HIĐROCACBON MẠCH HỞ
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 285.24 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tính chất vật lí Anka n Metan CH4 Etan CH3CH3 CH3CH2CH3 Propan CH3 Butan [CH2]2CH3 CH3 Pentan [CH2]3CH3 CH3 Hexan [CH2]4CH3 CH3 Heptan [CH2]5CH3 C7 -91 98 0,684 (20C ) C6 -95 69 0,660 (20C ) C5 -130 36 0,626 (20C ) C4 -158 -0,5 0,600 ( 0C) C1 C2 C3 -188 -42 0,585 (-45C) -183 -183 -162 -89 Công thức Cntnc ,oC ts , o CKhối lượng riêng (g/cm3) 0,415 (-164C) 0,561 (-100C)CH3 Octan [CH2]6CH3 CH3 Nonan [CH2]7CH3 CH3 Đekan [CH2]8CH3 CH3 Icosan [CH2]18CH3C8 -57 126 0,703 (20C )C9 -54 151 0,718 (20C )C10 -30 174 0,730 (20C )C20...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HIĐROCACBON MẠCH HỞ HIĐROCACBON MẠCH HỞI - ANKAN1. Tính chất vật lí tnc ,oC ts , o C Cn Anka Công thức Khối lượng riêng (g/cm3) n Metan CH4 C1 0,415 (-164C) -183 -162 CH3CH3 C2 0,561 (-100C) Etan -183 -89 CH3CH2CH3 C3 0,585 (-45C) -188 -42 Propan CH3 C4 0,600 ( 0C) Butan -158 -0,5 [CH2]2CH3 CH3 C5 0,626 (20C ) -130 36 Pentan [CH2]3CH3 CH3 C6 0,660 (20C ) Hexan -95 69 [CH2]4CH3 CH3 C7 0,684 (20C ) -91 98 Heptan [CH2]5CH3 CH3 C8 0,703 (20C ) Octan -57 126 [CH2]6CH3 CH3 C9 0,718 (20C ) -54 151 Nonan [CH2]7CH3 CH3 C10 0,730 (20C ) Đekan -30 174 [CH2]8CH3 CH3 C20 0,778 (20C ) Icosan 37 343 [CH2]18CH32.Tính chất hóa họca. Phản ứng thếKhi chiếu sáng hoặc đốt nóng hỗn hợp metan và clo sẽ xảy ra phản ứng thế lầnlượt các nguyên tử hiđro bằng clo : + Cl2 CH4 CH3Cl + HCl metyl clorua (clometan) CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl metylen clorua (điclometan) CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl clorofom (triclometan) CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl cacbon tetraclorua (tetraclometan)Các đồng đẳng của metan cũng tham gia phản ứng thế tương tự metan. Thídụ : Cl2 ,as. CH3 -CH2 -CH3 CH3 -CHCl -CH3 + CH3 -CH2-CH2-Cl + HCl o 25 C 2-clopropan, 57% 1-clopropan,43% Br2 ,as. CH3 -CH2 -CH3 CH3 -CHBr -CH3 + CH3-CH2-CH2-Br + HBr o 25 C 3% (phụ) 97% (chính)Phản ứng thế H bằng halogen thuộc loại phản ứng halogen hoá, sản phẩmhữu cơ có chứa halogen gọi là dẫn xuất halogen.Clo thế H ở cacbon các bậc khác nhau. Brom hầu như chỉ thế cho H ở cacbonbậc cao. Flo phản ứng mãnh liệt nên phân huỷ ankan thành C và HF. Iot quáyếu nên không phản ứng với ankan.b. Phản ứng tách (gãy liên kết C - C và C - H) o 500 C,xt CH3 - CH3 CH2 = CH2 + H2 CH3CH=CHCH3 + H2 500o C, xt CH3CH2CH2CH3 CH3CH=CH2 + CH4 CH2=CH2 + CH3CH3c. Phản ứng oxi hoá Khi đốt, các ankan bị cháy tạo ra CO2, H2O và toả nhiều nhiệt : + 2O2 CO2 + 2H2O ; H 890 kJ CH4 3 n 1 O2 n CO2 + (n + 1) H2O CnH2n+2 + 2 Khi có xúc tác, nhiệt độ thích hợp, ankan bị oxi hoá không hoàn toàn tạothành dẫn xuất chứa oxi, thí dụ : t o ,xt CH4 + O2 HCH = O + H2O II - ANKEN1. Tính chất vật lí tnc,ºC ts, ºC D, g/cm3 Anken Cấu tạo Eten (etilen) CH2 = CH2 - 169 - 104 0,57 (- 110oC) 0,61 (- 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HIĐROCACBON MẠCH HỞ HIĐROCACBON MẠCH HỞI - ANKAN1. Tính chất vật lí tnc ,oC ts , o C Cn Anka Công thức Khối lượng riêng (g/cm3) n Metan CH4 C1 0,415 (-164C) -183 -162 CH3CH3 C2 0,561 (-100C) Etan -183 -89 CH3CH2CH3 C3 0,585 (-45C) -188 -42 Propan CH3 C4 0,600 ( 0C) Butan -158 -0,5 [CH2]2CH3 CH3 C5 0,626 (20C ) -130 36 Pentan [CH2]3CH3 CH3 C6 0,660 (20C ) Hexan -95 69 [CH2]4CH3 CH3 C7 0,684 (20C ) -91 98 Heptan [CH2]5CH3 CH3 C8 0,703 (20C ) Octan -57 126 [CH2]6CH3 CH3 C9 0,718 (20C ) -54 151 Nonan [CH2]7CH3 CH3 C10 0,730 (20C ) Đekan -30 174 [CH2]8CH3 CH3 C20 0,778 (20C ) Icosan 37 343 [CH2]18CH32.Tính chất hóa họca. Phản ứng thếKhi chiếu sáng hoặc đốt nóng hỗn hợp metan và clo sẽ xảy ra phản ứng thế lầnlượt các nguyên tử hiđro bằng clo : + Cl2 CH4 CH3Cl + HCl metyl clorua (clometan) CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl metylen clorua (điclometan) CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl clorofom (triclometan) CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl cacbon tetraclorua (tetraclometan)Các đồng đẳng của metan cũng tham gia phản ứng thế tương tự metan. Thídụ : Cl2 ,as. CH3 -CH2 -CH3 CH3 -CHCl -CH3 + CH3 -CH2-CH2-Cl + HCl o 25 C 2-clopropan, 57% 1-clopropan,43% Br2 ,as. CH3 -CH2 -CH3 CH3 -CHBr -CH3 + CH3-CH2-CH2-Br + HBr o 25 C 3% (phụ) 97% (chính)Phản ứng thế H bằng halogen thuộc loại phản ứng halogen hoá, sản phẩmhữu cơ có chứa halogen gọi là dẫn xuất halogen.Clo thế H ở cacbon các bậc khác nhau. Brom hầu như chỉ thế cho H ở cacbonbậc cao. Flo phản ứng mãnh liệt nên phân huỷ ankan thành C và HF. Iot quáyếu nên không phản ứng với ankan.b. Phản ứng tách (gãy liên kết C - C và C - H) o 500 C,xt CH3 - CH3 CH2 = CH2 + H2 CH3CH=CHCH3 + H2 500o C, xt CH3CH2CH2CH3 CH3CH=CH2 + CH4 CH2=CH2 + CH3CH3c. Phản ứng oxi hoá Khi đốt, các ankan bị cháy tạo ra CO2, H2O và toả nhiều nhiệt : + 2O2 CO2 + 2H2O ; H 890 kJ CH4 3 n 1 O2 n CO2 + (n + 1) H2O CnH2n+2 + 2 Khi có xúc tác, nhiệt độ thích hợp, ankan bị oxi hoá không hoàn toàn tạothành dẫn xuất chứa oxi, thí dụ : t o ,xt CH4 + O2 HCH = O + H2O II - ANKEN1. Tính chất vật lí tnc,ºC ts, ºC D, g/cm3 Anken Cấu tạo Eten (etilen) CH2 = CH2 - 169 - 104 0,57 (- 110oC) 0,61 (- 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
2 trang 48 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 44 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 42 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 38 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 33 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 33 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 32 0 0