Hệ quản trị CDSL ORACLE - Chương 2: Ngôn ngữ thủ tục PL/SQL
Số trang: 72
Loại file: ppt
Dung lượng: 543.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ngôn ngữ thủ tục của Oracle, dùng để xây dựng các ứng dụng. PL/SQL là sự kết hợp giữa SQL và các cấu trúc điều khiển, các thủ tục (function), thao tác con trỏ (cursor), xử lý ngoại lệ (exception) và các lệnh giao tác. PL/SQL cho phép sử dụng tất cả lệnh thao tác dữ liệu gồm INSERT, DELETE, UPDATE và SELECT, COMMIT, ROLLBACK, SAVEPOINT, cấu trúc điều khiển như vòng lặp (for, while, loop), rẽ nhánh (if),…mà với SQL chúng ta không làm được....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ quản trị CDSL ORACLE - Chương 2: Ngôn ngữ thủ tục PL/SQL Giảngviên:Ths.NguyễnThịKimPhụngĐạihọc CNTTHỆQUẢNTRỊCSDLORACLE CHƯƠNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN 2 1Chương 2: Ngôn ngữ thủ tục PL/SQL 1. Giới thiệu PL/SQL. 2. Khối lệnh trong PL/SQL (block), 3. Khai báo biến và hằng số, các kiểu d ữ liệu 4. Các lệnh điều kiện (IF, CASE), rẻ nhánh (GOTO), lệnh lặp (while…loop, for…loop) 5. Xử lý ngoại lệ (Exception) trong Oracle 6. Cursors: định nghĩa, phân loại cursor: tường minh và tiềm ẩn, cách sử dụng 7. Function, Procedure, Trigger, Package 2Giới thiệu PL/SQL (1)rocedural Language/Structure Query Language) NgônngữthủtụccủaOracle,dùngđểxâydựngcác ứngdụng. PL/SQLlàsựkếthợpgiữaSQLvàcáccấutrúcđiều khiển,cácthủtục(function),thaotáccontrỏ(cursor), xửlýngoạilệ(exception)vàcáclệnhgiaotác. PL/SQLchophépsửdụngtấtcảlệnhthaotácdữliệu gồmINSERT,DELETE,UPDATEvàSELECT, COMMIT,ROLLBACK,SAVEPOINT,cấutrúcđiều khiểnnhưvònglặp(for,while,loop),rẽnhánh(if),…mà vớiSQLchúngtakhônglàmđược. 31. Giới thiệu PL/SQL (2) rocedural Language/Structure Query Language) PL/SQLthêmchứcnăngvàocáccôngcụkhôngthủtục nhưSQL*FormsvàSQL*Report. CáclệnhPL/SQLđượcchiathànhnhiềukhốilệnhhợplý (Block),cáckhốilệnhlồngnhau.Cácbiếncóthểkhaibáo nộitại(local)bêntrongblockvàđiềukhiểnbáolỗi (exception)đượcxửlýtrongblocknơilỗiphátsinh. Mộtblockbaogồmbaphần:phầnkhaibáolànơiđểkhai báobiến,phầnthihànhlệnhvàphầnxửlýcácngoạilệ (điềukiệnlỗihoặccảnhbáo). KhaibáobiếntrongPROCEDUREhayFUNCTION:nếulà Blockngoàicùng(đầutiên)củaPROCEDURE, FUNCTIONthìkhôngdùngtừkhóaDECLARE(Ngượclại vớiTRIGGER,Blockngoàicùng(đầutiên)phảicó DECLARE) 42. Cấu trúc PL/SQL DECLARE /*Phần Khai báo biến Block 1*/ --- Block 1 Các khai báo biến của Block 1 (Declarations) BEGIN Các câu lệnh thực hiện (Executable Statements) DECLARE /*Phần Khai báo biến Block 2*/ --- Block 2 Các khai báo biến của Block 2 (Declarations) BEGIN Các câu lệnh thực hiện (Executable Statements) EXCEPTION Các xử lý ngoại lệ (Exception Handlers) /*làm gì nếu lỗi xuất hiện bên trong Block 2*/ END; --- End Block 2 EXCEPTION Các xử lý ngoại lệ (Exception Handlers) END; --- End Block 1 53.Khaibáobiếnvàhằng(1) Khaibáobiến: mucluongNUMBER(5); Khaibáohằng: hesoCONSTANTNUMBER(3,2):=1.86; 63.Khaibáobiếnvàhằng(2) Gánbiếnvàbiểuthức: biến:=biểuthức; Vídụ: x:=UPPER(Nguyen); y:=100; mucluong:=mucluong+mucluong*10/100; 73.Khaibáobiếnvàhằng(3) (Cácthuộctính%TYPEvà%ROWTYPE) 1.Thuộctính%TYPE Dùngđểkhaibáomộtbiếnmànóthamchiếuđếnmột cộttrongcơsởdữliệu.(Cócấutrúcnhưmộtcộttrong Table). Vídụ:khaibáobiếnv_Manvcócùngkiểudữliệuvới cộtManvtrongbảngNHANVIEN v_ManvNHANVIEN.Manv%TYPE Khaibáocóđiểmthuậnlợilà:kiểudữliệuchínhxác củabiếnv_Manvkhôngcầnđượcbiết,nếuđịnhnghĩa củacộtManvtrongbảngNHANVIENbịthayđổithì kiểudữliệucủabiếnv_Manvthayđổitươngứng. 83.Khaibáobiếnvàhằng(4) Vídụthuộctính%TYPE declare x emp.empno%type; y emp.ename%type; begin select empno, ename into x,y from emp where empno=7369; dbms_output.put_line(Ma nv: || x || - Ho ten nhan vien: || y); end; Chạy lệnh SET SERVEROUTPUT ON trong SQL*Plus trước. Lúc đó lệnh DBMS_OUTPUT.PUT_LINE…mới có hiệu lực in text “…….” ra màn hình 93.Khaibáobiếnvàhằng(5) (Cácthuộctính%TYPEvà%ROWTYPE) 2.Thuộctính%ROWTYPE Dùngđểkhaibáomộtbiếnmànóthamchiếuđếnmột ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ quản trị CDSL ORACLE - Chương 2: Ngôn ngữ thủ tục PL/SQL Giảngviên:Ths.NguyễnThịKimPhụngĐạihọc CNTTHỆQUẢNTRỊCSDLORACLE CHƯƠNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN 2 1Chương 2: Ngôn ngữ thủ tục PL/SQL 1. Giới thiệu PL/SQL. 2. Khối lệnh trong PL/SQL (block), 3. Khai báo biến và hằng số, các kiểu d ữ liệu 4. Các lệnh điều kiện (IF, CASE), rẻ nhánh (GOTO), lệnh lặp (while…loop, for…loop) 5. Xử lý ngoại lệ (Exception) trong Oracle 6. Cursors: định nghĩa, phân loại cursor: tường minh và tiềm ẩn, cách sử dụng 7. Function, Procedure, Trigger, Package 2Giới thiệu PL/SQL (1)rocedural Language/Structure Query Language) NgônngữthủtụccủaOracle,dùngđểxâydựngcác ứngdụng. PL/SQLlàsựkếthợpgiữaSQLvàcáccấutrúcđiều khiển,cácthủtục(function),thaotáccontrỏ(cursor), xửlýngoạilệ(exception)vàcáclệnhgiaotác. PL/SQLchophépsửdụngtấtcảlệnhthaotácdữliệu gồmINSERT,DELETE,UPDATEvàSELECT, COMMIT,ROLLBACK,SAVEPOINT,cấutrúcđiều khiểnnhưvònglặp(for,while,loop),rẽnhánh(if),…mà vớiSQLchúngtakhônglàmđược. 31. Giới thiệu PL/SQL (2) rocedural Language/Structure Query Language) PL/SQLthêmchứcnăngvàocáccôngcụkhôngthủtục nhưSQL*FormsvàSQL*Report. CáclệnhPL/SQLđượcchiathànhnhiềukhốilệnhhợplý (Block),cáckhốilệnhlồngnhau.Cácbiếncóthểkhaibáo nộitại(local)bêntrongblockvàđiềukhiểnbáolỗi (exception)đượcxửlýtrongblocknơilỗiphátsinh. Mộtblockbaogồmbaphần:phầnkhaibáolànơiđểkhai báobiến,phầnthihànhlệnhvàphầnxửlýcácngoạilệ (điềukiệnlỗihoặccảnhbáo). KhaibáobiếntrongPROCEDUREhayFUNCTION:nếulà Blockngoàicùng(đầutiên)củaPROCEDURE, FUNCTIONthìkhôngdùngtừkhóaDECLARE(Ngượclại vớiTRIGGER,Blockngoàicùng(đầutiên)phảicó DECLARE) 42. Cấu trúc PL/SQL DECLARE /*Phần Khai báo biến Block 1*/ --- Block 1 Các khai báo biến của Block 1 (Declarations) BEGIN Các câu lệnh thực hiện (Executable Statements) DECLARE /*Phần Khai báo biến Block 2*/ --- Block 2 Các khai báo biến của Block 2 (Declarations) BEGIN Các câu lệnh thực hiện (Executable Statements) EXCEPTION Các xử lý ngoại lệ (Exception Handlers) /*làm gì nếu lỗi xuất hiện bên trong Block 2*/ END; --- End Block 2 EXCEPTION Các xử lý ngoại lệ (Exception Handlers) END; --- End Block 1 53.Khaibáobiếnvàhằng(1) Khaibáobiến: mucluongNUMBER(5); Khaibáohằng: hesoCONSTANTNUMBER(3,2):=1.86; 63.Khaibáobiếnvàhằng(2) Gánbiếnvàbiểuthức: biến:=biểuthức; Vídụ: x:=UPPER(Nguyen); y:=100; mucluong:=mucluong+mucluong*10/100; 73.Khaibáobiếnvàhằng(3) (Cácthuộctính%TYPEvà%ROWTYPE) 1.Thuộctính%TYPE Dùngđểkhaibáomộtbiếnmànóthamchiếuđếnmột cộttrongcơsởdữliệu.(Cócấutrúcnhưmộtcộttrong Table). Vídụ:khaibáobiếnv_Manvcócùngkiểudữliệuvới cộtManvtrongbảngNHANVIEN v_ManvNHANVIEN.Manv%TYPE Khaibáocóđiểmthuậnlợilà:kiểudữliệuchínhxác củabiếnv_Manvkhôngcầnđượcbiết,nếuđịnhnghĩa củacộtManvtrongbảngNHANVIENbịthayđổithì kiểudữliệucủabiếnv_Manvthayđổitươngứng. 83.Khaibáobiếnvàhằng(4) Vídụthuộctính%TYPE declare x emp.empno%type; y emp.ename%type; begin select empno, ename into x,y from emp where empno=7369; dbms_output.put_line(Ma nv: || x || - Ho ten nhan vien: || y); end; Chạy lệnh SET SERVEROUTPUT ON trong SQL*Plus trước. Lúc đó lệnh DBMS_OUTPUT.PUT_LINE…mới có hiệu lực in text “…….” ra màn hình 93.Khaibáobiếnvàhằng(5) (Cácthuộctính%TYPEvà%ROWTYPE) 2.Thuộctính%ROWTYPE Dùngđểkhaibáomộtbiếnmànóthamchiếuđếnmột ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cơ sở dữ liệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu chuyên ngành công nghệ thông tin khoa học máy tính Ngôn ngữ thủ tục PL/SQLGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Khoa học máy tính: Xây dựng ứng dụng quản lý quán cà phê
15 trang 474 1 0 -
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 377 6 0 -
13 trang 292 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 292 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 285 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 267 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 255 1 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 248 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 244 0 0