Tài liệu "Hệ thống ngữ pháp trong bài thi Toeic" tập hợp các từ vựng thường được sử dụng trong đề thi Toeic nhằm phục vụ cho các thí sinh ôn tập và chuẩn bị tốt cho kì thi của mình. Cùng tham khảo chi tiết nội dung tại đây nhé các bạn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ngữ pháp trong bài thi Toeic
lOMoARcPSD|16911414
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
HỆ THỐNG NGỮ PHÁP TRONG
BÀI THI TOEIC
Tài liệu của: ......................................................
Email: ...............................................................
Số điện thoại: ...................................................
Lớp: ..................................................................
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org 1
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
lOMoARcPSD|16911414
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
NỘI DUNG
I. DANH TỪ ..................................................................... TRANG 3
II. TÍNH TỪ ....................................................................... TRANG 4
III. TRẠNG TỪ ................................................................... TRANG 4
IV. SỰ ĐỒNG THUẬN GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ .... TRANG 5
V. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ .................................................... TRANG 6
VI. CÂU ĐIỀU KIỆN & DẠNG RÚT GỌN CÂU ĐIỀU KIỆN . TRANG 6
VII. CÁC DẠNG SO SÁNH .................................................. TRANG 7
VIII. TARGET TESTS (TEST 1&2) ....................................... TRANG 9
IX. ANSWER FOR TARGET TOEIC TEST ........................ TRANG 21
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org 2
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
lOMoARcPSD|16911414
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
I. DANH TỪ
Giới từ + N/ Ving
The + N
A/an + N (đếm đƣợc số ít)
There are, few, a few, a number of, the number of, many, several, several of, a variety of +
N (đếm đƣợc số nhiều)
Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N (không đếm đƣợc)
Some, some of, a lot of, lots of, all + N (không đếm đƣợc) / N( đếm đƣợc số nhiều)
Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N
Ngoại động từ + N/ Tân ngữ (ở dạng chủ động)
Each + N (đếm đƣợc số ít)
LƢU Ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “a/an/the” đứng
đằng trước.
1. DANH TỪ GHÉP
Các danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC:
a. Noun – Noun
o Customer satisfaction: sự hài lòng khách hàng (= client satisfaction)
o Advertising company: công ty quảng cáo
o Application form: đơn xin việc
o Performance evaluation: bản đánh giá hiệu suất làm việc
o Assembly line: dây chuyền lắp ráp
o Company policy: chính sách công ty
o Information desk: bàn thông tin, bàn tiếp tân
o Membership fee: phí hội viên
o Staff productivity: năng suất nhân viên
o Delivery company: công ty vận chuyển
o Attendance record: phiếu điểm danh, tờ điểm danh
o Work schedule: lịch làm việc
o Registration instruction: bản hướng dẫn đăng ký
o Service desk: bàn phục vụ
b. Nouns – Noun
o Sales department: phòng kinh doanh
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org 3
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
lOMoARcPSD|16911414
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
o Sales force: lực lượng bán hàng, bộ phận bán hàng
o Sales manager: giám đốc bán hàng, giám đốc kinh doanh
o Sales target: mục tiêu bán hàng
o Savings account: tài khoản tiết kiệm
o Sports complex: khu phức hợp thể thao
o Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài
II. TÍNH TỪ
Đứng giữa mạo từ và danh từ: A/ an/ the + adj + N
Đứng giữ các từ chỉ số lượng và danh từ: A number of, the number of, few, a few, several,
several of, some, some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great
deal of, a large amount of + adj + N
Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + adj + N
Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + most + adj(dài) + N
The most + adj(dài) + N
No + adj + N
This, that, these, those + adj + N
Become + adj/ N
LƢU Ý: Có 3 dạng tính từ
o Tính từ thƣờng: useful, beautiful, special, handsome …
o Ved/ VII: mang hàm nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên ngoài
Example: interested, inspired
o Ving: chỉ bản chất
Example: interesting
III. TRẠNG TỪ
1. CẤU TẠO TRẠNG TỪ: ADJ + LY
Example: usefully, extremely …
CHÚ Ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và đáp án khác có
dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là t ...