Danh mục

Hệ thống thông tin công nghiệp Chương 10

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.04 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

PROFIBUS (Process Field Bus) ₫ược phát triển tại Đức từ năm 1987 DIN 19245, EN 50 170, IEC 61158, IEC 61784 PROFIBUS không chỉ dừng lại là một hệ thống truyền thông, mà còn ₫ược coi là một công nghệ tự ₫ộng hóa. Một hệ thống bus trường hàng ₫ầu hiện nay, cũng ₫ược sử dụng rất rộng rãi tại Việt Nam Hỗ trợ bởi PROFIBUS Nutzerorganisation (PNO), từ năm 1995 nằm trong PROFIBUS International (PI) với hơn 1.100 thành viên trên toàn thế giới.6.1 Profibus © 2006 - HMS3Ba loại giao thứcPROFIBUS-FMS (Fieldbus Message Specification)— Bus hệ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống thông tin công nghiệp Chương 10Hệ thốngthông tin công nghiệp6.1 Profibus 4/8/2006 6.1 Profibus 1. Giới thiệu chung 2. Kiến trúc giao thức 3. Kỹ thuật truyền dẫn 4. Truy nhập bus 5. Dịch vụ truyền dữ liệu 6. Cấu trúc bức ₫iện 7. PROFIBUS-DP 8. PROFIBUS-PA6.1 Profibus © 2006 - HMS 21. Giới thiệu chung PROFIBUS (Process Field Bus) ₫ược phát triển tại Đức từ năm 1987 DIN 19245, EN 50 170, IEC 61158, IEC 61784 PROFIBUS không chỉ dừng lại là một hệ thống truyền thông, mà còn ₫ược coi là một công nghệ tự ₫ộng hóa. Một hệ thống bus trường hàng ₫ầu hiện nay, cũng ₫ược sử dụng rất rộng rãi tại Việt Nam Hỗ trợ bởi PROFIBUS Nutzerorganisation (PNO), từ năm 1995 nằm trong PROFIBUS International (PI) với hơn 1.100 thành viên trên toàn thế giới.6.1 Profibus © 2006 - HMS 3Ba loại giao thức PROFIBUS-FMS (Fieldbus Message Specification) — Bus hệ thống hoặc bus ₫iều khiển , — Dịch vụ cao cấp, chủ yếu ₫ược sử dụng trong CN chế tạo PROFIBUS-DP (Decentral Peripheral) — Bus trường cấp cao, chủ yếu ghép nối giữa thiết bị ₫iều khiển với vào ra phân tán và một số thiết bị thông minh — Truyền dữ liệu thô, hiệu suất cao — Ứng dụng ₫a năng, trong nhiều lĩnh vực PROFIBUS-PA — Mở rộng PROFIBUS-DP xuống cấp trường cho lĩnh vực công nghiệp chế biến (kỹ thuật truyền dẫn khác) — Ghép nối trực tiếp với thiết bị trường6.1 Profibus © 2006 - HMS 4Lựa chọn giao thức6.1 Profibus © 2006 - HMS 5 2. Kiến trúc giao thức PROFIBUS-FMS PROFIBUS-DP PROFIBUS-PAGiao diÖn FMS-Profiles DP-Profiles PA-Profilessö dông C¸c chøc n¨ng DP më réng C¸c chøc n¨ng DP c¬ sëLíp 7 Fieldbus Message Specification (FMS)Líp 3-6 K h « n g t h Ó h i Ö nLíp 2 Fieldbus Data Link (FDL)Líp 1 RS-485/RS-485IS/C¸p quang MBP (IEC 1158-2) 6.1 Profibus © 2006 - HMS 6Các lớp dịch vụ và giao thức Lớp ứng dụng của FMS bao gồm hai lớp con — FMS (Fieldbus Message Specification) à một tập con của chuẩn MMS, ₫ảm nhiệm việc xử lý giao thức và cung cấp các dịch vụ truyền thông, — LLI (Lower Layer Interface)có vai trò trung gian cho FMS kết nối với lớp 2. Lớp liên kết dữ liệu FDL (Fieldbus Data Link): — kiểm soát truy nhập bus — cung cấp các dịch vụ truyền dữ liệu Lớp vật lý của PROFIBUS qui ₫ịnh về — kỹ thuật truyền dẫn tín hiệu, — môi trường truyền dẫn, — cấu trúc mạng và các giao diện cơ học.6.1 Profibus © 2006 - HMS 7Tương thích? FMS và DP có thể chạy trên cùng một ₫ường truyền (cùng cơ sở hạ tầng) Giữa hai mạng FMS và DP không bao giờ cần ghép nối DP và PA cùng dịch vụ sử dụng (trên lớp 7), khác nhau chủ yếu ở lớp vật lý Giữa DP và PA cần ghép nối — DP/PA-Coupler (Bridge) — DP/PA-Link (Gateway) PA ₫ược coi là một ₫oạn mạng của DP6.1 Profibus © 2006 - HMS 83. Kỹ thuật truyền dẫn (lớp 1) Truyền dẫn với RS-485: Tốc ₫ộ truyền thông từ 9,6 kbit/s ₫ến 12 MBit/s Cấu trúc ₫ường thẳng kiểu ₫ường trục/₫ường nhánh (trunk-line/drop-line) hoặc daisy-chain, Tốc ₫ộ truyền từ 1,5 Mbit/s trở lên yêu cầu cấu trúc daisy-chain. Cáp truyền ₫ược sử dụng là ₫ôi dây xoắn có bảo vệ (STP). Hiệp hội PI khuyến cáo dùng cáp loại A. Trở kết thúc có dạng tin cậy (fail-safe biasing ) với các ₫iện trở lần lượt là 390Ω-220Ω-390Ω.6.1 Profibus © 2006 - HMS 9 Chiều dài tối ₫a của một ₫oạn mạng từ 100 ₫ến 1200m, phụ thuộc vào tốc ₫ộ truyền ₫ược lựa chọn. Quan hệ giữa tốc ₫ộ truyền và chiều dài tối ₫a của một ₫oạn mạng ₫ược tóm tắt trong bảng 4.1. Số lượng tối ₫a các trạm trong mỗi ₫oạn mạng là 32. Có thể dùng tối ₫a 9 bộ lặp tức 10 ₫oạn mạng. Tổng số trạm tối ₫a trong một mạng là 126. Chế ₫ộ truyền tải không ₫ồng bộ và hai chiều không ₫ồng thời. Phương pháp mã hóa bit NRZ.6.1 Profibus © 2006 - HMS 10Khoảng cách truyềnvà tốc ₫ộ truyềnTốc độ 9,6/19,2 187.5 500 1500 3000/6000/(kbit/s) 45,45/93,75 12000Chiều dài 1200 1000 400 200 100 (mét)6.1 Profibus © 2006 - HMS 11 Truyền dẫn với RS-485IS (IS : Intrinsically Safe) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: