Thông tin tài liệu:
Có nhiều tính chất giống Campylobacter.Có nhiều chiêm mao ở một đầu và rất di dộngCấy: Môi trường Skirrow: BA + vanco + polymyxin B + trimethoprim 370C/ vi hiếu khí / 3-6 ngày khúm trong mờ d = 1-2 mm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HELICOBACTER PYLORI (Barry Marshall & Robin Warren)HELICOBACTER PYLORI Barry Marshall & Robin Warren Giải thưởng Nobel 2005 HÌNH DẠNG, TÍNH CHẤT• Có nhiều tính chất giống Campylobacter.• Có nhiều chiêm mao ở một đầu và rất di dộng• Cấy: Môi trường Skirrow: BA + vanco + polymyxin B + trimethoprim• 370C/ vi hiếu khí / 3-6 ngày khúm trong mờ d = 1-2 mm TÍNH CHẤT• Oxidase (+), Catalase (+)• Di động• Sinh urease rất mạnh BỆNH SINH & BỆNH HỌC• Thích hợp ở pH 6,0 - 7,0 bị tiêu diệt bởùi pH acid của dịch vị dạ dày.Màng nhầy phía trong dạ dày : pH 1,0 -2,0Lớp niêm mạc dạ dày: tính chống thấm acid• làm vùng đệm trung hòaPhía biểu mô : pH khoảng 7,4 H.pylori : sâu lớp cơ gần bề mặt biểu mô : có độ pH sinh lý thích hợp BỆNH SINH & BỆNH HỌCProtease : biến đổi niêm mạc dạ dày giảm khả năng khuyếch tán qua màng niêmUrease : urea amonia trung hòa acidH.pylori : di động mạnh, ngay cả ở trong lớp màng nhầy tìm được đường tới bề mặt biểu mô. BỆNH SINH & BỆNH HỌC• Nhiễm H.pylori viêm loét dạ dày tá tràng• Điều trị bằng KS làm sạch H.pylori•• Cải thiện tình hình loét dạ dày tá tràng BIỂU HIỆN LÂM SÀNGDấu hiệu & triệu chứng viêm loét dạ dày tá tràngNhiễm H.pylori không có triệu chứngCHẨN ĐOÁN PHÒNG THÍ NGHIỆM • Nội soi dạ dày làm sinh thiết • Mẫu mô sinh thiết • • quan sát mô học cấy vi khuẩn • Nhuộm Giêmsa/ bạc môi trường Skirrow CHẨN ĐOÁN PHÒNG THÍ NGHIỆM• Máu : ELISA : phát hiện kháng thể Ig G,• KT tồn tại mặc dù VK đã bị loại : giá trị hạn chế.• Thử nghiệm chuyên biệt :Phát hiện nhanh urease cho chẩn đoán sơ khởi H.pylori / mẫu bệnh phẩmTn urease in vivo : BN nuốt ure có 13C hoặc 14 C, nếu có urease 13 C02 phát hiện qua hơi thở của bệnh nhân ĐIỀU TRỊPhối hợp : Metronidazole Bismuth subsalicylate / bismuth subcitratre Amox / Tetracycline• × 14 ngày : loại trừ H.pylori trong 70-95% bệnh nhânDỊCH TỄ HỌC VÀ KIỂM SOÁT• H.pylori / màng niêm dạ dày :20% người < 30 tuổi40-60% ở người > 60 tuổi, gồm cả những người nhiễm khuẩn không triệu chứng>80% ở người lớn / các nước đang phát triểnDỊCH TỄ HỌC VÀ KIỂM SOÁTLây nhiễm : từ người người : tiếp xúc với người mắc bệnh trong gia đìnhMột khi đã nhiễm : có thể kéo dài nhiều năm hoặc cả đời ngườiViêm dạ dày cấp tính có thể gợi ý cho một nguồn nhiễm bệnh là H.pylori