Giới thiệu con trỏ và chuỗi ký tự
Số trang: 16
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.13 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
*So sánh n ký tự đầu tiên của s1 và s2, giátrị trả về tương tự hàm strcmp()int strncmp(char s1[],char s2[], int n);*So sánh chuỗi s1 và s2 nhưng không phânbiệt hoa thường, giá trị trả về tương tự hàmstrcmp()int stricmp(char s1[],char s2[]);*So sánh n ký tự đầu tiên của s1 và s2nhưng không phân biệt hoa thường, giá trịtrả về tương tự hàm strcmp()int strnicmp(char s1[],char s2[], int n);
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu con trỏ và chuỗi ký tự1Thôngtincủamộtbiếnbaogồm:*Tênbiến*Kiểudữliệucủabiến*GiátrịcủabiếnMỗibiếnsẽ đượclưutrữtạimộtvịtríxác địnhtrong ônhớ,nếukíchthướccủabiếncónhiềubytethìmáytínhsẽcấpphátmộtdãycácbyteliêntiếpnhau,địachỉcủabiếnsẽlưubyteđầutiêntrongdãycácbytenày 2 *Vídụkhaibáo: floatx; inta; Địachỉbiếnx Địachỉbiếna Byte1 Byte100Cácô Cácô Byte2 Byte101nhớcủa nhớcủabiếnx biếna Byte3 Byte102 Byte4 Byte103 3*Địachỉcủabiếnluônluônlàmộtsốnguyên(hệthậplục phân)dùbiếnđóchứagiátrịlàsốnguyên,sốthựchaykýtự, …*Cáchlấyđịachỉcủabiến &tênbiến*Vídụ:voidmain() Kếtquả{ Diachicuabienx=0014FC00 Diachicuabieny=0014FBF4 intx=7; floaty=10.5; cout*Contrỏlàmộtbiếnđểchứađịachỉ,cónhiềuloại contrỏtùythuộcvàođịachỉcủamỗiloạikiểubiến*Cáchkhaibáocontrỏ Kiểudữliệu*TênConTrỏ*Vídụ: int*px,y; float*pm,n;*Cáchlấygiátrịcủacontrỏ *TênConTrỏ 5voidmain(){ int*px,y; Lấyđịachỉcủabiến float*pa,b; ygánvàopx y=10; b=14.5; Lấygiátrịcủacon px=&y; trỏpx pa=&b; cout*Chuôikytựlamộtdaycacphầntử,mỗiphầntửco ̃ ́ ̀ ̃ ́ ́ kiêukytự ̉ ́*Khaibáo: *Cach1:Controhằng ́ ̉ charTênchuôi[]; ̃ ́ ̉ Vidụ:charchuoi[25]; ́ *Ý nghia khai bao 1 mang kiểu ky tự tên la chuoi co 25 ̃ ́ ̉ ́ ̀ ́ phântử(nhưvậytối đatacothểnhập24kytựvi phântử ̀ ́ ́ ̀ ̀ thư25đachứakýtựkếtthúcchuỗi‘\0’) ́ ̃ *Lưuý:Chuôikytự đượckếtthucbằngkytự‘\0’.Do đokhi ̃ ́ ́ ́ ́ khaibao độdaicuachuỗiluônluôn khaibaodư1phầntử ́ ̀ ̉ ́ đêchứakytự‘\0’. ̉ ́ 7*Cach2:Contrỏ ́ char*; ̃ Vidu: char*chuoi; ̣́ Trướckhisửdụngphảidùngtừkhóanew đểcấpphátvùngnhớ Vídụ: char*str; str=newchar[51];//Cấpphát51kýtự 8*cin.getline(chuoi,sốkýtựtốiđa);*Vídụ:char*str;str=newchar[30];cin.getline(str,30); 9Viếtchươngtrìnhnhậpvàxuấtchuỗikýtự #defineMAX255 voidmain() { charstr1[MAX]; char*str2; cout*Tínhđộdàicủachuỗis intstrlen(char*s);voidmain(){ char*s=LaptrinhC; cout*Saochepnộidungchuỗinguồnvaochuỗi ́ ̀ đích,nộidungcủachuỗiđíchsẽbịxóa strcpy(char*đích,char*nguồn);*Chep n ky tự từ chuỗi nguồn sang chuỗi ́ ́ đích. Nêu chiều dai nguồn *Nôichuỗis2vaochuỗis1 ́ ̀ strcat(chars1[],chars2[]);*Nôinkytựđầutiêncuachuỗis2vaochuỗis1 ́ ́ ̉ ̀ strncat(chars1[],chars2[],intn);*Sosanh2chuỗis1vas2theonguyêntắc thưtựtừ ́ ̀ ́ điên.Phânbiêtchữhoavathường.Travề: ̉ ̣ ̀ ̉ 0:nêus1bằngs2. ́ >0:nêus1lớnhơns2. ́ *Sosánhnkýtự đầutiêncủas1vàs2,giá trịtrảvềtươngtựhàmstrcmp() intstrncmp(chars1[],chars2[],intn);*Sosánhchuỗis1vàs2nhưngkhôngphân biệthoathường,giátrịtrảvềtươngtựhàm strcmp() intstricmp(chars1[],chars2[]);*So sánh n ký tự đầu tiên của s1 và s2 nhưng không phân biệt hoa thường, giá trị trảvềtươngtựhàmstrcmp() intstrnicmp(chars1[],chars2[],intn); 14*Timsựxuấthiệnđầutiêncuakytưctrong ̀ ̉ ́ chuôis.Travề: ̃ ̉ NULL:nêukhôngcó ́ Điachic:nếutimthấy ̣ ̉ ̀ char*strchr(chars[],charc);*Tim sự xuất hiện đầu tiên cua chuỗi s2 ̀ ̉ trongchuôis1.Travề: ̃ ̉ NULL:nêukhôngcó ́ Ngươclai:Điachibắtđầuchuỗis2trongs1 ̣ ̣ ̣ ̉ char*strstr(chars1[],chars2[]); 15*Nhậpvàomộtchuỗikýtự,xuấtramànhìnhchuỗi bịđảongượcthứtựcáckýtự.*Viêtchươngtrinh đếmcobaonhiêukhoangtrắng ́ ̀ ́ ̉ trongchuôi. ̃*Viêtchươngtrinhnhậpvaohaichuỗis1vas2,nối ́ ̀ ̀ ̀ chuôis2vaos1.Xuấtchuỗis1ramanhinh. ̃ ̀ ̀ ̀* Đôi tất ca cac ky tự co trong chuỗi thanh chữ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ thương(khôngdunghamstrlwr). ̀ ̀ ̀*Đôi tất ca cac ky tự trong chuỗi sang chữ in hoa ̉ ̉́ ́ (khôngdunghamstruppr). ̀ ̀ 16 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu con trỏ và chuỗi ký tự1Thôngtincủamộtbiếnbaogồm:*Tênbiến*Kiểudữliệucủabiến*GiátrịcủabiếnMỗibiếnsẽ đượclưutrữtạimộtvịtríxác địnhtrong ônhớ,nếukíchthướccủabiếncónhiềubytethìmáytínhsẽcấpphátmộtdãycácbyteliêntiếpnhau,địachỉcủabiếnsẽlưubyteđầutiêntrongdãycácbytenày 2 *Vídụkhaibáo: floatx; inta; Địachỉbiếnx Địachỉbiếna Byte1 Byte100Cácô Cácô Byte2 Byte101nhớcủa nhớcủabiếnx biếna Byte3 Byte102 Byte4 Byte103 3*Địachỉcủabiếnluônluônlàmộtsốnguyên(hệthậplục phân)dùbiếnđóchứagiátrịlàsốnguyên,sốthựchaykýtự, …*Cáchlấyđịachỉcủabiến &tênbiến*Vídụ:voidmain() Kếtquả{ Diachicuabienx=0014FC00 Diachicuabieny=0014FBF4 intx=7; floaty=10.5; cout*Contrỏlàmộtbiếnđểchứađịachỉ,cónhiềuloại contrỏtùythuộcvàođịachỉcủamỗiloạikiểubiến*Cáchkhaibáocontrỏ Kiểudữliệu*TênConTrỏ*Vídụ: int*px,y; float*pm,n;*Cáchlấygiátrịcủacontrỏ *TênConTrỏ 5voidmain(){ int*px,y; Lấyđịachỉcủabiến float*pa,b; ygánvàopx y=10; b=14.5; Lấygiátrịcủacon px=&y; trỏpx pa=&b; cout*Chuôikytựlamộtdaycacphầntử,mỗiphầntửco ̃ ́ ̀ ̃ ́ ́ kiêukytự ̉ ́*Khaibáo: *Cach1:Controhằng ́ ̉ charTênchuôi[]; ̃ ́ ̉ Vidụ:charchuoi[25]; ́ *Ý nghia khai bao 1 mang kiểu ky tự tên la chuoi co 25 ̃ ́ ̉ ́ ̀ ́ phântử(nhưvậytối đatacothểnhập24kytựvi phântử ̀ ́ ́ ̀ ̀ thư25đachứakýtựkếtthúcchuỗi‘\0’) ́ ̃ *Lưuý:Chuôikytự đượckếtthucbằngkytự‘\0’.Do đokhi ̃ ́ ́ ́ ́ khaibao độdaicuachuỗiluônluôn khaibaodư1phầntử ́ ̀ ̉ ́ đêchứakytự‘\0’. ̉ ́ 7*Cach2:Contrỏ ́ char*; ̃ Vidu: char*chuoi; ̣́ Trướckhisửdụngphảidùngtừkhóanew đểcấpphátvùngnhớ Vídụ: char*str; str=newchar[51];//Cấpphát51kýtự 8*cin.getline(chuoi,sốkýtựtốiđa);*Vídụ:char*str;str=newchar[30];cin.getline(str,30); 9Viếtchươngtrìnhnhậpvàxuấtchuỗikýtự #defineMAX255 voidmain() { charstr1[MAX]; char*str2; cout*Tínhđộdàicủachuỗis intstrlen(char*s);voidmain(){ char*s=LaptrinhC; cout*Saochepnộidungchuỗinguồnvaochuỗi ́ ̀ đích,nộidungcủachuỗiđíchsẽbịxóa strcpy(char*đích,char*nguồn);*Chep n ky tự từ chuỗi nguồn sang chuỗi ́ ́ đích. Nêu chiều dai nguồn *Nôichuỗis2vaochuỗis1 ́ ̀ strcat(chars1[],chars2[]);*Nôinkytựđầutiêncuachuỗis2vaochuỗis1 ́ ́ ̉ ̀ strncat(chars1[],chars2[],intn);*Sosanh2chuỗis1vas2theonguyêntắc thưtựtừ ́ ̀ ́ điên.Phânbiêtchữhoavathường.Travề: ̉ ̣ ̀ ̉ 0:nêus1bằngs2. ́ >0:nêus1lớnhơns2. ́ *Sosánhnkýtự đầutiêncủas1vàs2,giá trịtrảvềtươngtựhàmstrcmp() intstrncmp(chars1[],chars2[],intn);*Sosánhchuỗis1vàs2nhưngkhôngphân biệthoathường,giátrịtrảvềtươngtựhàm strcmp() intstricmp(chars1[],chars2[]);*So sánh n ký tự đầu tiên của s1 và s2 nhưng không phân biệt hoa thường, giá trị trảvềtươngtựhàmstrcmp() intstrnicmp(chars1[],chars2[],intn); 14*Timsựxuấthiệnđầutiêncuakytưctrong ̀ ̉ ́ chuôis.Travề: ̃ ̉ NULL:nêukhôngcó ́ Điachic:nếutimthấy ̣ ̉ ̀ char*strchr(chars[],charc);*Tim sự xuất hiện đầu tiên cua chuỗi s2 ̀ ̉ trongchuôis1.Travề: ̃ ̉ NULL:nêukhôngcó ́ Ngươclai:Điachibắtđầuchuỗis2trongs1 ̣ ̣ ̣ ̉ char*strstr(chars1[],chars2[]); 15*Nhậpvàomộtchuỗikýtự,xuấtramànhìnhchuỗi bịđảongượcthứtựcáckýtự.*Viêtchươngtrinh đếmcobaonhiêukhoangtrắng ́ ̀ ́ ̉ trongchuôi. ̃*Viêtchươngtrinhnhậpvaohaichuỗis1vas2,nối ́ ̀ ̀ ̀ chuôis2vaos1.Xuấtchuỗis1ramanhinh. ̃ ̀ ̀ ̀* Đôi tất ca cac ky tự co trong chuỗi thanh chữ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ thương(khôngdunghamstrlwr). ̀ ̀ ̀*Đôi tất ca cac ky tự trong chuỗi sang chữ in hoa ̉ ̉́ ́ (khôngdunghamstruppr). ̀ ̀ 16 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình java lập trình căn bản lập trình C++ phần mềm máy tính kỹ thuật phần mềm chương trình lập trình ngôn ngữ C++Tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Xử lý sự cố phần mềm - Bài 4 Xử lý sự cố sử dụng Internet
14 trang 341 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 331 0 0 -
64 trang 265 0 0
-
114 trang 243 2 0
-
80 trang 222 0 0
-
Thủ thuật giúp giải phóng dung lượng ổ cứng
4 trang 217 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 186 0 0 -
Báo cáo nghiên cứu khoa học: Xây dựng ứng dụng quản lý sinh viên trên thiết bị di động
36 trang 141 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 134 0 0 -
142 trang 130 0 0