Giáo trình - Quản lý tổng hợp vùng ven bờ - chương 4
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 717.13 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 4: Quản lý và phát triển bền vững vùng ven bờNhu cầu quản lý tổng hợp vùng ven bờVùng ven bờ rất quan trọng đối với việc phát triển kinh tế xã hội vì những tài nguyên hiếm có của nó. Vùng ven bờ thực chất là một hệ thống gồm nhiều tài nguyên
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình - Quản lý tổng hợp vùng ven bờ - chương 4 45 Chương 4. QU N LÝ VÀ PHÁT TRI N B N V NG VÙNG VEN B I. Nhu c u qu n lý t ng h p vùng ven b Vùng ven b r t quan tr ng i v i vi c phát tri n kinh t xã h i vì nh ng tài nguyênhi m có c a nó. Vùng ven b th c ch t là m t h th ng g m nhi u tài nguyên. Nó cho khônggian, cung c p các tài nguyên sinh h c và phi sinh h c, cho ho t ng c a con ngư i và ch cnăng i u hòa môi trư ng t nhiên cũng như nhân t o. ng th i vùng ven b cũng là hth ng ư c nhi u ngư i s d ng. Con ngư i s d ng các ngu n tài nguyên cho s s ng (nhưnư c và th c ăn), cho các ho t ng kinh t (như không gian, các tài nguyên sinh h c và phisinh h c) và cho nghĩ ngơi, gi i trí (các bãi bi n, r n san hô). Quá trình công nghi p hóa, phát tri n thương m i và áp l c c a s gia tăng dân s liênt c nhi u nơi ã làm tăng xói mòn, lũ l t, m t các vùng t ng p nư c, ô nhi m, gia tăngvi c khai thác b a bãi t ai và ngu n nư c ven b . Tháng 6 năm 1992, H i ngh v Môi trư ng và Phát tri n c a Liên Hi p Qu c(UNCED) ã ư c t ch c Rio de Janeiro, Braxin. L n u tiên trong l ch s có m t h ingh l n g n tr c ti p, rõ ràng các v n v môi trư ng và phát tri n. UNCED ư c t ch c áp ng nh n th c ngày m t gia tăng trên th gi i là không th coi môi trư ng và pháttri n là hai lĩnh v c chính sách tách bi t, mà s phát tri n b n v ng chính là s l ng ghépchúng. M c tiêu chung c a UNCED là xây d ng các chi n lư c và bi n pháp nh m u tranhch ng suy thoái môi trư ng trong s phát tri n b n v ng và lành m nh i v i môi trư ngt t c các nư c. H i ngh t p trung vào nh ng lĩnh v c c th sau: B o v b u khí quy n b ng cách h n ch s thay i khí h u, s suy y u t ng ôzôn • và ô nhi m không khí xuyên biên gi i; B o v và qu n lý tài nguyên t b ng cách u tranh ch ng n n phá r ng, sa m c • hóa và h n hán; B o t n a d ng sinh h c; • Thúc y công ngh sinh h c lành m nh v i môi trư ng; • B o v ch t lư ng và cung c p ngu n nư c ng t • B ov i dương và t t c các loài sinh v t bi n • Qu n lý các ch t th i, c bi t là các ch t th i c h i và các ch t c hóa h c, • c m v n chuy n trái phép các s n ph m và ch t th i c h i gi a các qu c gia. Thành công c a H i ngh ư c ph n nh trong nhi u s n ph m c a h i ngh này. Cácchính ph ã nh t trí v các công ư c, v các v n môi trư ng toàn c u quan tr ng. Tuyênb Rio có 27 nguyên t c hư ng d n chính sách qu c gia và qu c t v môi trư ng và Chươngtrình ngh s 21 ã mô t chi ti t các hành ng c n thi t t ư c phát tri n b n v ng.Chương 17 c a Chương trình ngh s 21 c p n các v n i dương và vùng ven b ,nêu rõ nhu c u c n xây d ng và th c hi n các chương trình qu n lý t ng h p vùng b . Qu n lý t ng h p vùng ven b n nay ư c th a nh n là quá trình thích h p nh tgi i quy t các thách th c t i vùng ven b hi n t i cũng như lâu dài. QLTHVB t o cơ h i chocác vùng ven bi n hư ng t i s phát tri n b n v ng, cho phép tính n các giá tr tài nguyênvà l i ích hi n nay và trong tương lai c a vùng b . Thông qua vi c tính n các l i ích ng n h n, trung h n và dài h n, QLTHVB có thkích thích s phát tri n vùng ven bi n, phát tri n tài nguyên và h n ch s suy thoái các h 46th ng t nhiên c a chúng. QLTHVB có th cung c p khung sư n cho các ph n ng linh ho tnh m i phó v i s không ch c ch n c a các d báo v tương lai, k c v thay i khí h u.Tóm l i QLTHVB có th cung c p cho các nư c ven bi n quy trình thúc y s phát tri nkinh t và c i thi n ch t lư ng cu c s ng. M c tiêu chính c a b t kỳ chương trình QLTHVB nào v cơ b n là khuy n khích sthay i ng x c a con ngư i t m c tiêu mong mu n. M c ích c a vi c qu n lý là t o i u ki n thu n l i cho s phát tri n liên quan n các s n ph m, d ch v và giá tr mongmu n, liên quan n s n xu t, tiêu th ho c b o t n. QLTHVB có th d báo và áp ng ư ccác nhu c u c a xã h i vùng ven bi n. S tham gia c a công chúng vào vi c xây d ng và th cthi QLTHVB, do ó, là r t c n thi t. thành công, QLTHVB c n có các y u t sau: L ng ghép các chương trình và k ho ch phát tri n kinh t , qu n lý ch t lư ng môi • trư ng và s d ng t; L ng ghép các chương trình trong các lĩnh v c s n xu t th c ph m (ngành nông • nghi p và ngh cá), năng lư ng, giao thông v n t i, tài nguyên nư c, x lý ch t th i và du l ch; L ng ghép t t c các nhi m v qu n lý vùng b , t quy ho ch và phân tích, th c • thi, i u hành và duy trì, giám s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình - Quản lý tổng hợp vùng ven bờ - chương 4 45 Chương 4. QU N LÝ VÀ PHÁT TRI N B N V NG VÙNG VEN B I. Nhu c u qu n lý t ng h p vùng ven b Vùng ven b r t quan tr ng i v i vi c phát tri n kinh t xã h i vì nh ng tài nguyênhi m có c a nó. Vùng ven b th c ch t là m t h th ng g m nhi u tài nguyên. Nó cho khônggian, cung c p các tài nguyên sinh h c và phi sinh h c, cho ho t ng c a con ngư i và ch cnăng i u hòa môi trư ng t nhiên cũng như nhân t o. ng th i vùng ven b cũng là hth ng ư c nhi u ngư i s d ng. Con ngư i s d ng các ngu n tài nguyên cho s s ng (nhưnư c và th c ăn), cho các ho t ng kinh t (như không gian, các tài nguyên sinh h c và phisinh h c) và cho nghĩ ngơi, gi i trí (các bãi bi n, r n san hô). Quá trình công nghi p hóa, phát tri n thương m i và áp l c c a s gia tăng dân s liênt c nhi u nơi ã làm tăng xói mòn, lũ l t, m t các vùng t ng p nư c, ô nhi m, gia tăngvi c khai thác b a bãi t ai và ngu n nư c ven b . Tháng 6 năm 1992, H i ngh v Môi trư ng và Phát tri n c a Liên Hi p Qu c(UNCED) ã ư c t ch c Rio de Janeiro, Braxin. L n u tiên trong l ch s có m t h ingh l n g n tr c ti p, rõ ràng các v n v môi trư ng và phát tri n. UNCED ư c t ch c áp ng nh n th c ngày m t gia tăng trên th gi i là không th coi môi trư ng và pháttri n là hai lĩnh v c chính sách tách bi t, mà s phát tri n b n v ng chính là s l ng ghépchúng. M c tiêu chung c a UNCED là xây d ng các chi n lư c và bi n pháp nh m u tranhch ng suy thoái môi trư ng trong s phát tri n b n v ng và lành m nh i v i môi trư ngt t c các nư c. H i ngh t p trung vào nh ng lĩnh v c c th sau: B o v b u khí quy n b ng cách h n ch s thay i khí h u, s suy y u t ng ôzôn • và ô nhi m không khí xuyên biên gi i; B o v và qu n lý tài nguyên t b ng cách u tranh ch ng n n phá r ng, sa m c • hóa và h n hán; B o t n a d ng sinh h c; • Thúc y công ngh sinh h c lành m nh v i môi trư ng; • B o v ch t lư ng và cung c p ngu n nư c ng t • B ov i dương và t t c các loài sinh v t bi n • Qu n lý các ch t th i, c bi t là các ch t th i c h i và các ch t c hóa h c, • c m v n chuy n trái phép các s n ph m và ch t th i c h i gi a các qu c gia. Thành công c a H i ngh ư c ph n nh trong nhi u s n ph m c a h i ngh này. Cácchính ph ã nh t trí v các công ư c, v các v n môi trư ng toàn c u quan tr ng. Tuyênb Rio có 27 nguyên t c hư ng d n chính sách qu c gia và qu c t v môi trư ng và Chươngtrình ngh s 21 ã mô t chi ti t các hành ng c n thi t t ư c phát tri n b n v ng.Chương 17 c a Chương trình ngh s 21 c p n các v n i dương và vùng ven b ,nêu rõ nhu c u c n xây d ng và th c hi n các chương trình qu n lý t ng h p vùng b . Qu n lý t ng h p vùng ven b n nay ư c th a nh n là quá trình thích h p nh tgi i quy t các thách th c t i vùng ven b hi n t i cũng như lâu dài. QLTHVB t o cơ h i chocác vùng ven bi n hư ng t i s phát tri n b n v ng, cho phép tính n các giá tr tài nguyênvà l i ích hi n nay và trong tương lai c a vùng b . Thông qua vi c tính n các l i ích ng n h n, trung h n và dài h n, QLTHVB có thkích thích s phát tri n vùng ven bi n, phát tri n tài nguyên và h n ch s suy thoái các h 46th ng t nhiên c a chúng. QLTHVB có th cung c p khung sư n cho các ph n ng linh ho tnh m i phó v i s không ch c ch n c a các d báo v tương lai, k c v thay i khí h u.Tóm l i QLTHVB có th cung c p cho các nư c ven bi n quy trình thúc y s phát tri nkinh t và c i thi n ch t lư ng cu c s ng. M c tiêu chính c a b t kỳ chương trình QLTHVB nào v cơ b n là khuy n khích sthay i ng x c a con ngư i t m c tiêu mong mu n. M c ích c a vi c qu n lý là t o i u ki n thu n l i cho s phát tri n liên quan n các s n ph m, d ch v và giá tr mongmu n, liên quan n s n xu t, tiêu th ho c b o t n. QLTHVB có th d báo và áp ng ư ccác nhu c u c a xã h i vùng ven bi n. S tham gia c a công chúng vào vi c xây d ng và th cthi QLTHVB, do ó, là r t c n thi t. thành công, QLTHVB c n có các y u t sau: L ng ghép các chương trình và k ho ch phát tri n kinh t , qu n lý ch t lư ng môi • trư ng và s d ng t; L ng ghép các chương trình trong các lĩnh v c s n xu t th c ph m (ngành nông • nghi p và ngh cá), năng lư ng, giao thông v n t i, tài nguyên nư c, x lý ch t th i và du l ch; L ng ghép t t c các nhi m v qu n lý vùng b , t quy ho ch và phân tích, th c • thi, i u hành và duy trì, giám s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học giáo trình quản lý quản lý và phát triển con người và môi trường hệ sinh thái ở vùng ven bờGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 468 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 279 0 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 182 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 181 1 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 175 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 167 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 154 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 150 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 149 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 146 0 0