Giáo trình Toán cao cấp - Giải tích: Phần 2
Số trang: 137
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.52 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 giáo trình "Toán cao cấp - Giải tích" cung cấp cho người học các kiến thức: Tích phân bất định, tích phân xác định, hàm nhiều biến, phương trình vi phân, ứng dụng vào kinh tế. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Toán cao cấp - Giải tích: Phần 2Chương VI :TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNHI. Nguvẽn hàm - Tích phân bất đỉnh :1. Đính nghĩa : Cho các hàm sô / , F xác định trên [a,b].F được gọi là một nguyên hàm của / trong (a,b) nếuFf(x)= f(x ), VxE(a,b)F gọi là nguyên hàm của f trên [a,b] nếu :F{x) = f ( x ) , Vx G (a,b)vàF(a+) = f(a),F(b-) = f(b)Ví du :• cosx là nguyên hàm của sinx vì (—cosxỴ = sỉnx .—cos X + 7 cũng là nguyên hàm của sin X .• —3----5 ,^ ----- c là33X/3>nhữngnguyên hàm của/(X2vì :3= - - C—- - 53J3J>3,2. Đinh lv :Nếu hàm số / liên tục trên [a, b] thì / cónguyên hàm trên [a, b].3. Đinh Iv : Giả sử F là nguyên hàm của / trong (a,b). Khiđó ta có :i) F + c (C là hằng số) cũng là một nguyên hàm của / trong(a,b)119ii) Nếu G cũng là một nguyên hàm của / trong (a,b) thì tồntại hằng số c sao choG(x) = F(x) + cVx G (a,b)Chứng minh :i) (F(x) + C)’ = F(x) = f(x), Vx e (a, b)=> F + c là một nguyên hàm của / trong (a,b)ii) [G(x) - F(x)]’ = G’(x) - F’(x) = f(x) - f(x) = 0, Vx e (a,b)=>3CeM:G(x) - F(x) = c, VxG(a,b)=> G(x) = F(x) + c, Vx e (a,b)Ghi chú :• Định lý trên vẫn đúng nếu thay (a,b) bằng [a,b]• Nếu / có một nguyên hàm thì / có vô số nguyên hàm vàhai nguyên hàm bất kỳ của cùng một hàm thì sai khác nhaumột hằng sô.4. Đinh nghĩa : Tập hợp tất cả những nguyên hàm của / trên[a,b] được gọi là tích phân bất định của Ị trên [a, b], ký hiệu: J f(x)dxNếu F là một nguyên hàm của / thì J* f(x)dx =F(z) + cII.Tính chất cửa tích phân bất đinh :Cho / , g là các hàm số có nguyên hàm trong (a,b). Khi đó :i)A / /(x)dx = ( / /(x)dx)ii)d j* f(x)dx =f(x)á x120= f( x )iii) J (f(x) ± g(x)) dx = J f(x)dx ± J g(x)dxiv) J*kf(x)dx = k J f ( x ) d x , k e lHệ quả : j ị ^ k tft(x)dx = ¿ f c , J ^(a;)ácÍ=1Í=1v) Nếu F’(x) = f(x) thìf F(x)dx = J d F ( x ) = F ( x ) + c = J f(x)dxvà Ị f ( y ) d y = F( y ) + c , / / ( í ) á í = F( t ) + C , ...Chứng minh: Dành cho độc giả (suy ra từ tính chất đạo hàm).III. Các công thức tích phản bất đinh cơ bần :1.Ịo d x =2.J adx = ax + ccn+1a;4.+ c (n * -1)f — = lnlrcl 4- cJ X(vì (ln 1^1 + c y(ln a;/(a: > 0 )ln(—a;)/(x < 0)(x > 0 )_ 1 _ _ 1_—X5.= -, x*0 )(x < 0 )Xf exdx = e x + c121Xf adx = —6.J+ c (v ii— ] = a x)In a7. J* sin xdx = —cos X +c8.J^cosxdx = sinz + c9.f —^ =- JfCOS2 reX JJ cos10. fJ.. f1112dx•^ 2sinreX= fJ «Jdxl + x2•J(1(1una,+ tg 2:r)cfo: =tgx 4 - c+ cotg 2a;)d:r = —cotgrc + c.. «dx-n + 113.J ÍJI -- —=J 2>/x—71+/■+c=1— + C(n*l)(n —1 )2;y/x + c,. T’ ,f sinx C-d(cosx), ,14. I tgxdx - I ——— ax = I — 1------- = —In Icos x -f uJJ cosa;Jcosx15.f cotgardrr = f CQS—¿ừ = f ^(sm£l —ln|sin:c| + cJ sin xJ16 I æ-2J= arcsin — -f cX2a122sin x181 9 .Jyjx2 4 - brrf*JdxX-— In X -ị- y j x ¿a.L inX —a2aX+ab 4 c+ c (a * 0 )120• J t( xt- -az) (xX -b— b)b — a21. f y/a2 —Jx 2d x ——yja2 —22 .x 2d xAJ a 2 +XX22—a+ c (a * b)-f —arcsin— 4- c (a * 0)2a= — a/ « 2 + Æ2 + —Ina; +y[aF+~x:IV. Vài ví du :X4— 5æ:* — X 2X2 ++ 3x + 7K= I IX2 —5x —2 4*•>3dx15x2Sx + 9z2+ l jdxif&ÎÏ& + 9 LJ U 2+lJ2X3 5x 2f 4.2xdxf dx= - - ~ ---- 2 a: +T ~.~ r + 92 7 32J Æ -f 1J Æ -ị- 1——32a;3~35x22~—2z + 4 f i í í ĩ l ì l ì _|_ g arctg XJ X2 + 12# -f- 4 ln(x 2 4-1) + 9arctgÆ -f c____b.J*(x2 -f x)yjx-jxdx1 1=J*(x2 + x)x2x Adx123
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Toán cao cấp - Giải tích: Phần 2Chương VI :TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNHI. Nguvẽn hàm - Tích phân bất đỉnh :1. Đính nghĩa : Cho các hàm sô / , F xác định trên [a,b].F được gọi là một nguyên hàm của / trong (a,b) nếuFf(x)= f(x ), VxE(a,b)F gọi là nguyên hàm của f trên [a,b] nếu :F{x) = f ( x ) , Vx G (a,b)vàF(a+) = f(a),F(b-) = f(b)Ví du :• cosx là nguyên hàm của sinx vì (—cosxỴ = sỉnx .—cos X + 7 cũng là nguyên hàm của sin X .• —3----5 ,^ ----- c là33X/3>nhữngnguyên hàm của/(X2vì :3= - - C—- - 53J3J>3,2. Đinh lv :Nếu hàm số / liên tục trên [a, b] thì / cónguyên hàm trên [a, b].3. Đinh Iv : Giả sử F là nguyên hàm của / trong (a,b). Khiđó ta có :i) F + c (C là hằng số) cũng là một nguyên hàm của / trong(a,b)119ii) Nếu G cũng là một nguyên hàm của / trong (a,b) thì tồntại hằng số c sao choG(x) = F(x) + cVx G (a,b)Chứng minh :i) (F(x) + C)’ = F(x) = f(x), Vx e (a, b)=> F + c là một nguyên hàm của / trong (a,b)ii) [G(x) - F(x)]’ = G’(x) - F’(x) = f(x) - f(x) = 0, Vx e (a,b)=>3CeM:G(x) - F(x) = c, VxG(a,b)=> G(x) = F(x) + c, Vx e (a,b)Ghi chú :• Định lý trên vẫn đúng nếu thay (a,b) bằng [a,b]• Nếu / có một nguyên hàm thì / có vô số nguyên hàm vàhai nguyên hàm bất kỳ của cùng một hàm thì sai khác nhaumột hằng sô.4. Đinh nghĩa : Tập hợp tất cả những nguyên hàm của / trên[a,b] được gọi là tích phân bất định của Ị trên [a, b], ký hiệu: J f(x)dxNếu F là một nguyên hàm của / thì J* f(x)dx =F(z) + cII.Tính chất cửa tích phân bất đinh :Cho / , g là các hàm số có nguyên hàm trong (a,b). Khi đó :i)A / /(x)dx = ( / /(x)dx)ii)d j* f(x)dx =f(x)á x120= f( x )iii) J (f(x) ± g(x)) dx = J f(x)dx ± J g(x)dxiv) J*kf(x)dx = k J f ( x ) d x , k e lHệ quả : j ị ^ k tft(x)dx = ¿ f c , J ^(a;)ácÍ=1Í=1v) Nếu F’(x) = f(x) thìf F(x)dx = J d F ( x ) = F ( x ) + c = J f(x)dxvà Ị f ( y ) d y = F( y ) + c , / / ( í ) á í = F( t ) + C , ...Chứng minh: Dành cho độc giả (suy ra từ tính chất đạo hàm).III. Các công thức tích phản bất đinh cơ bần :1.Ịo d x =2.J adx = ax + ccn+1a;4.+ c (n * -1)f — = lnlrcl 4- cJ X(vì (ln 1^1 + c y(ln a;/(a: > 0 )ln(—a;)/(x < 0)(x > 0 )_ 1 _ _ 1_—X5.= -, x*0 )(x < 0 )Xf exdx = e x + c121Xf adx = —6.J+ c (v ii— ] = a x)In a7. J* sin xdx = —cos X +c8.J^cosxdx = sinz + c9.f —^ =- JfCOS2 reX JJ cos10. fJ.. f1112dx•^ 2sinreX= fJ «Jdxl + x2•J(1(1una,+ tg 2:r)cfo: =tgx 4 - c+ cotg 2a;)d:r = —cotgrc + c.. «dx-n + 113.J ÍJI -- —=J 2>/x—71+/■+c=1— + C(n*l)(n —1 )2;y/x + c,. T’ ,f sinx C-d(cosx), ,14. I tgxdx - I ——— ax = I — 1------- = —In Icos x -f uJJ cosa;Jcosx15.f cotgardrr = f CQS—¿ừ = f ^(sm£l —ln|sin:c| + cJ sin xJ16 I æ-2J= arcsin — -f cX2a122sin x181 9 .Jyjx2 4 - brrf*JdxX-— In X -ị- y j x ¿a.L inX —a2aX+ab 4 c+ c (a * 0 )120• J t( xt- -az) (xX -b— b)b — a21. f y/a2 —Jx 2d x ——yja2 —22 .x 2d xAJ a 2 +XX22—a+ c (a * b)-f —arcsin— 4- c (a * 0)2a= — a/ « 2 + Æ2 + —Ina; +y[aF+~x:IV. Vài ví du :X4— 5æ:* — X 2X2 ++ 3x + 7K= I IX2 —5x —2 4*•>3dx15x2Sx + 9z2+ l jdxif&ÎÏ& + 9 LJ U 2+lJ2X3 5x 2f 4.2xdxf dx= - - ~ ---- 2 a: +T ~.~ r + 92 7 32J Æ -f 1J Æ -ị- 1——32a;3~35x22~—2z + 4 f i í í ĩ l ì l ì _|_ g arctg XJ X2 + 12# -f- 4 ln(x 2 4-1) + 9arctgÆ -f c____b.J*(x2 -f x)yjx-jxdx1 1=J*(x2 + x)x2x Adx123
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Toán cao cấp Toán cao cấp Giáo trình Giải tích Giải tích học Tích phân bất định Tích phân xác định Phương trình vi phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 197 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 149 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Toán giải tích - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 trang 128 0 0 -
119 trang 111 0 0
-
4 trang 98 0 0
-
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 90 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 82 0 0 -
101 thuật toán chương trình C: Phần 2
130 trang 81 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 71 0 0 -
Đề cương bài giảng Giải tích (Dùng cho hệ cao đẳng) - PGS.TS Tô Văn Ban
181 trang 63 0 0