Danh mục

Hệ thống kiến thức ngữ pháp và cấu trúc tiếng Anh: Prepositions

Số trang: 13      Loại file: doc      Dung lượng: 1.09 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Hệ thống kiến thức ngữ pháp và cấu trúc tiếng Anh" trình bày giới từ thường (Prepositions) và cách sử dụng giới từ thường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống kiến thức ngữ pháp và cấu trúc tiếng Anh: Prepositions Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng Anh                                                      Prepositions ­ Giới từ thường: + Đi trước Danh từ: Chỉ Thời gian, nơi chốn. + Đi sau Tính Từ. + Đi sau Động Từ + Đi sau  một số Danh Từ 1. GIỚI TỪ ĐI TRƯỚC DANH TỪ CHỈ THỜI GIAN: GIỚI TỪ NGHĨA TRƯỚC LOẠI DANH TỪ  VÍ DỤ CHỈ THỜI GIAN AT LÚC / Ở GIỜ at 4 o’clock, at 5 pm BUỔI at night/ noon/ midnight DỊP LỄ at Christmas, at TET CUỐI TUẦN at/ on weekends  ĐẦU , CUỐI at first /at the beginning of /  at  last/ at the end of  TUỔI at the age of 18 IN VÀO, TRONG ­ THÁNG in August, September, November. ­ MÙA in Spring, Winter, ... ­ NĂM in 1990 ­ THẬP KỶ in 1990s ­ THẾ KỶ in the 21st cetury ­ CÁC BUỔI TRONG  in the morning NGÀY CÓ “THE” ON VÀO NGÀY NGÀY NÓI CHUNG On Christmas day NGÀY TRONG THÁNG on August 12th  THỨ TRONG TUẦN on Sunday, on Sunday mornings FOR ĐƯỢC BAO  MỘT KHOẢNG TG  For 2 years / for six months LÂU (thường dùng với thì  HTHT) SINCE TỪ KHI NÀO MỘT MỐC TG (thường  Since 1990 dùng với thì HTHT) Page 99 By Trần Hồng Đức Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng Anh                                                      Prepositions 2. GIỚI TỪ ĐI TRƯỚC DANH TỪ CHỈ NƠI CHỐN: Cho ta biết sự việc diễn ra ở đâu. GIỚI TỪ NGHĨA TRƯỚC LOẠI DANH TỪ  VÍ DỤ CHỈ NƠI CHỐN AT Ở TẠI ĐỊA  ­ NHÀ, TRƯỜNG, CƠ  at home/ school/university/ work ĐIỂM QUAN ­ NƠI NÀO ĐÓ ĐANG  at the CINEMA / at the airport / at  HOẠT ĐỘNG. the meeting (tại cuộc họp) / AT  THE station IN Ở TRONG (1  ­ phòng  / phòng học in the living room / in the kitchen người / vật nằm  ­ Làng / xã / huyện / Tỉnh /  in London / in Hanoi / in France /  gọn trong 1 vật  thành Phố /miền /  Quốc gia/  in the east / in Africa / in the world  khác) phương hướng/ Châu Lục/  .......... Thế Giới ­ Sách / báo / Truyện / tranh  in the newspaper / in a book / in a  story / in a picture ­ mưa / nắng / các dạng thời  in the rain/ in the sun / ... tiết / thiên tai ON Ở TRÊN (1  ­ bàn / Kệ / ghế/ lầu on the table / on the 1st floor (trên  Page  By Trần Hồng Đức 100 Hệ Thống Kiến Thức Ngữ Pháp và Cấu Trúc Tiếng Anh                                                      Prepositions người/vật ở trên  lầu 1) 1 vật khác có  ­ bức tường on the wall tiếp xúc, hoặc  ­ cơ thể người on my head / on foot dính vào) MỘT SỐ THÀNH NGỮ GIỚI TỪ CẦN NHỚ KHÁC: at once : lúc này In time: kịp giờ. On time : đúng giờ( chính xác)  at sunset/ sunrise : lúc mặt trời  In advance : trước (về tg) On holiday : đang đi nghỉ lặn / mọc In front of : ở trước(về vị trí) On business : đang đi công tác at the moment : lúc này in English/ German: bằng tiếng  On fire : đang cháy at present : lúc này anh. On a diet : đang ăn kiêng in love with: đang yêu at the same time : cùng 1 lúc On TV : trên truyền hình in the end:( cuối cùng) on the whole : nhìn chung in favour of : thích on the left/ right : bên trái / phải By the time : trước khi for example/ instance: ví dụ như By chance : tình cờ for lunch/ ... : cho bữa trưa... Learn by heart: học thuộc  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: