Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 giáo trình "Tiếng Anh dành cho học sinh và sinh viên kỹ thuật" trình bày các nội dung: Hướng dẫn phương pháp cho người dạy, đọc hiểu tiếng Anh khoa học kỹ thuật. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tiếng Anh dành cho học sinh và sinh viên kỹ thuật: Phần 2
Unit seven
1 .It canM bè b0ftì ٠a$lỉy' 'Ató khõng thề đụợc bẻ GCfngc/ể 2 L e a rn th e s e : H ã y h ọ c n h ữ n g p h ẩ n n à y :
burn Cháy + [ burnt
break Gảy. vỡ Ị broken
cut Đứt - cut
scratch Rạch + ed scratched
-d
bend Bẻ cong. + t bent
Which sentences mean the same ? Match the sentences ٠n the left
with these on the rig h t:
Những cặu nào có nghĩa g ٠١ống nhau ١ Hãy nồJ kết các cầu hèn trả. ؛với
các câu bẽn p h a i:
Example : ﻫﺎ١ - Thi dụ : (a) - () ة
(a) It can be broken easily. (1) It's tough.
NO cOthế dế h ؛gãy. NO bồn. dal.
(b) It can be burnt easily. (2) It's combustible.
NO cO thế dế b ؛chay. NO dằ cháy.
(с) It c a n ’t be cut easily. (3) It’ s brittle.
NO khOng thế dằ h ؛đút. NOglOn.
(d) It can ’ t be broken easily. (4) It.sso tt.
NO khOng thế dấ hị vỡ. NO mầm.
(e) It ca n 't be bent easily. ( )جIt’ s flexible.
NO khOng thế dẳ h ؛cong. NO dẻo. dế uồn.
(f) It can be bent easily. (6) It’ s non ~ combustible
NO cO thế dè b ؛cong. NOkhOng dề chày.
(g) It c a n ’ t be burnt easily. (7) It’ s rigid.
No khortg the de bf chay. NO cứng.
(h) It can be cut easily. (8) It’ sh ard .
NO cOthế d l b ؛đứt. NO cCfng.
309
4 Are these TRUE or FALSE ? Correct the false ones :
Những phẩn này đúng hay sai ? Háy sửa những câu s a i:
(a) Concrete is flexible. Bê - tong mem dẻo.
(b) You can break glass easily. Ban CO the lam vỡkính dể dàng.
(c) Steel can be easily broken. Thép có the dễ bi gây.
(d) You can bum stone easily. Bạn có the đốt chay đả dằ dàng
(e) Petrol can be burnt easily. Xằng cO the bì cháy dế dàng.
(f) Rubber cannot be bent easily. Cao su khOng thể dế bị tàm cong.
(g) W ood is non - combustible. Gokhong dế cháy.
5 Answer these ' ؟ttestlons. Begin : B ecause...
Hây trả lời những câu hỏi này. Hây bắt ắ u : Bởi ١ﻟﻣﺮ...
Example .٠(a) Because rubber can be bent easily
or Because rubber is flexible.
Thi du (a) Bởi vi cao su CO the de ٥٠/ be cong.
Hoặc : Bởi ٧ ' ﺍcao su dẵ uốn, dèo.
(a) W hy are safety helmets not m ade of Tại sao mũ bảo hộ không dược làm
rubber? bang cao su?
(b) W hy are safety goggles not m ade of Tai sao kinh bao hộ khong dược làm
glass ? 0 ﺀ١ح«فthu؛
bâng ٠ ٠ﺋ ﺂ
tinh?
(c) W hy is petrol used in car engines ? Tại sao xăng được dùng trong động cơ
xe ?
(d) W hy is there no wood in a car Tại sao không có gỗ trong động cơ xe?
engine ?
(e) W hy are car tyres m ade of rubber ? Tại sao lốp xe hơi được làm bảng cao
su ?
310
6 s tu d y th is : H a y n g h iê n c ứ u p h ấ n n à y .٠
s a f e t y h e lm e ts a r e n o t إ R u b b e r ls
m a d e o f ru b b e r. ا fle x ib le
S T A R T H E R E ............. ٥٢ ............ S T A R T H E R E
H á y bắt đ ầ u ở đ à y ............. hoặc .............w ay b ắ t ﻻ كở đây.
Safety he!mets are not Rubber is f!ex؛b!e.
m ade of rubber because Therefore safety he!mets
rubber is flexible are not m ade of rubber.
M u bao hậ k i g được làm C ao ﻻ وdẻo.
bang cao ﻻ وb ở vi cao ﻻ وdẻo. Do đó m ũ bảo hộ không
dược làm bằng cao ﻻ و.
7 Join these pairs ot sentences. Use BECAUSE or THEREFORE :
H ầ y nồJ cầc cặp càu lại. H ầ y dUng B Ở I V Ì hay D O Đ Ó :
Exam ples (a) Safety helmets are not m ade of rubber because rubber
is a flexible material.
(b) It is difficult to break concrete. Tfierefore concrete is often
U ễ d in bridges.
Thi dụ : (a) N h ih g m u bao hộ khong dược lam bang c a o ﻻ ﺀbởi رﺗﻤﺎ
cao ﻻ وlà vật / ﻻﺧﺮdẻo.
(b)Thật ^hO lam vỡ bè - tOng. Do đó bè - tOng th ư ^ g dược
dUng xây cằu-
(a) Safety helem ets are not m ...