Giới thiệu và chào hỏi làm quen nhau lần đầu
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 144.22 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới thiệu và chào hỏi làmquen nhau lần đầuNgười Nhật khi chào hỏi làm quen nhau lần đầu, hoặcchia tay nhau không có thói quen bắt tay mà thường cúingười. Mức độ cúi cao thấp khác nhau thể hiện sự tôntrọng đối với người mình gặp và nói chuyện. Tuy nhiên,ngày nay, do nhu cầu giao lưu văn hóa và giao tiếp tronglàm ăn kinh doanh, nhiều người Nhật cũng bắt tay giốngnhư những người phương tây và người Việt Nam....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu và chào hỏi làm quen nhau lần đầu Giới thiệu và chào hỏi làmquen nhau lần đầuNgười Nhật khi chào hỏi làm quen nhau lần đầu, hoặcchia tay nhau không có thói quen bắt tay mà thường cúingười. Mức độ cúi cao thấp khác nhau thể hiện sự tôntrọng đối với người mình gặp và nói chuyện. Tuy nhiên,ngày nay, do nhu cầu giao lưu văn hóa và giao tiếp tronglàm ăn kinh doanh, nhiều người Nhật cũng bắt tay giốngnhư những người phương tây và người Việt Nam.Ví dụ sau là một ví dụ điển hình khi gặp và chào hỏi nhaulần đầu mở đầu cho câu chuyện.田中 :はじめまして。在ハノイ豊田ベトナム会社の田中と申します。どうぞ、よろしくお願いします。Hajimemashite. Zai-Hanoi Toyota Betonamu kaisha noTanaka to mooshimasu. Doozo, yoroshiku onegaishimasu.ナム :はじめまして。ハノイ工業大学のナムと申します。どうぞ、よろしくお願いします。Hajimemashite. Hanoi Kogyo Daigaku no Nam tomooshimasu. Doozo, yoroshiku onegaishimasu.==Từ vựng==田中 たなか tên người (Tanaka)はじめまして (câu nói khi gặp nhau lần đầu)在 ざい tại, ởハノイ(河内)Hà Nội 在ハノイ (在河内) ở Hà Nội豊田 とよた Toyota (tên riêng)ベトナム (越南) Việt Nam会社 かいしゃ công ty, hãng申す もうす nói, gọi (động từ kính ngữ, dùng thể khiêmtốn)ナム (南) tên người (anh Nam)ハノイ工業大学 (河内工業大学)ハノイこうぎょうだいがく Đại học Bách khoa Hà Nộiどうぞ、よろしくお願いします。(どうぞ、よろしくおねがいします。) Hân hạnh đượclàm quen/gặp (nghĩa trong bài)Chú ý : từ Hajimemashite thường chỉ dùng khi lần đầugặp nhau, và từ Yoroshiku onegaishimasu có nhiềunghĩa, và thường khó dịch sang tiếng Việt hoặc các ngônngữ khác. Câu đối thoại trên có thể lược dịch như sau.Tanaka: Xin chào ông. Tôi là Tanaka, tôi làm cho Công tyToyota Việt Nam ở Hà Nội. Rất hân hạnh được gặp ông.Nam: Xin chào ông. Tôi là Nam, tôi làm cho Trường Đạihọc Bách khoa Hà Nội. Rất hân hạnh được gặp ông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu và chào hỏi làm quen nhau lần đầu Giới thiệu và chào hỏi làmquen nhau lần đầuNgười Nhật khi chào hỏi làm quen nhau lần đầu, hoặcchia tay nhau không có thói quen bắt tay mà thường cúingười. Mức độ cúi cao thấp khác nhau thể hiện sự tôntrọng đối với người mình gặp và nói chuyện. Tuy nhiên,ngày nay, do nhu cầu giao lưu văn hóa và giao tiếp tronglàm ăn kinh doanh, nhiều người Nhật cũng bắt tay giốngnhư những người phương tây và người Việt Nam.Ví dụ sau là một ví dụ điển hình khi gặp và chào hỏi nhaulần đầu mở đầu cho câu chuyện.田中 :はじめまして。在ハノイ豊田ベトナム会社の田中と申します。どうぞ、よろしくお願いします。Hajimemashite. Zai-Hanoi Toyota Betonamu kaisha noTanaka to mooshimasu. Doozo, yoroshiku onegaishimasu.ナム :はじめまして。ハノイ工業大学のナムと申します。どうぞ、よろしくお願いします。Hajimemashite. Hanoi Kogyo Daigaku no Nam tomooshimasu. Doozo, yoroshiku onegaishimasu.==Từ vựng==田中 たなか tên người (Tanaka)はじめまして (câu nói khi gặp nhau lần đầu)在 ざい tại, ởハノイ(河内)Hà Nội 在ハノイ (在河内) ở Hà Nội豊田 とよた Toyota (tên riêng)ベトナム (越南) Việt Nam会社 かいしゃ công ty, hãng申す もうす nói, gọi (động từ kính ngữ, dùng thể khiêmtốn)ナム (南) tên người (anh Nam)ハノイ工業大学 (河内工業大学)ハノイこうぎょうだいがく Đại học Bách khoa Hà Nộiどうぞ、よろしくお願いします。(どうぞ、よろしくおねがいします。) Hân hạnh đượclàm quen/gặp (nghĩa trong bài)Chú ý : từ Hajimemashite thường chỉ dùng khi lần đầugặp nhau, và từ Yoroshiku onegaishimasu có nhiềunghĩa, và thường khó dịch sang tiếng Việt hoặc các ngônngữ khác. Câu đối thoại trên có thể lược dịch như sau.Tanaka: Xin chào ông. Tôi là Tanaka, tôi làm cho Công tyToyota Việt Nam ở Hà Nội. Rất hân hạnh được gặp ông.Nam: Xin chào ông. Tôi là Nam, tôi làm cho Trường Đạihọc Bách khoa Hà Nội. Rất hân hạnh được gặp ông.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngữ pháp tiếng Nhật văn phạm tiếng Nhật kiến thức tiếng Nhật Nhật ngữ tài liệu tiếng NhậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
2 trang 189 0 0 -
Ebook みんなの日本語: Minna no Nihongo - 初級1 (漢字練習帳 - Japanese Kanji Workbook)
130 trang 188 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 173 0 0 -
Ebook 中級から学ぶ日本語: ワークブック (テーマ別), 解答集 - Chuukyuu kara manabu Nihongo Workbook with answer
142 trang 171 0 0 -
175 trang 169 0 0
-
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 143 0 0 -
Hiện tượng tổ hợp ( コロケーション) trong tiếng Nhật
6 trang 139 0 0 -
207 trang 120 0 0
-
Đề thi năng lực tiếng Nhật - 21
25 trang 98 0 0 -
N5 TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 英語版: Phần 1
66 trang 91 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Tiếng Nhật có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 85 0 0 -
Tài liệu một số đề thi tiếng Nhật - 1
15 trang 84 0 0 -
Ngữ pháp thông dụng tiếng Nhật hiện đại: Phần 1
135 trang 75 0 0 -
Ngữ pháp Minna no nihongo I - Bản dịch và giải thích
207 trang 74 0 0 -
46 trang 64 0 0
-
67 trang 61 0 0
-
76 trang 60 0 0
-
72 trang 47 0 0
-
4 trang 46 0 0
-
139 trang 46 0 0