Danh mục

Giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm

Số trang: 80      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.92 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo sách giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm, kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thiết bị sản xuất thực phẩm M ðU1. C u t o và phân lo i máy s n xu t th c ph m 1.1. C u t o máy Máy hi n ñ i ch y u g m: - Thi t b n p li u - Các cơ c u th a hành có b ph n làm vi c - Các cơ c u truy n d n (ñ ng cơ) [ngu n ñ ng l c] - Các máy hi n ñ i thư ng có thêm hàng lo t các b ph n ph ñ : + ði u ch nh và hi u ch nh s làm vi c c a máy + ði u ch nh máy, kh i ñ ng, d ng máy, ki m tra + B o v và chuy n ñ i 1.2. Phân lo i máy s n xu t th c ph m 1.2.1. Theo tính ch t tác d ng lên s n ph m gia công:- Máy: là trang b trong ñó s n ph m ch u tác ñ ng cơ h c, khi gia công trên máy y, s nph m không thay ñ i tính ch t c a nó, mà ch thay ñ i hình d ng, kích thư c ho c cácthông s tương t khác ch u tác ñ ng cơ h c- Thi t b : là trang b như máy công tác ñ c bi t, trong ñó s n ph m b thay ñ i tính ch tv t lí hay hóa h c ho c tr ng thái t h p dư i các tác d ng như: cơ lí, sinh hóa, nhi t ñi nð c ñi m: + Máy: có các b ph n làm vi c chuy n ñ ng tr c ti p tác d ng cơ h c lên s nph m gia công + Thi t b : Có m t kho ng không gian nh t ñ nh (bu ng làm vi c) trong ñóti n hành tác d ng lên s n ph m v i m c ñích thay ñ i tính ch t c a nó 1.2.2. Theo c u t o c a quá trình- Máy làm vi c gián ño n: S n ph m gia công ch u tác d ng trong su t th i gian c a m tchu kì nh t ñ nh. Sau ñó quá trình l i ti p di n l p l i có tính ch t chu kì. Thành ph mñư c l y ra cu i chu kì- Máy làm vi c liên t c: Th i gian c a quá trình làm vi c n ñ nh, n p s n ph m ban ñ uvà l y s n ph m ñư c ti n hành ñ ng th i. Các b ph n làm vi c trong nh ng ñi u ki n n ñ nh 1.2.3. Theo m c ñ cơ khí hóa và t ñ ng hóa 1- Máy không t ñ ng- Máy bán t ñ ng- Máy t ñ ng 1.2.4. Theo nguyên t c ph i h p trong dây chuy n s n xu t- Máy riêng l- Nh ng máy t h p ho c b máy- Nh ng máy liên h p- H th ng máy t ñ ng 1.2.5. Theo ñ c ñi m ch c năng- Các máy và thi t b v n chuy n: Băng t i, gàu t i, vít t i- Các thi t b cơ h c: Máy phân lo i, máy nghi n, máy xay xát, máy c t thái, máy chà,máy ép,...- Các thi t b lên men- Các thi t b hóa lí: Chưng c t, tinh luy n, trích li,...2. Yêu c u cơ b n ñ i v i máy s n xu t th c ph m ð i v i máy s n xu t th c ph m, khi thi t k , ch t o và s d ng chúng, ngoài nh ngyêu c u chung (ñ c ng, s c b n, ñ b n rung ñ ng) còn ph i ñáp ng nh ng yêu c u sau: - Kh năng th c hi n quá trình công ngh tiên ti n - Hi u qu kinh t kĩ thu t cao - Tính ch ng mòn cao - Giá thành h : Máy có k t c u ñơn gi n, v t li u ch t o ra nó r ti n, d ki m, chi ti t tiêu chu n hóa. S a ch a, b o dư ng d dàng, thu n l i - Làm vi c n ñ nh, tin c y, ñ m b o môi trư ng làm vi c ít b i, ti ng n,... - Tu i th 10 – 12 năm3. Nh ng v t li u chính ñ ch t o thi t b s n xu t th c ph m 3.1. Kim lo i và h p kima. Gang: Ph bi n nh t, chi m 50% kim lo i trong máy ch bi n th c ph m. Là h p kimc a Fe-C: 2-4%Ưu ñi m: Có tính ñúc cao, dùng ñúc các chi ti t ph c t p như thân máy, b máy, s ngtrư t,...Kh năng ch u nén g p 4 l n kh năng ch u u n.Phân lo i: 2 - Gang xám C: 2,8-3,7%. Kí hi u C4 - Gang trung tính: Cũng là gang xám nhưng cho thêm ph gia silicocanxi, silicoalumin, felosilu. Kí hi u CM4 - Gang c u: Cũng là gang trung tính nhưng cho thêm h p kim Mg, ñ b n r t cao, có th ñúc các tr c khu u c a máy nén. Kí hi u B4 - Gang rè: %C th p, d gia công - Gang h p kim: Thêm vào các lo i gang trên các kim lo i Cr, Mn, Ni, Si. Dùng ch t o gu ng bơm, v bơm ch u axit, ng d n ch u các môi trư ng khác nhaub. Thép: Có cơ tính, kh năng gia công cơ cao. Tùy theo phương pháp nhi t luy n chonh ng thép có cơ tính khác nhau, r t cao. Có 3 nhóm:- Thép cacbon : CT3, CT5. Thép 45, thép 50 Thép d ng c- Thép h p kim: Cao, Th pc. ð ng: Không b n trong môi trư ng có Cl, Br, I, NH3, H2S. D n ñi n, d n nhi t t t, ddát m ng, kéo s i. Dùng nhi u trong công nghi p rư u bia, các lo i tháp,...ð ng ñ : - Thau - Thanh. H p kim Al, Si, Snd. Nhôm: Ch u các môi trư ng HNO3 ñ m ñ c, CH3COOH 3.2. Phi kim lo ia. Ngu n g c vô cơ:- ðá granit: ðá granit + ñá andezit + th y tinh l ng g i là matit: ch u axit- Amian: Dùng làm ñ m ch u nhi t, làm b ch ng cháy, ñ b o ôn- Th y tinh-G mb. Ngu n g c h u cơ:- Cao su: 2-4%S: Cao su m m, dùng làm ñ m, các khúc n i tr c 20-40%S: Cao su ebonit- Faolit: Là h n h p c a phenol formuldehyt + amian. ð b n cao, làm các ñư ng ngd n, thùng ch a, máy bơm- Ngoài ra còn có nh a PVC, PP,... 3 CHƯƠNG 1. CÁC MÁY VÀ THI T B V N CHUY N1. Khái ni m Máy và các thi t b vân chuy n ñóng vai trò quan tr ng trong dây chuy n s n xu t ...

Tài liệu được xem nhiều: