Hải dương học đại cương - Chương 6: cấu trúc không gian của nước đại dương và khối nước
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 917.91 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khái niệm các đới cấu trúc do V.N. Stepanov đưa ra để chỉ sự phân bố theo phương thẳng đứng của nước với những tính chất vật lý, hóa học khác nhau. Việc nghiên cứu những đới cấu trúc trước hết liên quan tới xác định các ranh giới của chúng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hải dương học đại cương - Chương 6: cấu trúc không gian của nước đại dương và khối nước V i t cách là thí d , ta xét các cân b ng n c và mu i c a th y v c các dòng n c này, i u ó cho phép cl ng cl ul ng n cnu B c B ng D ng (b ng 1.14) do E.G. Nhikiphorov và A.O. Spaigher l p. a ra nh ng gi thi t b sung. T b ng 5.14 th y r ng dòng n c l n nh t n B c B ng D ng là B ng 5.14. Cân b ng n c và cân b ng mu i th y v c B c B ng D ng dòng i qua eo Fram, dòng này v t tr i t ng c a t t c các h p ph n n (theo E.G. Nhikiphorov và A.O. Spaigher) còn l i. T ng c ng có 20 10 3 km3 n c nh p vào B c B ng D ng. L ng Mang n Mang i i ra l n nh t t B c B ng D ng c ng là l ng i qua eo Fram. Các eo và các y u * 3 * 3 * * FW 10 i u lí thú là trao i n c k t qu qua eo Fram (có tính t i n c áy) FW 10 FW S FW S t cân b ng S %o 34,92 t ra r t nh . Th t v y, t ng l ng n c n b ng 133 10 3 km3, t ng l ng 3 9 9 km /n m 10 T/n m km /n m 10 T/n m 3 n c mang i - 137 10 3 km3. Nh v y l ng n c n th y v c B c B ng Các eo D ng qua bi n Baren và eo Bering th c t bù tr v i l ng n c mang i 112 34,98 3918 94 34,40 3247 Fram qua các eo c a qu n o Cana a. 21 34,92 744 43 34,95 1789 Fram (n c áy) 35 34,96 1224 Nor cap-Zui cap 30 31,90 957 Bering 65 32,20 2103 Cana a Các y u t cân b ng 3,8 0 0 Dòng l c a 1,3 2,50 3,2 B ng mang i Ch ng 6 1,0 0 0 B c h i hi u d n g 203 6842 203 6842 C u trúc không gian c a n c id ng và các T ng kh i n c i vào th y v c B c B ng D ng g m có: n c i Tây D ng qua eo Fram và bi n Baren, n c Thái Bình D ng - qua eo Bering, n c áy - qua eo Fram. T th y v c i ra có: n c m t B c B ng D ng và n c áy i Tây D ng quay tr l i qua eo Fram, n c m t B c B ng D ng và n c 6.1. Các i c u trúc c a id ng Th gi i trung gian - qua các eo c a qu n o Kana a. Cu i cùng có dòng n c ng t l c a và giáng th y i vào th y v c và b ng bi n c mang i kh i th y Khái ni m các i c u trúc do V.N. Stepanov a ra ch s phân b v c. Ta nh n th y trong s nh ng c tr ng nêu trên thì c xác nh tin theo ph ng th ng ng c a n c v i nh ng tí ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hải dương học đại cương - Chương 6: cấu trúc không gian của nước đại dương và khối nước V i t cách là thí d , ta xét các cân b ng n c và mu i c a th y v c các dòng n c này, i u ó cho phép cl ng cl ul ng n cnu B c B ng D ng (b ng 1.14) do E.G. Nhikiphorov và A.O. Spaigher l p. a ra nh ng gi thi t b sung. T b ng 5.14 th y r ng dòng n c l n nh t n B c B ng D ng là B ng 5.14. Cân b ng n c và cân b ng mu i th y v c B c B ng D ng dòng i qua eo Fram, dòng này v t tr i t ng c a t t c các h p ph n n (theo E.G. Nhikiphorov và A.O. Spaigher) còn l i. T ng c ng có 20 10 3 km3 n c nh p vào B c B ng D ng. L ng Mang n Mang i i ra l n nh t t B c B ng D ng c ng là l ng i qua eo Fram. Các eo và các y u * 3 * 3 * * FW 10 i u lí thú là trao i n c k t qu qua eo Fram (có tính t i n c áy) FW 10 FW S FW S t cân b ng S %o 34,92 t ra r t nh . Th t v y, t ng l ng n c n b ng 133 10 3 km3, t ng l ng 3 9 9 km /n m 10 T/n m km /n m 10 T/n m 3 n c mang i - 137 10 3 km3. Nh v y l ng n c n th y v c B c B ng Các eo D ng qua bi n Baren và eo Bering th c t bù tr v i l ng n c mang i 112 34,98 3918 94 34,40 3247 Fram qua các eo c a qu n o Cana a. 21 34,92 744 43 34,95 1789 Fram (n c áy) 35 34,96 1224 Nor cap-Zui cap 30 31,90 957 Bering 65 32,20 2103 Cana a Các y u t cân b ng 3,8 0 0 Dòng l c a 1,3 2,50 3,2 B ng mang i Ch ng 6 1,0 0 0 B c h i hi u d n g 203 6842 203 6842 C u trúc không gian c a n c id ng và các T ng kh i n c i vào th y v c B c B ng D ng g m có: n c i Tây D ng qua eo Fram và bi n Baren, n c Thái Bình D ng - qua eo Bering, n c áy - qua eo Fram. T th y v c i ra có: n c m t B c B ng D ng và n c áy i Tây D ng quay tr l i qua eo Fram, n c m t B c B ng D ng và n c 6.1. Các i c u trúc c a id ng Th gi i trung gian - qua các eo c a qu n o Kana a. Cu i cùng có dòng n c ng t l c a và giáng th y i vào th y v c và b ng bi n c mang i kh i th y Khái ni m các i c u trúc do V.N. Stepanov a ra ch s phân b v c. Ta nh n th y trong s nh ng c tr ng nêu trên thì c xác nh tin theo ph ng th ng ng c a n c v i nh ng tí ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hải dương học nước trong đại dương băng trong đại dương cấu trúc không gian khối nước nước biển hệ thống đại dương khí quyểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ thuật bờ biển - Cát địa chất part 1
12 trang 142 0 0 -
Đề tài Nghiên cứu xác định front trong toàn khu vực biển Đông
74 trang 133 0 0 -
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
18 trang 75 0 0 -
Nghiên cứu địa lý tự nhiên: Phần 1
117 trang 33 0 0 -
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật bờ biển - ĐH Thủy lợi
288 trang 28 0 0 -
Bài giảng sử dụng năng lượng tái tạo
27 trang 28 0 0 -
Cấu trúc không gian kinh thành Huế
12 trang 27 0 0 -
Khí tượng hải dương học - Chương 3
16 trang 24 0 0 -
Giáo trình cơ sở kỹ thuật bờ biển - Chương 12
21 trang 24 0 0 -
Bài giảng Bài 6: Axit nuclêic
57 trang 23 0 0 -
151 trang 22 0 0
-
6 trang 22 0 0
-
21 trang 22 0 0
-
Giáo trình Các phương pháp phân tích hóa học nước biển - Đoàn Văn Độ
154 trang 22 0 0 -
4 trang 22 0 0
-
Bài giảng Hải dương học: Chương 1
159 trang 22 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp ỨNG DỤNG MÔ HÌNH NAM MÔ PHỎNG DÒNG CHẢY LŨ LƯU VỰC SÔNG VỆ, TRẠM AN CHỈ
67 trang 21 0 0 -
Thời tiết và khí hậu - Phần 1 Năng lượng và khối lượng - Chương 3
42 trang 21 0 0 -
Thời tiết và khí hậu - Phần 1 Năng lượng và khối lượng - Chương 4
36 trang 20 0 0 -
6 trang 20 0 0