Danh mục

GIáo trình truyền dữ liêu part 8

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 491.92 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình truyền dữ liêu part 8, kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIáo trình truyền dữ liêu part 8 M t ng d ng ñi n hình c a h th ng truy n song công b t ñ i x ng là Videotex. Ðâylà m t d ch v mà qua ñó ngư i s d ng (vai trò m t thi t b ñ u cu i) có th truy xu t dli u t m t cơ s d li u trung tâm (máy tính ch ) qua m ng ñi n tho i. Cơ s d li u c a Videotex có th ch a r t nhi u thông tin khác nhau, thông qua bànphím ngư i s d ng có th ñ t m t cu c g i ñ n máy tính ch và yêu c u nh ng thông tinc n thi t trong Videotex. Các l nh c a ngư i s d ng truy n t i máy tính ch v i v n t cth p và các file văn b n, ñ h a ... g i chung là các trang Videotex truy n t i nơi yêu c u v iv n t c cao hơn V i s c i ti n thi t b nh p d li u (bàn phím) v n t c truy n c a kênh th c p có thcao hơn và modem 202C ra ñ i th a m n yêu c u này. (H 7.40) cho ph t n c a modem202C (H 7.40) Modem 202C ch khác v i Modem 202 cách ñi u ch kênh th c p là FSK chkhông ph i ASK, hai t n s mark và space là 390 Hz và 490 Hz, và v n t c truy n c a kênhnày là 150bps. 7.3.2 Modem ñ ng b : M t s modem ñ ng b ñư c h ng Bell ch t o ñ truy n d li u v i v n t c cao hơn. Như ñã nói trên, ñ truy n v n t c cao các modem ph i ñi u ch nhi u pha PSK (4ho c 8 pha) ho c k t h p PSK và ASK ñ cho 16 pha, g i là QAM. B ng 7.5 gi i thi u m t s modem ñ ng b B ng 7.5 M t s Modem ñ ng b Lo i Ðư ng dây Ði u ch V n t c Mode 201B 4 4 pha PSK 2400 Songcông/B.song công 201C 2 dây chuy n 4 pha PSK bps Ð ng b m ch 4 pha PSK 2400 Bán song công ñ ng b 208A 4 dây riêng 8 pha PSK 2400 Song công ñ ng b 208B 4 dây riêng 8 pha PSK 4800 Song công ñ ng b 209A 2 dây chuy n 16pha 4800 Bán song công ñ ng b m ch QAM 9600 Song công ñ ng b 4 dây 7.3.3 K t n i modem qua h th ng ñi n tho i : Ð th c hi n vi c truy n d li u qua h th ng ñi n tho i thông qua modem, công tyñi n tho i có nhi m v t o s k t n i sao cho th t thu n l i cho ngư i s d ng modem. Có 2cách k t n i: - Ghép âm (Acoustical coupler) - K t n i nh m ch truy xu t d li u (Dataaccess arrangement). 7.3.3.1 K t n i thông qua ghép âm . 7.3.3.2 K t n i nh m ch truy xu t d li u . 7.3.3.1 K t n i thông qua ghép âm : Ð th c hi n vi c k t n i c n m t b ph n ghép âm (Acoustically coupled modem)có ch gác ng t h p gi ng như ñi n tho i mà bên trong có m ch như (H 7.41). A1 và A2trong m ch không ph i là c ng logic nhưng ñư c dùng v i ý nghĩa là tín hi u ch xu t hi nngã ra khi có ñ hai tín hi u ngã vào. (H 7.41) Phát sinh cu c g i: Ngư i v n hành Originate modem kh i ñ ng cu c g i b ngcách nh c ng t h p (tr ng thái Off-hook tác ñ ng lên ñư ng dây) quay s ñi n tho i liênk t v i modem answer. ñ u kia, khi nh n ñư c chuông, m ch báo chuông ñư c tác ñ ng(pin 22 c a RS 232). N u DTE ñã s n sàng, nó cho phép pin DTR (pin 20) lên m c tác ñ ng,báo cho modem ñ tr l i cu c g i b ng cách phát tín hi u mark F2. Khi nghe tín hi u này,ngư i v n hành Originate modem gác ng t h p lên b ph n ghép âm c a modem(Acoustically coupled modem). Tín hi u F2 s ñư c chuy n thành tín hi u ñi n nh microc a modem (H 7.41). Tín hi u này qua A2 t i m ch dò sóng mang (A2 có th là m t khóa cơho c t bào quang). M ch l c d i thông ch cho phép t n s mark/space c a F2 qua. KhiOriginate modem nh n ñư c tín hi u mark F2 nó báo cho cho DTE b ng cách tác ñ ng lênm ch RLSD (pin 8), sau th i gian tr gi a RTS/CTS, t n s mark/space F1 c a Originatemodem ñư c phát ñi. A1 là m t khóa có tác d ng b o ñ m ch cho F1 phát ñi khi dò ra sóngmang. Originate modem lúc này vào ch ñ phát d li u và nó s phát cho t i khi nào c 2DTE ngưng phát sóng mang và ch m d t cu c g i. Trong khi truy n d li u, tín hi u s s ñư c g i t LCU (Line Control Unit) t i m chñi u ch FSK thông qua chu n RS-232C. Các xung này ñi u ch tín hi u t VCO và cho ratín hi u tương t ngã ra, ñưa ñ n loa ñ chuy n ñ i thành tín hi u nghe ñư c và ñưa vàomicro c a ng t h p ñ ì truy n lên ñư ng dây tho i gi ng như ta truy n ti ng nói. Answermodem nh n tín hi u F1 gi i ñi u ch và cho l i d li u như ta ñã bi t. Khóa S1 trong (H 7.41) cho phép ch n phương th c ho t ñ ng là HDX hay FDX.Trong các modem ñ i cũ, tín hi u t keyboard không xu t hi n tr c ti p trên màn hình. Khich n HDX, d li u t keyboard c a DTE phát qua m ch s a d ng r i hi n th trên màn hình.Khi ch n FDX, d li u phát xu t hi n trên màn hình khi answer modem phát ngư c l i chooriginate modem. 7.3.3.2 K t n i nh m ch truy xu t d li u (Data Access Arangement, DAA): Các thi t b DTE có th truy n d li u trên ñư ng dây ñi n tho i nh m t m ch n igi a modem và ñư ng dây ñi n tho i g i là m ch truy xu t d li u ...

Tài liệu được xem nhiều: