Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 2
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 112.57 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 2 : Những vấn đề cơ bản về thiết kế hệ thống thoát nước
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 2 Chương 2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THIẾT KẾ HTTN (6iết: 4LT+2ĐA)II-1. NHỮNG TÀI LIÊU CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ- Đồ án quy hoạch đô thị: + Số lượng và phân bố dân cư + Bố trí và quy mô các công trình kiến trúc, xây dựng, cấp nước, vệ sinh, giao thông, cây xanh, kinh tế, văn hoá... + Phân bố và quy mô các loại XNCN + Các bước xây dựng đô thị (QH 5, 10, 20 năm sau)- Bản đồ địa hình- Tài liệu địa chất, ĐCTV- Tài liệu khí tượng- Tài liệu thuỷ văn nguồn nước- Các số liệu về điều kiện vệ sinh- Các tiêu chuẩn quy phạm thiết kế: + TCXD 33-1985. CN - Mạng lưới bên ngoài c/trình - Tiêu chuẩn thiết kế + TCXD 51-1984. TN - Mạng lưới bên ngoài c/trình - Tiêu chuẩn thiết kế + TCVN 4474-1987. TN bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế + TCVN 4513-1988. CN bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế + TCVN 4519-1988. HTCTN trong nhà và c/trình - QP thi công và ngh/thu + TCVN 5576-1991. HT CTN - QP quản lý kỹ thuật + TCVN 2622:1995. Tiêu chuẩn nước chữa cháy.- Và các tài liệu liên quan khác...Chú ý: Mức độ ch/ xác, chi tiết của tài liệu tuỳ theo các bước thiết kế (4 g/đoạn): + Quy hoạch + BCĐT + TKKT + TKTC (Đ/v những công trình nhỏ có thể gộp nhiều bước thiết kế cùng một lúc).II-2. DÂN SỐ TÍNH TOÁNDS tính toán là số người sử dụng HTTN tính đến cuối thời gian quy hoạch xâydựng (thường 15 20 năm).DS tính toán phụ thuộc loại nhà, số tầng nhà, mức độ trang thiết bị VS và tiệnnghi ngôi nhà và được xác định: N=P.FDương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2 2-1Trong đó: P - mật độ dân số P, ng/ha; F diện tích khu nhà ở, haỞ các XNCN, số người tính theo ca SX, lấy theo thực tế hoặc theo quy hoạchP 50 ng/ha HTTN mới đạt hiệu quả. PBảng 2-2. TCTN tắm ở XNCN Số người sử dụng cho Nhóm SX Đặc điểm vệ sinh quá trình SX 1 vòi hoa sen I a) Không làm bẩn quần áo và tay chân 30 b) Làm bẩn quần áo và tay chân 14 II c) Có dùng nước 10 d) Thải nhiều bụi hay chất bẩn và độc hại 63. Tiêu chuẩn nước tưới đường, tưới câyTheo TCXD 33:1985.Nước rửa đường: Thường q=0,4 1,2 l/m2/lần.Nước tưới cây, thảm cỏ, bồn hoa: Thường q=3 6 l/m2/lần,Số lần tuỳ theo đk địa phương4. Tiêu chuẩn nước thải SXTính theo đ/v sản phẩm hay lượng thiết bị cần thiết (rất khác nhau).Ở giai đoạn quy hoạch thoát nước có thể tạm lấy theo m3/ha diện tích khu CN.5. Tiêu chuẩn nước chữa cháyTính theo TCVN 2622:1995.Số đám cháy đồng thời có thể xảy ra ncc phụ thuộc số dân trong đô thị.LL cho 1 đám cháy phụ thuộc: số tầng nhà, bậc chịu lửa qcc=5 80 l/s (bảng 2.4).6. Chế độ thay đổi lưu lượng NTHS không điều hoà ngày: LL ngày LN/LL ngày TB Q max .ng Kng= Q tb.ngHS không điều hoà giờ: LL giờ LN/LL giờ TB Q max .h Kh= Q tb.hHS không điều hoà chung: Qmax.h ngày lớn nhất / Qtb.ng của ngày tr/bình của năm.Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2 2-3 Q max .h Q max .h (Q tb.h ) ngayLN .K h (Q tb.h ) ngayLN .24 Kc K h .K ng . Q tb.h Q tb.ng Q max .ng Q max .ng 24 24.K ng Q max .ng K h .K ng . K h .K ng Q max .ngCác hệ số Kng, Kh, Kc lấy theo thực tế thống kê. Nếu chưa biết có thể lấy theo quyphạm (ví dụ Kc=f(Qtb.s) ở bảng 2.5)***** (2)II-4. CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN NƯỚC THẢI1. Lưu lượng nước thải sinh hoạt N q Q tb.ng m3/ngđ 1000 N q K ng Q max .ng m3/ngđ 1000 N q Q tb.h m3/h 24 1000 N q Kc Q max .h m3/h 24 1000 N q Q tb.s l/s 86400 N q Kc Q max .s l/s 864002. Lưu lượng NTSX trong các XN công nghiệp m P Q SX tb m3/ngđ 1000 m P1 K h Q SX max .s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 2 Chương 2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THIẾT KẾ HTTN (6iết: 4LT+2ĐA)II-1. NHỮNG TÀI LIÊU CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ- Đồ án quy hoạch đô thị: + Số lượng và phân bố dân cư + Bố trí và quy mô các công trình kiến trúc, xây dựng, cấp nước, vệ sinh, giao thông, cây xanh, kinh tế, văn hoá... + Phân bố và quy mô các loại XNCN + Các bước xây dựng đô thị (QH 5, 10, 20 năm sau)- Bản đồ địa hình- Tài liệu địa chất, ĐCTV- Tài liệu khí tượng- Tài liệu thuỷ văn nguồn nước- Các số liệu về điều kiện vệ sinh- Các tiêu chuẩn quy phạm thiết kế: + TCXD 33-1985. CN - Mạng lưới bên ngoài c/trình - Tiêu chuẩn thiết kế + TCXD 51-1984. TN - Mạng lưới bên ngoài c/trình - Tiêu chuẩn thiết kế + TCVN 4474-1987. TN bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế + TCVN 4513-1988. CN bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế + TCVN 4519-1988. HTCTN trong nhà và c/trình - QP thi công và ngh/thu + TCVN 5576-1991. HT CTN - QP quản lý kỹ thuật + TCVN 2622:1995. Tiêu chuẩn nước chữa cháy.- Và các tài liệu liên quan khác...Chú ý: Mức độ ch/ xác, chi tiết của tài liệu tuỳ theo các bước thiết kế (4 g/đoạn): + Quy hoạch + BCĐT + TKKT + TKTC (Đ/v những công trình nhỏ có thể gộp nhiều bước thiết kế cùng một lúc).II-2. DÂN SỐ TÍNH TOÁNDS tính toán là số người sử dụng HTTN tính đến cuối thời gian quy hoạch xâydựng (thường 15 20 năm).DS tính toán phụ thuộc loại nhà, số tầng nhà, mức độ trang thiết bị VS và tiệnnghi ngôi nhà và được xác định: N=P.FDương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2 2-1Trong đó: P - mật độ dân số P, ng/ha; F diện tích khu nhà ở, haỞ các XNCN, số người tính theo ca SX, lấy theo thực tế hoặc theo quy hoạchP 50 ng/ha HTTN mới đạt hiệu quả. PBảng 2-2. TCTN tắm ở XNCN Số người sử dụng cho Nhóm SX Đặc điểm vệ sinh quá trình SX 1 vòi hoa sen I a) Không làm bẩn quần áo và tay chân 30 b) Làm bẩn quần áo và tay chân 14 II c) Có dùng nước 10 d) Thải nhiều bụi hay chất bẩn và độc hại 63. Tiêu chuẩn nước tưới đường, tưới câyTheo TCXD 33:1985.Nước rửa đường: Thường q=0,4 1,2 l/m2/lần.Nước tưới cây, thảm cỏ, bồn hoa: Thường q=3 6 l/m2/lần,Số lần tuỳ theo đk địa phương4. Tiêu chuẩn nước thải SXTính theo đ/v sản phẩm hay lượng thiết bị cần thiết (rất khác nhau).Ở giai đoạn quy hoạch thoát nước có thể tạm lấy theo m3/ha diện tích khu CN.5. Tiêu chuẩn nước chữa cháyTính theo TCVN 2622:1995.Số đám cháy đồng thời có thể xảy ra ncc phụ thuộc số dân trong đô thị.LL cho 1 đám cháy phụ thuộc: số tầng nhà, bậc chịu lửa qcc=5 80 l/s (bảng 2.4).6. Chế độ thay đổi lưu lượng NTHS không điều hoà ngày: LL ngày LN/LL ngày TB Q max .ng Kng= Q tb.ngHS không điều hoà giờ: LL giờ LN/LL giờ TB Q max .h Kh= Q tb.hHS không điều hoà chung: Qmax.h ngày lớn nhất / Qtb.ng của ngày tr/bình của năm.Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2 2-3 Q max .h Q max .h (Q tb.h ) ngayLN .K h (Q tb.h ) ngayLN .24 Kc K h .K ng . Q tb.h Q tb.ng Q max .ng Q max .ng 24 24.K ng Q max .ng K h .K ng . K h .K ng Q max .ngCác hệ số Kng, Kh, Kc lấy theo thực tế thống kê. Nếu chưa biết có thể lấy theo quyphạm (ví dụ Kc=f(Qtb.s) ở bảng 2.5)***** (2)II-4. CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN NƯỚC THẢI1. Lưu lượng nước thải sinh hoạt N q Q tb.ng m3/ngđ 1000 N q K ng Q max .ng m3/ngđ 1000 N q Q tb.h m3/h 24 1000 N q Kc Q max .h m3/h 24 1000 N q Q tb.s l/s 86400 N q Kc Q max .s l/s 864002. Lưu lượng NTSX trong các XN công nghiệp m P Q SX tb m3/ngđ 1000 m P1 K h Q SX max .s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấp thoát nước thoát nước dân dụng nước công nghiệp hệ thống thoát nước thiết kế hệ thốngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 288 0 0 -
Đề tài nguyên lý hệ điều hành: Nghiên cứu tìm hiểu về bộ nhớ ngoài trong hệ điều hành Linux
19 trang 245 0 0 -
Đồ án cung cấp điện: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp
108 trang 217 0 0 -
62 trang 209 2 0
-
Bài giảng Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại: Chương 3 - TS. Vũ Chí Cường
20 trang 158 0 0 -
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong ảnh Gif
33 trang 153 0 0 -
21 trang 141 0 0
-
Luận văn : Xây dựng chương trình sắp xếp lịch trực bác sĩ
61 trang 139 0 0 -
LUẬN VĂN: Tìm hiểu kỹ thuật tạo bóng cứng trong đồ họa 3D
41 trang 109 0 0 -
CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG - Học Viện Bưu Chính Viễn Thông
99 trang 108 0 0