Hàm số mũ và hàm số logarit
Số trang: 32
Loại file: ppt
Dung lượng: 240.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhắc lại lí thuyết:Với a là số dương khác 1:Hàm số dạng y = ax được gọi là hàm số mũ. Hàm số xác định và liêntục trên R.Hàm số dạng y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. Hàm số xácđịnh và liên tục trong (0 ; + ¥)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm số mũ và hàm số logarit Hàm số mũ và hàm số logaritHàm số mũ và hàm số logarit Hàm số mũ và hàm số logaritNội dung 1. Nhắc lại lí thuyết ln ( 1 + x ) lim 2. Giới hạn x →0 =1 x 3. Giới hạn lim ex − 1 =1 x →0 x 4. Đạo hàm của hàm số mũ 5. Đạo hàm của hàm số logarit Hàm số mũ và hàm số logarit1. Nhắc lại lí thuyếtVới a là số dương khác 1: Hàm số dạng y = ax được gọi là hàm số mũ. Hàm số xác định và liên tục trên R. Hàm số dạng y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. Hàm số xác định và liên tục trong (0 ; + ∞). Hàm số mũ và hàm số logarit1. Nhắc lại lí thuyết (tt)ÐÞ lí 1: nh ln ( 1 + x ) lim =1 x →0 x ex − 1 lim =1 x →0 xÐÞ lí 2: nh y = ex ⇒ y = ex y = a x ⇒ y = a x lna y = eu( x ) ⇒ y = u(x)eu( x ) y = au( x ) ⇒ y = u(x)au( x ) lna Hàm số mũ và hàm số logarit1. Nhắc lại lí thuyết (tt)ÐÞ lí 3: nh 1 y = ln x ⇒ y = x u(x) y = ln u(x) ⇒ y = u(x) 1 y = loga x ⇒ y = x lna u(x) y = loga u(x) ⇒ y = u(x)lna Hàm số mũ và hàm số logarit1. Nhắc lại lí thuyết (tt)Biến thiên của hàm số mũ:Các hàm số y = ax, y = logax đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0 < a < 1. Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim =1 x →0 x ln ( 1 + sin3x )Bài tập 1: Tính L = lim x →0 x Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 xBài tập 1 (tt) Bài giải ln ( 1 + sin3x ) ln ( 1 + sin3x ) sin3xTa có: L = lim = lim . .3 = 3 x →0 x x →0 sin3x 3x ln ( 1 + sin3x ) ln ( 1 + t )Vì lim = lim = 1 ( t = sin3x ) . x →0 sin3x t →0 t sin3xlim =3x →0 3x Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 x ln ( cos 2x )Bài tập 2: Tính L = lim x →0 x2 Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 xBài tập 2 (tt) Bài giảiTa có: L = lim ln ( cos 2x ) = lim ( ln 1 − 2 sin2 x ) 2 x →0 x x →0 x2 = lim ( ln 1 − 2sin2 x sin2 x ) . 2 ( −2 ) = −2 x →0 −2 sin2 x x ( ln 1 − 2sin2 x ) ln ( 1 + t )Vì lim t →0 −2 sin2 x = lim t →0 t ( = 1 t = −2sin2 x ) 2 sin2 x sin x lim 2 = lim =1 x →0 x x →0 x Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 x ln ( sin x + cos x )Bài tập 3: Tính L = lim x →0 x Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 xBài tập 3 (tt) Bài giải ln ( sin x + cos x ) ln ( sin x + cos x ) 2Ta có: L = lim = lim x →0 x x →0 2x ln ( 1 + sin2x ) ln ( 1 + sin 2x ) sin 2x = lim = lim . =1 x →0 2x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm số mũ và hàm số logarit Hàm số mũ và hàm số logaritHàm số mũ và hàm số logarit Hàm số mũ và hàm số logaritNội dung 1. Nhắc lại lí thuyết ln ( 1 + x ) lim 2. Giới hạn x →0 =1 x 3. Giới hạn lim ex − 1 =1 x →0 x 4. Đạo hàm của hàm số mũ 5. Đạo hàm của hàm số logarit Hàm số mũ và hàm số logarit1. Nhắc lại lí thuyếtVới a là số dương khác 1: Hàm số dạng y = ax được gọi là hàm số mũ. Hàm số xác định và liên tục trên R. Hàm số dạng y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. Hàm số xác định và liên tục trong (0 ; + ∞). Hàm số mũ và hàm số logarit1. Nhắc lại lí thuyết (tt)ÐÞ lí 1: nh ln ( 1 + x ) lim =1 x →0 x ex − 1 lim =1 x →0 xÐÞ lí 2: nh y = ex ⇒ y = ex y = a x ⇒ y = a x lna y = eu( x ) ⇒ y = u(x)eu( x ) y = au( x ) ⇒ y = u(x)au( x ) lna Hàm số mũ và hàm số logarit1. Nhắc lại lí thuyết (tt)ÐÞ lí 3: nh 1 y = ln x ⇒ y = x u(x) y = ln u(x) ⇒ y = u(x) 1 y = loga x ⇒ y = x lna u(x) y = loga u(x) ⇒ y = u(x)lna Hàm số mũ và hàm số logarit1. Nhắc lại lí thuyết (tt)Biến thiên của hàm số mũ:Các hàm số y = ax, y = logax đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0 < a < 1. Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim =1 x →0 x ln ( 1 + sin3x )Bài tập 1: Tính L = lim x →0 x Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 xBài tập 1 (tt) Bài giải ln ( 1 + sin3x ) ln ( 1 + sin3x ) sin3xTa có: L = lim = lim . .3 = 3 x →0 x x →0 sin3x 3x ln ( 1 + sin3x ) ln ( 1 + t )Vì lim = lim = 1 ( t = sin3x ) . x →0 sin3x t →0 t sin3xlim =3x →0 3x Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 x ln ( cos 2x )Bài tập 2: Tính L = lim x →0 x2 Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 xBài tập 2 (tt) Bài giảiTa có: L = lim ln ( cos 2x ) = lim ( ln 1 − 2 sin2 x ) 2 x →0 x x →0 x2 = lim ( ln 1 − 2sin2 x sin2 x ) . 2 ( −2 ) = −2 x →0 −2 sin2 x x ( ln 1 − 2sin2 x ) ln ( 1 + t )Vì lim t →0 −2 sin2 x = lim t →0 t ( = 1 t = −2sin2 x ) 2 sin2 x sin x lim 2 = lim =1 x →0 x x →0 x Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 x ln ( sin x + cos x )Bài tập 3: Tính L = lim x →0 x Hàm số mũ và hàm số logarit ln ( 1 + x )2. Giíi h¹n lim = 1 ( tt ) x →0 xBài tập 3 (tt) Bài giải ln ( sin x + cos x ) ln ( sin x + cos x ) 2Ta có: L = lim = lim x →0 x x →0 2x ln ( 1 + sin2x ) ln ( 1 + sin 2x ) sin 2x = lim = lim . =1 x →0 2x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hàm số mũ hàm số logarit tài liệu ôn thi môn toán Giới hạn Đạo hàm của hàm số mũ Đạo hàm của hàm số logaritGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 209 0 0 -
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
Luyện thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán theo chủ đề: Phần 1
184 trang 47 0 0 -
24 trang 46 0 0
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 3 - Hàm số mũ và hàm số lôgarit
39 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
11 trang 30 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 1
236 trang 30 0 0 -
Hướng dẫn giải quyết các bài toán môn Toán: Phần 1
106 trang 26 0 0 -
Đề ôn thi trắc nghiệm môn toán học
24 trang 23 0 0 -
Đề thi chuyên LƯƠNG THẾ VINH TỈNH ĐỒNG NAI NGÀY 7/6/2011
2 trang 22 0 0