Danh mục

Giáo trình Listening 3: Phần 2 - Nguyễn Hồ Hoàng Thủy

Số trang: 55      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 114      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiếp nối phần 1, phần 2 của cuốn Giáo trình Listening 3 sẽ giới thiệu tiếp đến người học các bài học với một số kiến thức nhằm luyện nghe từ cơ bản đến nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Listening 3: Phần 2 - Nguyễn Hồ Hoàng Thủy UNIT 11 ENGLISH AROUND TOWN I. Listening Skills • Listening for gist • Listening for details • Listening to tone of voice, pitch and stress to find out speaker'sfeelings • Listening to make guesses and check guesses • Listening to respond appropriately II. Key Language and Structures - coupon /'ku:pοn/ (n) : vé, cuốn vé, phiếu mua hàng - Nope /noup/(adv) (Am. sl.) : không - errand /'er↔nd / (n) : việc lặt vặt - make a dash for (sth.) : xông tới, lao tới lấy cái gì - smash up : đập tan ra từng mảnh, vỡ tan ra từng mảnh - southbound /'sauΤ'baund / (adj) : chạy về phía nam, theo hướngnam Eg : a southbound train : chuyến tàu lửa chạy vào nam - northbound /'nο: Τbaund / (adj) : chạy về phía bắc, theo hướngbắc - trade (sth) in for (sth) : đổi (cái cũ) lấy (cái mới) có các thêm tiền Eg : trade a used car in for a new one (Đổi xe cũ lấy xe mới có bù thêm tiền) - specialize / 'speΣ↔laiz / in (sth) : chuyên về, trở thành chuyên gia về, quan tâm đặc biệt đến, nổi tiếng về (một sản phẩm, một mặt hàng) Eg. This shop specializes in chocolates. (Cửa hàng này chuyên bán sô cô la.) 31 III. Further Practice Listen. People are shopping. Do you think they will buy these things? Circle 'yes' or 'no'. When the answer is 'no', write the reason. 1. the jacket 2. the CD player yes no yes no He doesn't like the design. ................................................ 3. the cordless phone 4. the jeans yes no yes no .......................................... ................................................ 5. the computer 6. the notebook yes no yes no .......................................... ................................................ 32 UNIT 12 ENGLISH AT LEISURE I. Listening Skills • Listening for gist • Listening for details • Listening to two types of or questions • Listening to find out implication and irony in dialogues • Listening to respond appropriately II. Key Language and Structures - stay away from (sth) : tránh xa khỏi cái gì - bug spray : thuốc phun diệt côn trùng, sâu bọ - popcorn /'pοpkο: n/ (n) : bỏng ngô, ngô rang nở - crash /krΘΣ / (v) : đâm sầm vào, lao vào Eg : The car crashed into the gate. (Chiếc xe đâm sầm vào cổng.) - get held of in (sth.) : bị mắc kẹt, bị giam giữ tại III. Further Practice You will hear a recorded telephone announcement giving details about a cinema program. Fill in the gaps 1 - 5 on the program board shown below with the missing information. 33 PROGRAMS BEGINNING Weekdays Sundays Prices ABC 1 ' The Captain's Lady ' 1.00 (1) ................. (15 Cert) 4.05 6.40 UNIT 13 HOW GOOD IS YOUR GEOGRAPHY? I. Listening Skills • Listening for gist • Listening for specific information II. Key Language and Structures - purity / 'pju↔r↔ti / (n) : sự trong sạch, tinh khiết, thanh khiết - unneurotic (adj) : trầm tĩnh, không bị kích động - have a go to do (sth.) : thử làm việc gì Eg : I'll have a go. ( Tôi sẽ thử xem) - an odd shape : hình thù kì quặc - coastline (n) : bờ biển, hình dáng bờ biển - pose /pouz / (v) : đặt vấn đề - a ram's horn : sừng cừu - atlas / 'Θtl↔s / (n) : tập sách bản đồ III. Further Practice Listen to the tape and answer the following questions. 1. Which of the following titles best summarizes the extract? A. China Today B. The Land of a Billion Mouths C. China - Land and Population D. China's Gift to the World 2. Which of the following inventions is not mentioned on the tape? A. paper B. fireworks C. silk D. suntan oil 35 3. What, approximately, is the size of the total land area of China? ......................................................................................................... 4. What percentage of the Chinese population live in cities? ......................................................................................................... 5. Fill in the missing information A. City : ......................................... Population : 12.000.000 B. City : Beijing/Peking Population : .................................... C. City : Tianjin Population : .................................... D. City : Chonqing Population : .................................... 36 UNIT 14 GOING ON A TRIP I. Listening Skills • Listening for gist • Listening and note-taking • Listening and comparing • Listening for confirmation • Listening and responding II. Key Language and Structures - one - way ticket : vé đi một lượt - economy class : vé hạng tiết ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: