Hệ thức lượng giác cơ bản
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thức lượng giác cơ bảnI. Những công thức lượng giác. 1. Hệ thức lượng giác cơ bản. Sin2α + Cos2α =1 => Sin2α = 1- Cos2α; Cos2α = 1- Sin2α=(1-Sinα)(1+Sinα). Tanα= ; Cotα= ; Tanα. Cotα=1. 2 2 1+tan α=1/Cos α 1+Cot α=1/Sin2α 2 2. Gía trị lượng giác của các cung đặc biệt a) Cung đối nhau cos(-α)=cosα sin(-α)= -sinα tan(-α)= -tanα cot(-α)= -cotα b) Cung bù nhau cos(π- α)= -cosα sin(π- α)= sinα tan(π- α)= -tanα cot(π- α)= -cotα c) Cung hơn kém nhau π cos(π+α)= -cosα sin(π+α)= -sinα tan(π+α)= tanα cot(π+α)= cotα d) Cung phụ nhau cos( - α)= sinα sin( - α)= cosα tan( - α)= cotα cot( - α)= tanα e) Cung hơn kém nhau cos( + α)= -sinα sin( + α)= cosα tan( + α)= -cotα cot( + α)= -tanα 3. Công thức cộng Cos(a-b)= cosa.cosb + sina.sinb cos(a+b)= cosa.cosb – sina.sinab. Sin(a-b)= sina.cosb -cosa.sinb sin(a+b)= sina.cosb + cosa.sinb. Tan(a-b)= tan(a+b)= Cot(a-b)= Cot(a+b)= 4. Công thức nhân đôi, nhân ba. a) Công thức nhân đôi sin2a= 2sina.cosa = (sina+cosa)2 – 1 = 1 – (sina-cosa)2 cos2a= cos2a – sin2a = 1 – 2sin2a = 2cos2a – 1. Tan2a= 2tana/(1-tan2a) cot2a=(cot2a – 1)/2cota. b) Công thức nhân ba sin3a= 3sina – 4sin3a cos3a= 4cos3a – 3cosa tan3a= (3tana –tan3a)/(1- 3tan2a) cot3a= (cot3a-3cota)/(3cot2a – 1). 5. Công thức hạ bậc Sina.cosa= sin2a sin2a= cos2a= Tan2a= Sin3a= cos3a= Tan3a= tan3a.(1-3tan2a) + 3tana Cot3a=cot3a.(3cot2a-1) + 3cota Sin4a+cos4a=1-sin22a sin6a+cos6a=1-sin22a 6. Công thức biến đổi tổng thành tích Cosa + cosb=2cos cos sina + sinb=2sin cos cosa - cosb= -2sin sin sina - sinb=2cos sin Cosa - sina=cos(a + ); sina – cosa= - cos(a + ) = -sin( - a) Cosa + sina=sin(a + ); Tana + tanb= Tana - tanb= cota + cotb= cota - cotb= cota – tana= 2cot2a. 7. Công thức biến đổi tích thành tổng Cosa.cosb= [ cos(a-b) + cos(a+b) ] Sina.sinb= [ cos(a-b) – cos(a+b) ] Sina.cosb= [ sin(a-b) + sin(a+b) ] Cosa.sinb=[ sin(b-a) +sin(b+a) ]II. Những phương trình lượng giác cơ bản1. Phương trình sinx=mBước 1: Nếu m∣>1 => phương trình vô nghiệmBước 2: Nếu ∣m∣≤1 +) Trường hợp 1: Nếu m là các giá trị đặc biệt: 0, ± ; ±; ± ; ±1 Thì đặt m=sinα => x= α+k2π hoặc x= π-α+k2π +) Trường hợp 2: Nếu m không là các giá trị đặc biệt => x= arcsinm + k2π hoặc x= π – arcsinm + k2π +) Đặc biệtSinx=0 x=kπSinx=1 x= Sinx= -1 x=2. Phương trình cosx=mBước 1: Nếu m∣>1 => phương trình vô nghiệmBước 2: Nếu ∣m∣≤1 +) Trường hợp 1: Nếu m là các giá trị đặc biệt: 0, ± ; ±; ± ; ±1 Thì đặt m=cosα => x= ±α + k2π +) Trường hợp 2: Nếu m không là các giá trị đặc biệt => x= ±arccosm + k2π +) Đặc biệtCosx= 0 x= ; Cosx= 1 x=k2π; Cosx= -1 x= π + k2π3. Phương trình tanx=mĐặt điều kiện tanx ≠ 0 Cosx ≠ 0 x ≠Xét 2 trường hợp+) Trường hợp 1: Nếu m là giá trị đặc biệt 0; ±1; ± ; ± Thì đặt m= tanα x= α +kπ+) Trường hợp 2: Nếu m không là giá trị đặc biệt thì => x= arc tanm +kπ4. Phương trình cotx=mĐặt điều kiện sinx ≠ 0 x ≠ kπXét 2 trường hợp+) Trường hợp 1: Nếu m là giá trị đặc biệt 0; ±1; ± ; ±Thì đặt m= cotα x= α +kπ+) Trường hợp 2: Nếu m không là giá trị đặc biệt thì => x= arc cotm +kπ*) Nhận xét: Phương trình tanx=m và cotx=m luôn có nghiệm với mọi m*) Các phương trình lượng giác luôn có giá trị k ϵ Z
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình tuyến tính phương trình đường tròn toán hình học bài tập toán phương trình đường thẳng lượng giácGợi ý tài liệu liên quan:
-
14 trang 123 0 0
-
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 106 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 50 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 49 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 48 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
0 trang 45 0 0
-
24 trang 42 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 41 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 3
3 trang 40 0 0 -
Bài tập: Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 39 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 38 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 37 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn: Đại số tuyến tính
36 trang 36 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 35 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 34 0 0 -
Bài giảng Đại số, giải tích và ứng dụng: Chương 1 - Nguyễn Thị Nhung (ĐH Thăng Long)
23 trang 33 0 0 -
Chương 4: Lý thuyết tập mờ & Logic mờ
17 trang 33 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 32 0 0 -
17 trang 32 0 0