Danh mục

Giáo trình trung văn 4 - Bài 33

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.81 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình trung văn 4 - bài 33, khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình trung văn 4 - Bài 33 有空房间吗? Có phòng trống không01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 1 句子 Mẫu câu  Cuối cùng đã đến Quế Lâm rồi终于到了桂林了 Ái chà, mệt chết được!哎呀,累死了! Bạn chỉ cần tìm một khách sạn có giao你只要找个交通方便的旅馆就 thông tiện lợi là được.行。 Các bạn chờ tôi ở trạm xe buýt phía你们在前边那个汽车站等我。 trước. Xin hỏi, có phòng trống không?请问,有空房间吗? Hiện giờ không còn phòng trống, có现在每有空房间,都住满了。 người ở cả rồi. Cái túi đó bạn cho vào trong tủ áo đi.那个包你放进衣柜里去吧。 Cái túi đó rất to, có cho vào đó được那个包很大,方得进去放不进 không?去?01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 2  会话 Đàm thoại大卫:终于到了桂林了。尼娜:哎呀,累死了!玛丽:大卫,你快去找住的地方吧。大卫:找什么样的旅馆好呢?玛丽:只要找个交通方便的旅馆就行。大卫:那你们慢慢地走,在前边那个 汽车站等我。我去问问。01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 3  会话 Đàm thoại大卫: 请问,有空房间吗?服务员: 现在没有,都住满了。大卫: 请您想想办法,帮个忙吧!服务员: 你们几位?大卫: 两个女的,一个男的。服务员: 你们等一会儿看看,可能有客 人要走。01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 4  会话 Đàm thoại玛丽:这个房间很不错,窗户很大.尼娜:我想洗澡。玛丽:先吃点儿东西吧.尼娜:我不饿,刚才吃了一块蛋糕.玛丽:那个包你放进衣柜里去吧.尼娜:包很大,放得进去放不进去?玛丽:你试试.尼娜:放得进去.我的红衬衫怎么不见了?玛丽:不是放在椅子上吗?尼娜:阿,刚放得就忘了.01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 5 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 麻烦 忙 饿 渴 高兴 难 1. 累死了! 找 个 离市中心近 饭店 瓶 啤酒 冰箱01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 6 Thay thế và mở  替换与扩展rộng 1 。餐厅在大门的旁边。 2 。 A :你洗个澡吧。 B :不,我饿死了,先 吃点儿东西再说。01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 7 生词 Từ mới Trống, không空 Rốt cuộc, cuối cùng终于 Chết; chết được, hết mức死 Chỉ cần…(là)…只要…就… Khách sạn旅馆 Đầy满 Túi, bao, bọc包 (trợ từ kết cấu)地 Khách客人 Tắm, tắm rửa洗澡 đói俄01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 8  生词 Từ mới Áo sơ mi, áo cánh衬衫 Ghế tữa椅子 Khát (nước)渴 Chất lượng质量 Máy điều hòa nhiệt độ空调 Thành phố市 Trung tâm中心 Váy, đầm裙子 Rương, hòm箱子 Quần裤子 Phòng ăn, tiệm ăn餐厅01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 9 语法 Ngữ pháp1 。形容词重叠与结构助词 “地 ”Tính từ lặp lại và trợ từ kết cấu “ 地 ” Một số tính từ có thể lặp lại, biểu thị mức độ, tính chất gia tăng. Khi tính từ một âm tiết được lặp lại thì âm tiết thứ hai có thể đổi thành thanh một và có thể thêm âm cuốn lưỡi. “ 好好儿”,“慢慢儿” Hình thức lặp lại của tính từ hai âm tiết là “AABB” “ 高高兴兴”,“干干净净” Tính từ một âm tiết sau khi lặp lại nếu làm trạng ngữ có thể dùng hoặc không dùng “ 地” . Tính từ hai âm tiết sau khi lặp lại nếu làm trạng ngữ thường phải dùng “ 地” .01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 10  语法 Ngữ pháp2 。可能补语( 2 ) Bổ ngữ chỉ khả năng(2) Thêm “ 得” hoặc“ 不” vào giữa động từ và bổngữ chỉ phương hướng có thể tạo thành bổngữ chỉ khả năng.( 1 )他们去公园了,十二点以前回得来。( 2 )山很高,我爬不上去。 Cách tạo thành câu hỏi chính phản là đặthình thức khẳng định và phủ định của bổ ngữchỉ khả năng liền nhau.( 1 )你们十二点以前回得来回不来?( 2 )们很小,汽车开得来开不进来? 1101/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33  练习 Bài tập  填上造当的量词01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 12  练习 Bài tập 把下面的句子改正反疑问句 Đổi các câu sau đây thành câu hỏi chính phản 例:今天晚上六点你回得来吗?   今天晚上六点你回得来回不来?01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 13  练习 Bài tập  用“只要。。。就”回答问题 Dùng “ 只要。。。就” trả lời câu hỏi 例:明天你去公园吗?  只要天气好,我就去。01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 14  练习 Bài tập 完成对话  Hoàn thành đối thoại01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 15  练习 Bài tập  会话  Đàm thoại 在放电看房间,服务员说这个 房间很好,你觉得太贵了,想换一 个。 提示:房间大小,有什么东西 ,能不能洗澡,是不是干净,一天 多少钱,住几个人。01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 33 16  练习 Bài tập   听述  Nghe và thuật lại 这个饭店不错。房间不太大, 可是很干净。每个房间都能洗澡,很 方便。晚上可以看电视,听音乐。饭 店的楼上有咖啡厅和卡拉OK。客人 们白天在外边参观游览了一天,晚上 喝杯咖啡,唱唱卡拉OK,可以好好 地休息休息。01/03/11 Trung Văn 4 - 00200 ...

Tài liệu được xem nhiều: