Danh mục

Hai giá trị của biến số để UX = kU - Chu Văn Biên

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.33 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu gồm định lý, phương pháp giải và bài tập minh họa có đáp án cho dạng hai giá trị của biến số để UX = kU. Tài liệu dành cho các em học sinh THPT. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hai giá trị của biến số để UX = kU - Chu Văn BiênHAI GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ ĐỂ UX = kUChu Văn BiênHAI GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ ĐỂ UX = kU.Định lý BHD5:1) Mạch RLC, khi L thay đổi thì ULmax = k0U. Nếu hai giá trị L1 và L2 để UL = kULL1  k0 2thì 2  1  2  4L1 L21  k 22) Mạch RLC, khi C thay đổi thì UCmax = k0U. Nếu hai giá trị C1 và C2 để UC = kUCC1  k0 2thì 2  1  2  4C1 C21  k 23) Mạch RLC, khi  thay đổi thì ULmax = UCmax = k0U. Nếu hai giá trị 1 và 2 để22 2   1 1  k0 2UL = kU (hoặc UC = kU) thì       2  41  k 2 1   2 4) Mạch RLC, khi R thay đổi thì mạch tiêu thụ công suất công suất cực đại Pmax.RRP2Nếu hai giá trị R1 và R2 để mạch tiêu thụ công suất P thì 2  1  2  4 maxR1 R2P2Phương pháp chung: Biến đổi về phương trình bậc 2 rồi áp dụng định lý Viet:c  y0b x0 2aaby  ax 2  bx  c  ax 2  bx   c  y   0   x1  x2 ac y x1 x2  a(Các bài toán thường gặp thì a, b > 0).*Khi R thay đổi:P  I 2R U 2RU22 R2 R  Z LC2PR 2  Z LCR1 R2P2 2  4 maxR2 R1P2*Khi L thay đổi:UZ LU L  IZ L 2R 2   Z L  ZC U2R0  Z LC2 Pmax2 0   R1 R2  Z LC2R  R  U12PR22 ZCU kU11 2ZC .12ZLZL221CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC VẤN ĐỀ CHƯA ĐƯỢC KHAI THÁC2 R 2  ZC 1Z1  k0 2 2 C 2 2R 2  ZC Z L 0 R  ZC11 1 1  k 2 1 1 2ZC . 1  2   0   222ZL  k ZL Z L1 Z L 2 R  Z C 12Z1 2 C 2 Z L1 Z L 2 R  Z CZ L 2 Z L11  k0 2L2 L11  k0 22424Z L1 Z L 2L1 L21  k 21  k 2*Khi C thay đổi:UZ CUU C  IZC  kU21122R 2   Z L  ZC R  Z L 2  2Z L .1ZCZC 1Z1  k0 2 2 L 2 2R2  Z L ZC 0 R  Z L11 1 1  k 2 1 12 R 2  Z L 2  2Z L . 1  2   0   22ZC  k ZC Z C1 Z C 2 R  Z L 12Z1 2 L 2 Z C1 Z C 2 R  Z L2ZZ1  k0CC1  k0 2 C 2  C1  2  4 2  1 24Z C1 Z C 2C1 C21  k 21  k 2*Khi  thay đổi:1UUCU C  IZ C  kU2R 2C 2  21 2 2 4L C   2  LC R2    L   12 C  11  k0 2R2 2C   2 LC LC 2 L 2R 2C 2  2 1  2 2 1 k L2C 2 4  2  LC     1  2   0  1 2  2 22 LC k  2 1R2 2 21  2  2  LC 2 L 222HAI GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ ĐỂ UX = kUChu Văn Biên22    1  k0 2 1   2  241  k 2 2   1 *Khi  thay đổi:ULU L  IZ L 21 R2    L C U kU2 1 11 1R 21LC 2 L2   2L2C 2  4 1R 2C 2 LC  LC 1  k0 222 L2 1 1 1 1R1  1 1 2 2 4  2 2  2  1  2   0  2 2  L2C 2 1  k 2LC  k  LC 2 L   1 22 2 1  1  2  LC  R C 22 1 22 22    1  k0 2 1   2  241  k 2 2   1 Câu 634.Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) (V) (U và  không đổi) vào haiđầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dâythuần cảm có độ tự cảm L. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đềubằng 120 W. Nếu R1/R2 + R2/R1 = 4,25 thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là baonhiêu?A. 127,5 W.B. 150 W.C. 180 W.D. 300 W.Câu 635.Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) (V) (U và  không đổi) vào haiđầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dâythuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đạibằng U 10 . Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng 1,5U.Tính L1/L2 + L2/L1.A. 1,24.B. 1,50.C. 3,43.D. 4,48.Câu 636.Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) (V) (U và  không đổi) vào haiđầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại bằng5U/3. Khi C = C1 và C = C1 + 16/ (F) thì điện áp hiệu dụng trên tụ đều bằngU 2,5 . Tính C1.A. 12/ (F).B. 40/ (F).C. 18/ (F).D. 24/ (F).Câu 637.Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t + ) (V) ( thay đổi được) vào haiđầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây223CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC VẤN ĐỀ CHƯA ĐƯỢC KHAI THÁCthuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L > R2C. Khi  = 1 và  = 2 thì điện áp hiệudụng trên tụ cùng bằng 115 V. Nếu 1/2 + 2/1 = 2,66 thì điện áp hiệu dụng cực đạitrên tụ là bao nhiêu?A. .B. 132,6 V.C. .D. .Câu 638.Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầuđoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụđiện có điện dung C. Khi f = 70 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại.Khi f = 60 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt cực đại. Khi f = f1 hoặc f = xf1 (x >1) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị 1,2U. Tính x.A. 3,3.B. 2,2.C. 3,5.D. 4,5.Câu 639.Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầuđoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụđiện có điện dung C. Khi f = 35 Hz hoặc f = 77 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụđiện có cùng giá trị 1,1U. Khi f thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trịcực đại là xU. Tính x.A. 1,2.B. 1,25.C. 1,35.D. 1,4.Câu 640.Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầuđoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụđiện có điện dung C. Khi f = f1 hoặc f = 2,3f1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảmcó cùng giá trị 1,15U. Khi f thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại làxU. Tính x.A. 1,2.B. 1,25.C. 1,36.D. 1,4.224 ...

Tài liệu được xem nhiều: