti p nhau . 5.2. Bình ñ : Là hình chi u c a tuy n ñư ng trên m t ph ng n m ngang cùng v i ñ a hình th hi n b ng các ñư ng ñ ng m c. 5.3. Tr c d c : Là m t c t th ng ñ ng d c theo tuy n ñư ng ñã ñư c du i th ng . 5.4. Tr c ngang : Là hình chi u các y u t c a ñư ng lên hình chi u th ng góc v i tim ñư ng. 5.5 Các công trình n n, m t, thoát nư c, gia c và ch ng ñ . 190 R = 8000 T = 72.00 K = 144.00 d = 0.33 CÄÚNG TÊNH TOAÏN BTCT TRÀÕC DOÜC SÅ BÄÜ φ 100 KM0 + 400 R = 10000 T = 60.00 K = 120.00 d = 0.18 0.00 PHÆÅNG AÏN I 0.70 180 0.15 1.30 2.60 1.70 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng định hướng tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p8 Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 1-1 Lưu lư ng xe Cp thi t k Ch c năng c a ñư ng ñư ng (xcqñ/nñ) Cao > 25.000 - ðư ng tr c chính, thi t k theo TCVN 5729 : 97. tc - ðư ng tr c chính n i các trung tâm kinh t , chính tr , văn hoá l n c a ñ t nư c. C pI > 15.000 - Có d i phân cách gi a, có kh ng ch m t ph n các c a ra vào, còn có nút giao thông cùng m c. - V hành chính thư ng là ñư ng qu c l - ðư ng n i các trung tâm kinh t , chính tr , văn hoá Cp 6000 ÷ 15000 l n c a ñ a phương và n i v i ñư ng cao t c, ñư ng c p I. II - Có th là qu c l ho c ñư ng t nh. - ðư ng n i các trung tâm kinh t , chính tr , văn hoá Cp l n c a ñ a phương và n i v i ñư ng cao t c, ñư ng c p I, > 1000 III c p II. - Có th là qu c l , ñư ng t nh hay ñư ng huy n. - ðư ng n i các trung tâm c a ñ a phương. ðư ng n i Cp các ñi m l p hàng, các khu dân cư. ≥ 500 IV - Có th là qu c l , ñư ng t nh, ñư ng huy n hay ñư ng xã. Cp - ðư ng ph c v giao thông ñ a phương các vùng núi. < 500 V - ðư ng huy n hay ñư ng xã. Cp I II III IV V VI h ng ða ðB ðB, ðB, ðB, ðB,ð Núi Núi Núi Núi hình ,ð ð ð ð T cñ tính toán 120 100 80 60 60 40 40 30 20 Vtt (km/h) ð i v i ñư ng cao t c: theo tiêu chu n TCVN 5729-97 Thi t k ñư ng cao t c. ð i v i ñư ng ñô th : theo TCXDVN 104-2007- ðư ng ñô th - yêu c u thi t k Gi i thi u tiêu chu n c a m t s nư c: Nga, M , Pháp, Canada, Úc, Nh t và Trung qu c... 6 TS Phan Cao Th Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph §1.4 CÁC Y U T CƠ B N C A ðƯ NG ÔTÔ 5.1. Tuy n ñư ng : Là ñư ng n i gi a các tim ñư ng , do ñi u ki n t nhiên tuy n ñư ng g m các ño n th ng, ño n cong n i ti p nhau . 5.2. Bình ñ : Là hình chi u c a tuy n ñư ng trên m t ph ng n m ngang cùng v i ñ a hình th hi n b ng các ñư ng ñ ng m c. 5.3. Tr c d c : Là m t c t th ng ñ ng d c theo tuy n ñư ng ñã ñư c du i th ng . 5.4. Tr c ngang : Là hình chi u các y u t c a ñư ng lên hình chi u th ng góc v i tim ñư ng. 5.5 Các công trình n n, m t, thoát nư c, gia c và ch ng ñ . 190 R = 8000 T = 72.00 K = 144.00 d = 0.33 CÄÚNG TÊNH TOAÏN BTCT TRÀÕC DOÜC SÅ BÄÜ φ 100 KM0 + 400 R = 10000 T = 60.00 K = 120.00 d = 0.18 0.00 PHÆÅNG AÏN I 0.70 180 0.15 1.30 2.60 1.70 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 296 0 0 -
122 trang 212 0 0
-
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 201 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 199 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 192 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 189 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 169 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 166 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 161 0 0