Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Cao đẳng) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
Số trang: 169
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.05 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình tiếng Anh trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng bao gồm 12 đơn vị bài học. Nội dung cuốn giáo trình cung cấp cho học sinh kiến thức Tiếng Anh cơ bản. Giáo trình tiếng Anh giúp người học thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, sử dụng tiếng Anh cơ bản trong đời sống, học tập và hoạt động nghề nghiệp phù hợp với trình độ được đào tạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Cao đẳng) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: TIẾNG ANH CƠ BẢN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Lào Cai, năm 2020 2 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nội bộ nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 3 LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình tiếng Anh trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng bao gồm 12 đơn vị bài học. Nội dung cuốn giáo trình cung cấp cho học sinh kiến thức Tiếng Anh cơ bản. Giáo trình tiếng Anh giúp người học thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, sử dụng tiếng Anh cơ bản trong đời sống, học tập và hoạt động nghề nghiệp phù hợp với trình độ được đào tạo. Bố cục của giáo trình gồm có: Unit 1: FAMILY AND FRIENDS Unit 2: LEISURE TIME Unit 3: PLACES Unit 4: FOOD AND DRINK Unit 5: SPECIAL OCCASIONS Unit 6: VACATION Unit 7: ACTIVITIES Unit 8: HOBBIES AND INTERESTS Unit 9: FUTURE PLANS Unit 10: APPERANCE AND PERSONALITY Unit 11: TECHNOLOGY Unit 12: SHOPPING Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo tài liệu dạy học môn Tiếng Anh của Tổng cục giáo dục nghề nghiêp, các giáo trình, tài liệu tham khảo của các tác giả có chuyên môn sâu về những lĩnh vực có liên quan. Tuy có nhiều cố gắng nhưng không tránh khỏi những thiếu xót, rất mong muốn nhận được những ý kiến tham gia, đóng góp để hoàn thiện giáo trình. Xin chân thành cảm ơn! Lào Cai, ngày….. tháng….. năm 2020 Nhóm biên soạn CN Hoàng Thị Thu Hương 4 MỤC LỤC TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ...................................................................................... 2 LỜI GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 3 UNIT 1: FAMILY AND FRIENDS ....................................................................... 13 1. WARM-UP ...................................................................................................... 13 2. VOCABULARY 1: FAMILY ......................................................................... 13 3. VOCABULARY 2: JOBS ............................................................................... 14 4. VOCABULARY 3: COMMON VERBS, ACTIVITIES ................................. 15 5. GRAMMAR FOCUS 1: BE, POSSESSIVES AND PRONOUNS ................. 16 6. GRAMMAR FOCUS 2: PRESENT SIMPLE .................................................. 19 7. LISTENING..................................................................................................... 21 8. SPEAKING ...................................................................................................... 22 9. READING ....................................................................................................... 24 10. WRITING ...................................................................................................... 25 UNIT 2: LEISURE TIME ....................................................................................... 27 1. WARM-UP ...................................................................................................... 27 2. VOCABULARY 1: SPORT AND ACTIVITY ............................................... 28 3. VOCABULARY 2: FREE-TIME ACTIVITIES ............................................. 29 4. GRAMMAR FOCUS 1: ADVERBS OF FREQUENCY .................................. 30 5. GRAMMAR FOCUS 2: CAN / CAN’T ............................................................ 32 6. LISTENING..................................................................................................... 32 7. SPEAKING ...................................................................................................... 33 8. READING ....................................................................................................... 35 9. WRITING ........................................................................................................ 37 UNIT 3: PLACES ................................................................................................... 38 1. WARM-UP ...................................................................................................... 38 2. VOCABULARY 1: PLACES IN A CITY & COMMON ADJECTIVES ....... 39 3. VOCABULARY 2: THINGS IN A HOUSE ................................................... 40 4. GRAMMAR FOCUS: THERE IS/ THERE ARE AND PREPOSITIONS OF PLACES ............................................................................................................... 41 5. LISTENING..................................................................................................... 45 6. SPEAKING ...................................................................................................... 46 7. READING ....................................................................................................... 48 8. WRITING ........................................................................................................ 49 5 UNIT 4: FOOD AND DRINK ................................................................................ 51 1.WARM-UP ....................................................................................................... 51 2. VOCABULARY: FOOD ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Cao đẳng) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: TIẾNG ANH CƠ BẢN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Lào Cai, năm 2020 2 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nội bộ nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 3 LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình tiếng Anh trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng bao gồm 12 đơn vị bài học. Nội dung cuốn giáo trình cung cấp cho học sinh kiến thức Tiếng Anh cơ bản. Giáo trình tiếng Anh giúp người học thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, sử dụng tiếng Anh cơ bản trong đời sống, học tập và hoạt động nghề nghiệp phù hợp với trình độ được đào tạo. Bố cục của giáo trình gồm có: Unit 1: FAMILY AND FRIENDS Unit 2: LEISURE TIME Unit 3: PLACES Unit 4: FOOD AND DRINK Unit 5: SPECIAL OCCASIONS Unit 6: VACATION Unit 7: ACTIVITIES Unit 8: HOBBIES AND INTERESTS Unit 9: FUTURE PLANS Unit 10: APPERANCE AND PERSONALITY Unit 11: TECHNOLOGY Unit 12: SHOPPING Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo tài liệu dạy học môn Tiếng Anh của Tổng cục giáo dục nghề nghiêp, các giáo trình, tài liệu tham khảo của các tác giả có chuyên môn sâu về những lĩnh vực có liên quan. Tuy có nhiều cố gắng nhưng không tránh khỏi những thiếu xót, rất mong muốn nhận được những ý kiến tham gia, đóng góp để hoàn thiện giáo trình. Xin chân thành cảm ơn! Lào Cai, ngày….. tháng….. năm 2020 Nhóm biên soạn CN Hoàng Thị Thu Hương 4 MỤC LỤC TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ...................................................................................... 2 LỜI GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 3 UNIT 1: FAMILY AND FRIENDS ....................................................................... 13 1. WARM-UP ...................................................................................................... 13 2. VOCABULARY 1: FAMILY ......................................................................... 13 3. VOCABULARY 2: JOBS ............................................................................... 14 4. VOCABULARY 3: COMMON VERBS, ACTIVITIES ................................. 15 5. GRAMMAR FOCUS 1: BE, POSSESSIVES AND PRONOUNS ................. 16 6. GRAMMAR FOCUS 2: PRESENT SIMPLE .................................................. 19 7. LISTENING..................................................................................................... 21 8. SPEAKING ...................................................................................................... 22 9. READING ....................................................................................................... 24 10. WRITING ...................................................................................................... 25 UNIT 2: LEISURE TIME ....................................................................................... 27 1. WARM-UP ...................................................................................................... 27 2. VOCABULARY 1: SPORT AND ACTIVITY ............................................... 28 3. VOCABULARY 2: FREE-TIME ACTIVITIES ............................................. 29 4. GRAMMAR FOCUS 1: ADVERBS OF FREQUENCY .................................. 30 5. GRAMMAR FOCUS 2: CAN / CAN’T ............................................................ 32 6. LISTENING..................................................................................................... 32 7. SPEAKING ...................................................................................................... 33 8. READING ....................................................................................................... 35 9. WRITING ........................................................................................................ 37 UNIT 3: PLACES ................................................................................................... 38 1. WARM-UP ...................................................................................................... 38 2. VOCABULARY 1: PLACES IN A CITY & COMMON ADJECTIVES ....... 39 3. VOCABULARY 2: THINGS IN A HOUSE ................................................... 40 4. GRAMMAR FOCUS: THERE IS/ THERE ARE AND PREPOSITIONS OF PLACES ............................................................................................................... 41 5. LISTENING..................................................................................................... 45 6. SPEAKING ...................................................................................................... 46 7. READING ....................................................................................................... 48 8. WRITING ........................................................................................................ 49 5 UNIT 4: FOOD AND DRINK ................................................................................ 51 1.WARM-UP ....................................................................................................... 51 2. VOCABULARY: FOOD ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản Tiếng Anh cơ bản Kỹ năng nghe tiếng Anh Kỹ năng đọc tiếng Anh Kỹ năng viết tiếng Anh Từ vựng tiếng AnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
288 trang 428 0 0
-
Tài liệu dạy học môn Tiếng Anh (Trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng)
184 trang 359 0 0 -
501 grammar and writing questions - part 10
18 trang 319 0 0 -
Preparation course for the toefl ibt listening part 5
10 trang 307 0 0 -
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 305 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh: Phần 2
276 trang 290 0 0 -
Kỹ năng viết tiếng Anh cho giáo viên trong hoạt động giảng dạy: Phần 2
151 trang 270 0 0 -
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 266 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 1
87 trang 266 1 0 -
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1
12 trang 252 0 0