Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 2) part 6
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 2) part 6 Có TK 311 - Vay ngắn hạn. 6- Cuối niên độ kế toán, số d ư nợ dài hạn đến hạn trả có gốc ngoại tệđược đánh giá theo tỷ giá hối đoái bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhànước Việt Nam công bố tại thời điểm cuối năm tài chính: - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 315 – Nợ dài h ạn đến hạn trả Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái. - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái Có TK 315 – Nợ d ài hạn đến hạn trả. TÀI KHOẢN 331 PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN Tài kho ản n ày dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợph ải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hóa, người cung cấp dịch 476vụ theo hợp đồng kinh tế đã ký kết. Tài khoản này cũng được dùng đ ể phản ánhtình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả cho người nhận thầu xây lắp chính,phụ. HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU 1. Nợ phải trả cho người bán, người cung cấp vật tư, hàng hóa, dịch vụ,ho ặc cho người nhận thầu xây lắp chính, phụ cần được hạch toán chi tiết chotừng đối tượng phải trả. Trong chi tiết từng đối tượng phải trả, tài khoản nàyph ản ánh cả số tiền đ ã ứng trước cho người bán, người cung cấp, người nhậnthầu xây lắp n hưng chưa nhận được sản phẩm, h àng hoá, dịch vụ, khối lượngxây lắp hoàn thành bàn giao. 2. Không ph ản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ mua vật tư, hàng hóa,dịch vụ trả tiền ngay (bằng tiền mặt, tiền séc hoặc đã trả qua Ngân hàng). 3. Những vật tư, hàn g hóa, dịch vụ đã nhận, nhập kho nhưng đến cuốitháng vẫn chưa có hóa đơn thì sử dụng giá tạm tính để ghi sổ và phải điều chỉnhvề giá thực tế khi nhận được hóa đơn ho ặc thông báo giá chính thức của ngườibán. 4. Khi hạch toán chi tiết các khoản này, kế toán phải hạch toán rõ ràng,rành mạch các khoản chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giáhàng bán của người bán, người cung cấp ngoài hóa đơn mua hàng. KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TÀI KHOẢN 331 - PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN Bên Nợ: - Số tiền đã trả cho người bán vật tư, hàng hóa, ngư ời cung cấp dịch vụ,người nhận thầu xây lắp; - Số tiền ứng trước cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu xâylắp nhưng chưa nhận đư ợc vật tư , hàng hóa, dịch vụ, khối lượng sản phẩm xâylắp hoàn thành bàn giao; - Số tiền người bán chấp thuận giảm giá hàng hóa hoặc dịch vụ đã giaotheo hợp đồng; - Chiết khấu thanh toán và chiết khấu th ương mại được người bán chấpthuận cho doanh nghiệp giảm trừ vào khoản nợ phải trả cho ngư ời bán; - Giá trị vật tư, hàng hóa thiếu hụt, kém phẩm chất khi kiểm nhận và trảlại người bán. Bên Có: - Số tiền phải trả cho người bán vật tư, hàng hoá, người cung cấp dịch vụ 477và người nhận thầu xây lắp; - Điều chỉnh số chênh lệch giữa giá tạm tính nhỏ hơn giá thực tế của sốvật tư, hàng hoá, dịch vụ đã nhận, khi có hoá đơn hoặc thông báo giá chính thức. Số dư bên Có: Số tiền còn phải trả cho người bán, ngư ời cung cấp, người nhận thầu xâylắp. Tài kho ản này có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ (nếu có) phản ánhsố tiền đ ã ứng trước cho người bán hoặc số tiền đã trả nhiều hơn số phải trả chongười bán theo chi tiết của từng đối tượng cụ thể. Khi lập Bảng Cân đối kế toán,ph ải lấy số dư chi tiết của từng đối tượng phản ánh ở Tài khoản n ày để ghi 2 chỉtiêu bên “Tài sản” và bên “Nguồn vốn”. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU 1. Mua vật tư, hàng hóa chưa trả tiền người bán về nhập kho, hoặc gửi đibán th ẳng không qua kho trong trường hợp hạch toán hàng tồn kho theo phươngpháp kê khai thường xuyên: 1.1. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấutrừ: - Nếu vật tư, hàng hoá mua vào dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanhhàng hóa, d ịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấutrừ, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (Giá chưa có thu ế GTGT) Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ (Giá chưa có thuế GTGT) Nợ TK 156 - Hàng hóa (Giá chưa có thuế GTGT) Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán (Giá chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ (1331) Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh toán). - Nếu vật tư, hàng hoá mua vào dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanhhàng hoá, d ịch vụ không thuộc đối tư ợng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượngchịu thuế GTGT tính theo ph ương pháp trực tiếp, th ì giá trị vật tư, hàng hóa baogồm cả thuế GTGT (Tổng giá thanh toán), ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ Nợ TK 156 - Hàng hóa Có TK 331 - Phải trả cho người bán. 1.2. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trựctiếp, thì giá trị vật tư, hàng hoá mua vào bao gồm cả thuế GTGT (Tổng giá thanhtoán), ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ 478 Nợ TK 156 - Hàng hóa Có TK 331 - Phải trả cho người bán. 2. Mua vật tư, hàng hoá chưa trả tiền người bán về nhập kho, hoặc gửi đibán th ẳng không qua kho trong trường hợp hạch toán hàng tồn kho theo phươngpháp kiểm kê định kỳ: 2.1. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấutrừ: - Nếu vật tư, hàng hoá mua vào dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanhhàng hoá, d ịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấutrừ, ghi: Nợ TK 611 - Mua hàng (Giá chưa có thu ế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ (1331) Có TK 331 - Phải ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu kinh doanh Tài liệu tài chính hướng dẫn hạch toán Hạch toán doanh nghiệp Tài sản doanh nghiệpTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 752 21 0 -
2 trang 509 13 0
-
18 trang 457 0 0
-
11 trang 443 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 428 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 416 12 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 366 10 0 -
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 trang 357 1 0 -
2 trang 343 13 0
-
3 trang 288 0 0
Tài liệu mới:
-
10 trang 0 0 0
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu - Chương 3: Khai phá luật kết hợp
70 trang 0 0 0 -
Bài giảng Khai phá dữ liệu - Chương 5: Phân lớp dữ liệu
34 trang 0 0 0 -
Bài giảng Khai phá dữ liệu - Chương 4: Phân cụm dữ liệu
47 trang 0 0 0 -
Bài giảng Khai phá dữ liệu - Chương 1: Khái quát về khai phá dữ liệu
41 trang 0 0 0 -
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Chương 3 - Phan Mạnh Thường
39 trang 0 0 0 -
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 8 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn
56 trang 0 0 0 -
39 trang 0 0 0
-
15 trang 1 0 0
-
Luận văn: KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN CAO LỘC TỈNH LẠNG SƠN TRONG THỜI KỲ ĐỔI MỚI (1986 - 2009)
133 trang 0 0 0