Hệ thông kiến thức trọng tâm vật lý - chương 5
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 264.00 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu hệ thông kiến thức trọng tâm vật lý - chương 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thông kiến thức trọng tâm vật lý - chương 5®Æng®Æng viÖt hïng hÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ HÖ HÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ (Sóng ánh sáng - Lư ng t - H t nhân) CHƯƠNG 5. SÓNG ÁNH SÁNG1) TÁN S C ÁNH SÁNG Hi n tư ng tán s c ánh sángLà hi n tư ng lăng kính phân tách m t chùm ánh sáng ph c t p (ánh sáng tr ng) thành các chùm ánh sáng ơn s c. Ánh sáng ơn s c Là ánh sáng ch b l ch v phía áy c a lăng kính mà không b tán s c qua lăng kính. M i ánh sáng ơn s c có m t màu duy nh t ư c g i là màu ơn s c, tương ng cũng có m t giá tr bư c sóng duy nh t ng v i màu ơn s c ó. Ánh sáng tr ngLà ánh sáng b lăng kính phân tách thành các chùm ánh sáng ơn s c ng th i chùm ánh sáng ơn s c b l ch v áyc a lăng kính, ho c có th coi ánh sáng tr ng là t p h p c a vô s các ánh sáng ơn s c có màu bi n thiên t titím. Gi i thích hi n tư ng tán s c ánh sáng Nguyên nhân c a hi n tư ng tán s c ánh sáng là do chi t su t c a lăng kính có giá tr khác nhau i v i ánh sáng ơn s c khác nhau. Chi t su t v i ánh sáng tím l n nh t và v i ánh sáng là nh nh t. Ánh sáng tr ng không ph i là ánh sáng ơn s c mà là h n h p c a vô s ánh sáng ơn s c khác nhau có màu bi n n tím. Do chi t su t c a lăng kính có giá tr khác nhau i v i ánh sáng ơn s c khác thiên liên t c t nhau nên khi i qua lăng kính các ánh sáng ơn s c s b l ch v áy lăng kính v i các góc l ch khác nhau. Do ó chúng không ch ng ch t lên nhau n a mà tách ra thành m t d i g m nhi u màu liên t c. V i ánh sáng , lăng kính có chi t su t nh nh t, vì v y tia có góc l ch nh nh t. V i ánh sáng tím, lăng kính có chi t su t l n nh t, vì v y tia tím có góc l ch l n nh t. Chú ý: Trong chương trình l p 11 chúng ta ã bi t h th c gi a t c truy n ánh sáng trong m t môi trư ng v i c 3.10 8 chi t su t c a môi trư ng n = = , v i v là t c truy n ánh sáng trong môi trư ng có chi t su t n. v v λn v n Khi ánh sáng truy n t môi trư ng (1) sang môi trư ng (2) thì ta có 1 = 1 1 = 1 . → λ2 n1 v2 n1 Th t s p x p c a bư c sóng và chi t su t lăng kính v i các ánh sáng ơn s c cơ b n: λ > λcam > λvàng > λl c > λlam > λchàm > λtím và n < ncam < nvàng < nl c < nlam < nchàm < ntím ng d ng c a hi n tư ng tán s c ánh sáng phân tích m t chùm ánh sáng a s c thành các thành ph n ơn s c. ng d ng trong máy quang ph Các hi n tư ng trong t nhiên như c u vòng, bong bóng xà phòng… xay ra do tán s c ánh sáng. M t s ví d i n hìnhVí d 1: M t lăng kính có góc chi t quang A = 600, chi t su t n = 3 tương ng v i ánh sáng màu vàng c anatri, nh n m t chùm tia sáng tr ng và ư c i u ch nh sao cho l ch v i ánh sáng màu vàng trên là c cti u.a) Tính góc t i.b) Tìm góc l ch v i ánh sáng màu vàng. Hư ng d n gi i:a) Do góc l ch ng v i ánh sáng vàng c c ti u nên i1 = i2 = i và r1 = r2 = r = A/2 = 300 3Áp d ng công th c (1) ho c (2) v lăng kính ta có sin i = n sin r = 3 sin 300 = i = 600 → 2b) Khi ó góc l ch ng v i ánh sáng vàng là góc l ch c c ti u Dmin = 2i – A = 1200 – 600 600Ví d 2: M t lăng kính có ti t di n th ng là tam giác ABC, góc chi t quang A = 600. Chi t su t c a lăng kínhbi n thiên t 2 n 3. Chi u m t chùm sáng tr ng h p trong ti t di n th ng t i m t bên AB, ta th y tiaWebsite : www.hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t !®Æng®Æng viÖt hïng hÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝcó tia ló i x ng v i tia t i qua m t phân giác c a góc chi t quang A. Góc t i i và góc khúc x r1 c a tia tím cógiá tr bao nhiêu ? Hư ng d n gi i:Do chi t su t c a lăng kính nh nh t v i ánh sáng và l n nh t v i ánh sáng tím nên ta có n do = 2, n tím = 3Chùm sáng chi u vào lăng kính r i b phân tách thành các chùm sáng ơn s c, m i chùm có góc l ch D có giá tr khácnhau, còn góc t i thì các tia sáng u như nhau. Tia có tia ló i x ng v i tia t i qua m t phân giác c a góc chi t có góc l ch c c ti u, khi ó r1 = r2 = r = A/2 = 300quang A nên tia 2 ta có sin i = n do sin rdo = 2 sin 300 = i = 450 →Áp d ng công th c lăng kính cho tia 2Các tia sáng cùng góc t i i nhưng góc góc khúc x ng v i m i ánh sáng ơn s c thì l i khác nhau, v i ánh sáng tím sin i sin 450 2ta ư c sin i = n tím sin r1tím = 3 sin r1tím sin r1tím = → ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thông kiến thức trọng tâm vật lý - chương 5®Æng®Æng viÖt hïng hÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ HÖ HÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝ (Sóng ánh sáng - Lư ng t - H t nhân) CHƯƠNG 5. SÓNG ÁNH SÁNG1) TÁN S C ÁNH SÁNG Hi n tư ng tán s c ánh sángLà hi n tư ng lăng kính phân tách m t chùm ánh sáng ph c t p (ánh sáng tr ng) thành các chùm ánh sáng ơn s c. Ánh sáng ơn s c Là ánh sáng ch b l ch v phía áy c a lăng kính mà không b tán s c qua lăng kính. M i ánh sáng ơn s c có m t màu duy nh t ư c g i là màu ơn s c, tương ng cũng có m t giá tr bư c sóng duy nh t ng v i màu ơn s c ó. Ánh sáng tr ngLà ánh sáng b lăng kính phân tách thành các chùm ánh sáng ơn s c ng th i chùm ánh sáng ơn s c b l ch v áyc a lăng kính, ho c có th coi ánh sáng tr ng là t p h p c a vô s các ánh sáng ơn s c có màu bi n thiên t titím. Gi i thích hi n tư ng tán s c ánh sáng Nguyên nhân c a hi n tư ng tán s c ánh sáng là do chi t su t c a lăng kính có giá tr khác nhau i v i ánh sáng ơn s c khác nhau. Chi t su t v i ánh sáng tím l n nh t và v i ánh sáng là nh nh t. Ánh sáng tr ng không ph i là ánh sáng ơn s c mà là h n h p c a vô s ánh sáng ơn s c khác nhau có màu bi n n tím. Do chi t su t c a lăng kính có giá tr khác nhau i v i ánh sáng ơn s c khác thiên liên t c t nhau nên khi i qua lăng kính các ánh sáng ơn s c s b l ch v áy lăng kính v i các góc l ch khác nhau. Do ó chúng không ch ng ch t lên nhau n a mà tách ra thành m t d i g m nhi u màu liên t c. V i ánh sáng , lăng kính có chi t su t nh nh t, vì v y tia có góc l ch nh nh t. V i ánh sáng tím, lăng kính có chi t su t l n nh t, vì v y tia tím có góc l ch l n nh t. Chú ý: Trong chương trình l p 11 chúng ta ã bi t h th c gi a t c truy n ánh sáng trong m t môi trư ng v i c 3.10 8 chi t su t c a môi trư ng n = = , v i v là t c truy n ánh sáng trong môi trư ng có chi t su t n. v v λn v n Khi ánh sáng truy n t môi trư ng (1) sang môi trư ng (2) thì ta có 1 = 1 1 = 1 . → λ2 n1 v2 n1 Th t s p x p c a bư c sóng và chi t su t lăng kính v i các ánh sáng ơn s c cơ b n: λ > λcam > λvàng > λl c > λlam > λchàm > λtím và n < ncam < nvàng < nl c < nlam < nchàm < ntím ng d ng c a hi n tư ng tán s c ánh sáng phân tích m t chùm ánh sáng a s c thành các thành ph n ơn s c. ng d ng trong máy quang ph Các hi n tư ng trong t nhiên như c u vòng, bong bóng xà phòng… xay ra do tán s c ánh sáng. M t s ví d i n hìnhVí d 1: M t lăng kính có góc chi t quang A = 600, chi t su t n = 3 tương ng v i ánh sáng màu vàng c anatri, nh n m t chùm tia sáng tr ng và ư c i u ch nh sao cho l ch v i ánh sáng màu vàng trên là c cti u.a) Tính góc t i.b) Tìm góc l ch v i ánh sáng màu vàng. Hư ng d n gi i:a) Do góc l ch ng v i ánh sáng vàng c c ti u nên i1 = i2 = i và r1 = r2 = r = A/2 = 300 3Áp d ng công th c (1) ho c (2) v lăng kính ta có sin i = n sin r = 3 sin 300 = i = 600 → 2b) Khi ó góc l ch ng v i ánh sáng vàng là góc l ch c c ti u Dmin = 2i – A = 1200 – 600 600Ví d 2: M t lăng kính có ti t di n th ng là tam giác ABC, góc chi t quang A = 600. Chi t su t c a lăng kínhbi n thiên t 2 n 3. Chi u m t chùm sáng tr ng h p trong ti t di n th ng t i m t bên AB, ta th y tiaWebsite : www.hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t !®Æng®Æng viÖt hïng hÖ thèng kiÕn thøc träng t©m vËt lÝcó tia ló i x ng v i tia t i qua m t phân giác c a góc chi t quang A. Góc t i i và góc khúc x r1 c a tia tím cógiá tr bao nhiêu ? Hư ng d n gi i:Do chi t su t c a lăng kính nh nh t v i ánh sáng và l n nh t v i ánh sáng tím nên ta có n do = 2, n tím = 3Chùm sáng chi u vào lăng kính r i b phân tách thành các chùm sáng ơn s c, m i chùm có góc l ch D có giá tr khácnhau, còn góc t i thì các tia sáng u như nhau. Tia có tia ló i x ng v i tia t i qua m t phân giác c a góc chi t có góc l ch c c ti u, khi ó r1 = r2 = r = A/2 = 300quang A nên tia 2 ta có sin i = n do sin rdo = 2 sin 300 = i = 450 →Áp d ng công th c lăng kính cho tia 2Các tia sáng cùng góc t i i nhưng góc góc khúc x ng v i m i ánh sáng ơn s c thì l i khác nhau, v i ánh sáng tím sin i sin 450 2ta ư c sin i = n tím sin r1tím = 3 sin r1tím sin r1tím = → ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học môn lý đề cương ôn thi đại học môn lý đề thi thử đại học môn lý cấu trúc đề thi đại học môn lý bài tập vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ – ĐỀ 5
4 trang 296 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 43 0 0 -
3 trang 38 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 35 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 30 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 29 0 0